Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 8

doc 3 trang dichphong 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_khoi_8.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Khối 8

  1. I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x5 – 5x2 + 3 = 0 ? A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 Câu 2(TH) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0 A. x = 3 B. x = -3 C. x = 2 D. x = -2 Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. A. x2 + 2x + 1 = 0 B. 2x + y = 0 C. 3x – 5 = 0 D. 0x + 2 = 0 1 Câu 4:Nhân hai vế của phương trình x 1 với 2 ta được phương trình nào sau đây? 2 A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = -2 Câu 5:(VD) Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất A. x = 2 B. x = -2 C. x = 3 D. x = -3 x 2 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 4 là: x 5 A. x 2 B. x 5 C. x -2 D. x -5 Câu 7: Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây? A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0 B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0 C. x = 2 = 0 và 2x – 4 = 0 D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là A. S 2 B. S 1 C. S 2 D. S 1 III. Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (4.5 đ) Giải các phương trình sau đây 2 2x 3 1 x 2x x x 8 a/ 5x + 10 = 3x + 4 ; b. 2 ; c. x(x – 2) – 3x + 6 = 0 ; d. 4 6 x 1 (x 1)(x 4) Bài 2: (3đ) Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 180km đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/giờ. x 1009 x 4 x 2010 Bài 3:( 0.5 đ) Giải phương trình sau : 7 1001 1003 1005 Bài làm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau 1.Trong các phương trình sau thì phương trình bậc nhất một ẩn là: 2 A. - 1 =0 B. (x-1)(x+3)=0 C. -5x+3 =0 D. 0x +5 = 0 x 2. Phương trình 2x + 1 = -5 có nghiệm là: A. 2 B. -5 C. 3 D. -3 3. Tập nghiệm của phương trình x(x+3)(x2+1) = 0 là A. 0 B. 0; 3 C. 0; 1 D 1; 3 3x 1 2x 5 4 4. ĐKXĐ của phương trình 1 là x 1 x 3 (x 1).(x 3) A. x ≠ 1;x ≠-3 B.x ≠-1; x ≠ 3 C. x ≠ -1; x ≠ -3 D.x ≠ 1 ; x ≠ 3 B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) I . Giải các phương trình sau 3x 1 2x 5 4 1. 5x – 4 =2x + 11 2. 3x2 – 5x = 0 3. 1 x 1 x 3 (x 1).(x 3) II.Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi I .Tr¾c nghiÖm : (3 ®iÓm) Chän vµ ghi vµo bµi lµm ch÷ c¸i in hoa ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng : Câu 1. Phöông trình naøo sau ñaây laø phöông trình baäc nhaát moät aån ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 2x 1 Câu 2. Soá naøo sau ñaây laø nghieäm cuûa phöông trình : x – 3 = 4 – x A. 1,5 B. 2 C. 3,5 D. –1,5 1 Câu 3. Taäp nghieäm cuûa phöông trình (x – 2)(x + ) = 0 laø : 3
  2. 1 1 1 1 A. S = 2;  B. S = 2;  C. S = 2;  D. S = 2;  3 3 3 3 x x 1 Câu 4. Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình laø : 2x 1 x 2 1 1 1 1 A. x hoaëc x 2 B. x C. x vaø x 2 D. x vaø x 2 2 2 2 2 Câu 5.Vôùi giaùtrò naøo cuûa m thì phöông trình (aån soá x): 2mx + 2 = 0 coù nghieäm laø 1 A .m = – 1 ; B. m = – 2 ; C. m = – 3 ; D. m = – 4 Câu 6. Soá nghieäm cuûa phöông trình : 3x + 5 = 5 + 3x laø . A. Moät nghieäm B. Hai nghieäm C. Voâ nghieäm D. Voâ soá nghieäm. II: Tự luận:(7điểm ) Câu 7 Giaûi caùc phöông trình sau : 1 2 2x 3(x 1) (3x )( x 1) 0 5 a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 b ) 2 3 c) x 1 x Câu 8 Moät xe hôi ñi töø A ñeán B vôùi vaän toác 50km/h roài ñi töø B ñeán A vôùi vaän toác giaûm bôùt 10km/h . Caû ñi vaø veà maát 5h24ph . Tính quaõng ñöôøng AB. x 2 x 3 x 4 x 2028 Câu 9 (0,5 điểm)Giaûi phöông trình: 0 2008 2007 2006 6 Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2 0 B. 0 x 5 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1 x Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 x 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x(x 2) A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A. S = 1;1;2 B. S = 2 C. S = 1;2 D. S =  Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: x 3 x2 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7 3/ = x 1 x2 1 Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 2011 2012 2 3 Câu 1.1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu trả lời đúng ứng với các câu A,B,C,D. 3 A. 2x 5 0. B. 3x2 2 0. C. 2 0. . 3x 2y 0. x Câu 2.1: Phương trình 2x 3 5 có nghiệm là A. x 1. B. x 4. C. x 1. D. x 4. Câu 3.1: Phương trình có dạng ax b 0 là 2 1 A. 2x2 1 0. B. 5x 0. C. 2 0. D. 2x y 0. 3 x Câu 4.1: Phương trình nào sau đây có dạng phương trình tích? Hãy chọn đáp án đúng ứng với các câu A,B,C,D.
  3. 3 A. 2.(x 1) 3. B. 2x.(x 3) 2. C. x.(x 1) 0. D. 2.(x y) 0. 2 Câu 5.1: Phương trình (3x 5)(5x 3) 0 có nghiệm là 5 3 5 3 5 3 5 3 A. x ;x . B. x ;x . C. x ;x . D. x ;x . 3 5 3 5 3 5 3 5 7x 9 Câu 6.1 : Điều kiện xác định của phương trình 2 là x 5 A. x 5. B. x 5. C. x 5. D. x 5. Câu 7.2: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 8.2: Với là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 9.2: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 10.2: Trong các số sau số nào là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 11.2: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 12.2: Phương trình (x – 2)(5 – 2x) = 0 có tập nghiệm là 5 5 5 A. {2}. B. { }. C. {2; }. D. { 2; - }. 2 2 2 Câu 13.2: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 14.2: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 15.3: Phương trình nào tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 16.3: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất? A. B. C. D. Câu 17.3: Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 18.3: Tìm tập nghiệm của phương trình . A. B. C. D. Câu 19.4. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình vô nghiệm. A. m 1 .B. m 1. C. m 1 .D. m 1 . Câu 20.4. Số nghiệm của phương trình là A. một nghiệm.B. hai nghiệm.C. ba nghiệm.D. bốn nghiệm.