Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Hóa Học - Mã đề thi 201

docx 14 trang hoaithuong97 5190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Hóa Học - Mã đề thi 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_hoa_hoc_ma_de_thi.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Môn: Hóa Học - Mã đề thi 201

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh . Mã đề thi 201 Số báo danh: . • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Mã đề thi 217 Câu 41. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2O.В. KОН. C. H 2SO4. D. Al2O3. Câu 42. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. Cr2O3. Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 44. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. D. NaNO3, KHCO3. Câu 45. Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 46. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+. Câu 47. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 48. Chất nào sau đây là tripeptit? A. Gly-Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly. Câu 49. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4. Câu 50. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là A. 36. B. 31. C. 35. D. 34. Câu 51. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2. Câu 52.Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl. Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin. Câu 54. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozo. B. Xenlulozơ. C. Fructozo. D. Glucozơ. Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. Câu 56. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu trắng hơi xanh. Công thức của sắt (II) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 57. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
  2. Câu 58.Ở nhiệt độ cao, H 2 khử được oxit nào sau đây? A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO. Câu 59. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 60. Công thức phân tử của glixerol là A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3. Câu 61. Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19. Câu 62. Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 63. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 45,36. B. 50,40. C. 22,68. D. 25,20. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo. Câu 65. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 66. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 5,67. C. 3,24. D. 3,78. Câu 67. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 68. Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3. Câu 69. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,02 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br 2 phản ứng, khối lượng bình tăng 15,54 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,38. B. 0,45. C. 0,37. D. 0,41. Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hóa: + +푌 + +푌 NaOH Z NaOH E CaCO3 Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2. Câu 71. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2: 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,0 mol O 2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 38,72%. B. 37,25%. C. 37,99%. D. 39,43%.
  3. Câu 72. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 43,38%. B. 57,84%. C. 18,14%. D. 14,46%. Câu 73. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam. B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự. C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit. D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự. Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35. Câu 75. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 2,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,95 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H 2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 7,30 gam. B. 3,65 gam. C. 2,95 gam. D. 5,90 gam. Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 247 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO 3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20ºC, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 90. B. 14. C. 19. D. 33. Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 78. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F+ 2NaOH → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic. (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
  4. Câu 79. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của H 2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl 3 trong Y là A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 6,50%. Câu 80. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot. (b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. .HẾT . BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 216 Họ và tên học sinh : Số báo danh : *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. *Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2O3.B. K 2Cr2O7. C. CrO. D. KCrO 2. Câu 42. Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt(II) oxit là A. FeO. B. Fe 2O3. C. Fe(OH)3.D. Fe(OH) 2. Câu 43. Công thức phân tử của axit fomic là A. C2H4O2. B. C 2H6O2. C. CH 4O. D. CH2O2. Câu 44. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. CuO. C. K 2O. D. Na2O. Câu 45. Chất nào sau đây là tripeptit? A. Gly-AlaB. Gly-Ala-Val. C. Ala-Val. D. Val-Gly. Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca B. Fe C. Cu. D. Ag. Câu 47. Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri clorua là A. Na2CO3. B. KCI.C. NaHCO 3. D. NaCl. Câu 48. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4.B. Na 2SO4. C. NaHCO 3. D. NaOH. Câu 49. Ở nhiệt độ thường kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. KCI.B. NaNO 3. C. Na2SO4. D. KOH.
  5. Câu 50. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaNO3, KHCO3. B. NaNO 3, KNO3. C. NaHCO 3, KNO3.D. MgCl 2, CaSO4. Câu 51. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. H2SO4.B. Al(OH) 3. C. KCI. D. KOH. Câu 52. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Pb2+. B. Ag +.C. Mg 2+. D. Cu 2+. Câu 54. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polibutadien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 55. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH 3COOCH3. C. HCOOC 2H5. D. HCOOCH 3. Câu 56. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội? A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 57. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Glyxin.B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 58. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khi đốt) thường sinh ra khí X. Khí X không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là A. SO2. B. N 2. C. O 2. D. CH4. Câu 59. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg.B. Ag. C. Li. D. Cu. Câu 60. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là A. 18. B. 19. C. 16. D. 17. Câu 61. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,24 mol khí H2. Giá trị của m là A. 6,48.B. 3,24. C. 4,32. D. 2,16. Câu 62. Cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeS.B. FeSO 3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO 4. Câu 63. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3COOH.B. C 2H5COOH. C. CH3OH. D. HCOOH. Câu 64. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit? A. Glixerol.B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polibutađien. D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 66. Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 2,24.B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36. Câu 67. Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,10. B. 16,65. C. 13,32. D. 12,88. Câu 68. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là A. 64,80. B. 29,16. C. 32,40. D. 58,32.
