Đề và bài kiểm tra giữa kì I - Môn Toán 6

doc 6 trang hoaithuong97 3451
Bạn đang xem tài liệu "Đề và bài kiểm tra giữa kì I - Môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_va_bai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Đề và bài kiểm tra giữa kì I - Môn Toán 6

  1. Thứ .ngày . tháng 10 năm 2021 ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN TỐN 6 Họ và tên: Lớp 6: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ: 1. Phần I – Trắc nghiệm ( 4 điểm) ( Chọn và khoanh trịn vào đáp án đúng) Câu 1: Cho A = {x N* /x 4} vậy tập hợp A sẻ cĩ các phần tử: A. A = {1;2;3;4} B. A ={0; 1; 2; 3;4} C. A = {1; 2; 3} D. A = {0; 1; 2; 3} Câu 2: Trong hình tam giác đều thì mỗi gĩc của nĩ cĩ số đo: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 3: Tìm x biết 100x = 1 A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x  Câu 4: Giá trị của biểu thức 23. 32 bằng: A. 18 B. 36 C. 72 D. 64 Câu 5: Kết quả của phép tính 32 : 3 + 23 : 22 là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: A. 60 = 3.4.5 B. 60 = 5.12 C. 60 = 4.15 D. 60 = 22.3.5 Câu 7: Trong hình thoi ABCD cĩ cạnh AB = 12 cm. Thì cạnh BC cĩ độ dài là: A. 12 cm B. 6 cm C. 24 cm D. 18 cm Câu 8: Tổng sau: 2.32.5 + 513 chia hết cho những số nào dưới đây: A. 2 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 5 D. 3 và 9 Phần II – Tự luận ( 6 điểm) Câu 7: (2 điểm) Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ ) : a) 135 + 140 + 365 +260 + 26 b) 400 : [ 5.( 12 – 23)2] c) 125. 16. 5 d) 36. 58 + 108.14 Câu 8: ( 1,5 điểm) Tìm x N biết : a) x – 5 . 3 = 31 b) 36: (x - 5 ) = 12 c) 2x 1 - 4 = 12
  2. .Câu 9: ( 1 điểm) Nêu các đặc điểm cơ bản của hình vuơng? Câu 10. ( 1 điểm) Trong các số sau: 13 456; 3 264; 515; 3 240; 7 605; 4 546 a) Số nào chia hết cho 2 và 3? Vì sao? b) Số nào chia hết cho 5 và 9? Vì sao? Câu 11. ( 0, 5 điểm) Tìm x biết: x Ư( 240) và 8 < x 80 .
  3. Thứ .ngày .tháng 10 năm 2021 ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN TỐN 6 Họ và tên: Lớp 6: . Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ: 2. Phần I – Trắc nghiệm ( 4 điểm) ( Chọn và khoanh trịn vào đáp án đúng) Câu 1: Cho A = {x N* /x < 4} vậy tập hợp A sẻ cĩ các phần tử: A. A = {1;2;3;4} B. A ={0; 1; 2; 3;4} C. A = {1; 2; 3} D. A = {0; 1; 2; 3} Câu 2: Trong hình lục giác đều thì mỗi gĩc của nĩ cĩ số đo: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 3: Tìm x biết 100x = 0 A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x  Câu 4: Giá trị của biểu thức 23 + 32 bằng: A. 18 B. 17 C. 12 D. 6 Câu 5: Kết quả của phép tính 32 : 3 - 23 : 22 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 6: Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: A. 72 = 8.9 B. 72 = 2.22.32 . C. 72 = 23.32 D. 72 = 22.3.6 Câu 7: Trong hình thoi ABCD cĩ cạnh AB = 6 cm. Thì cạnh BC cĩ độ dài là: A. 12 cm B. 6 cm C. 24 cm D. 18 cm Câu 8: Tổng sau: 2.32.5 + 105 chia hết cho những số nào dưới đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 3 và 9 Phần II – Tự luận ( 6 điểm) Câu 7: (2 điểm) Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ ) : a) 115 + 130 + 385 +270 + 46 b) 360 : [ 5.( 12 – 32)2] c) 25. 16. 5 d) 36. 28 + 108.24 Câu 8: ( 1,5 điểm) Tìm x N biết :
  4. a) x + 5 . 3 = 31 b) 36: (5 - x ) = 12 c) 2x 1 - 7 = 9 .Câu 9: ( 1 điểm) Nêu các đặc điểm cơ bản của hình chữ nhật? Câu 10. ( 1 điểm) Trong các số sau: 12 456; 3 264; 515; 3 440; 6 705; 4 635 a) Số nào chia hết cho 2 và 3? Vì sao? b) Số nào chia hết cho 5 và 9? Vì sao? Câu 11. ( 0, 5 điểm) Tìm x biết: x Ư( 240) và 8 < x 80. .