  6. Câu 69. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol. B. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử. C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat. Câu 70. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,11 mol CO2 và 0,155 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 40,41%.B. 50,68%. C. 13,47%. D. 26,94%. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali. (b) Điện phân dung dịch AgNO3, thu được kim loại Ag ở catot. (c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. (d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 72. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,06.B. 0,08. C. 0,09. D. 0,12. Câu 73. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 2,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H 2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 5,90 gam.B. 7,30 gam. C. 8,85 gam. D. 10,95 gam. Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol. (b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no). (c) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột. (d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: X Y X Y NaOH  Z  NaOH  E  CaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, CaCl2. B. CO 2, Ca(OH)2. C. NaHCO3, CaCl2. D. NaHCO 3, Ca(OH)2. Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 24,48 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 228 gam
  7. dung dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO 3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30.B. 66. C. 17. D. 13. Câu 77. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,48 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br 2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,26 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,23. C. 0,21. D. 0,25. Câu 78. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 4). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 7,43 mol O 2, thu được CO 2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 86 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,66%. B. 80,24%. C. 80,74%. D. 81,21%. Câu 79. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic (b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic (c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. (e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 80. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 0,775 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,06 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,09 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 103,22 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 3,25%. B. 3,90%. C. 2,60%. D. 1,30%. HẾT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề có 4 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh . Mã đề thi 203 Số báo danh: . • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Mã đề thi 217 Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu: A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 42. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. Fe(OH)2. C. HCl. D. Al(OH)3. Câu 43.Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4.
  8. Câu 44.Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. K2O. Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 46. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4. B. KCl. C. NaNO3. D. K2SO4. Câu 47. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây không làm mất màu quỳ tím? A. Glyxin. B. Lysin. C. Metylamin. D. Axit glutamic. Câu 49. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là: A. 16. B. 15. C. 18. D. 19. Câu 50. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 51. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na. Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Na. Câu 53. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Na2SO4, KCl. B. NaCl, KCl. C. Na2SO4, K2SO4. D. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. Câu 54. Chất nào sau đây là đipeptit? A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Ala. C. Gly-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly. Câu 55. Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 56. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)2. B. K2CrO4. C. CrO3. D. Cr2O3. Câu 57. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco. Câu 58. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 59. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. N2. B. O2. C. CO. D. CO2. Câu 60. Công thức phân tử của axit axetic là A. C3H6O2. B. C3H6O. C. C2H4O2. D. C2H6O. Câu 61. Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 62. Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeSO3. D. FeS. Câu 63. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là
  9. A. 24,3. B. 54,0. C. 27,0. D. 48,6. Câu 64. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 65. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Saccarozơ. B. Ancol etylic. C. Propan-1,3-điol. D. Anbumin. Câu 66. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 3,24. C. 1,62. D. 2,16. Câu 67. Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 6,66. B. 5,55. C. 4,85. D. 5,82. Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. Câu 69. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,2 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 ( tỉ lệ mol tương ứng 2:3). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 50,8 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,5 mol SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Gái trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,30. Câu 60. Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao. Kim loại Al khử được Fe2O3. (b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hóa: X Y X Y NaOH  Z  NaOH  E  BaCO3 Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, BaCl2. B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. C. NaHCO3,BaCl2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 72. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và glixerit X ( tỉ lệ mol tương ứng là 4:3:2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 45,95%. B. 47,51%. C. 48,25%. D. 46,74%. Câu 73. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H 2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 2,92 gam. B. 2,36 gam. C. 5,92 gam. D. 3,65 gam. Câu 74. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe 3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,5 mol HCl (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,125 mol H 2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết
  10. m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z ( chứa 3 chất tan) và 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H 2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 199,45 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 5,20%. B. 6,50%. C. 3,25%. D. 3,90%. Câu 75. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam. B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic. D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm Oh liền kề nhau. Câu 76. Hỗn hợp E gồm 2 amin X ( CnHmN), Y ( CnHm+1N2, với n 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,14 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 45,04%. B. 28,24%. C. 22,52%. D. 56,49%. Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được sử dụng để ngâm mẫu động vật. (b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hidrocacbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 78. Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 252,5 gam 0 0 dung dịch X. Làm lạnh X đến 10 C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10 C, cứ 100 gam H2O hòa tan tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 15. C. 77. D. 17. Câu 79. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Y + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chât T có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. 0 (b) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C, thu được anken. (c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 80. Nung nóng một lượng butan trong bình kín ( với xúc tác thích hợp), thu được 0,4 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hidrocacbon mạch hở (CH 4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br 2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,18 B. 0,22. C. 0,19. D. 0,20.
  11. HẾT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh . Mã đề thi 204 Số báo danh: . • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Mã đề thi 217 Câu 41. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaCl B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. Etylamin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 44. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3 Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K B. Al. C. Fe. D. Ba. Câu 46. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. KCl, NaCl. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. C. NaCl, K2SO4 D. Na2SO4, KCl. Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al2O3. B. NaOH. C. CaO. D. HCl. Câu 48. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hidroxit là A. FeCO3. B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2. Câu 49.Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Hg Câu 50. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? D. Polietilen. B. Tinh bột C. Poli(vinyl clorua) D. Tơ visco. Câu 51. Chất nào sau đây là đipeptit? A. Ala-Gly-Ala B. Gly-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly. Câu 52. Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là A. CO2. B. N2 C. H2S. D. O2. Câu 53. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột. B. Glixerol C. Saccarozơ. B. Glucozơ. Câu 54. Số nguyên tử hidro trong phân tử axit stearic là A. 31. B. 33. C. 36. D. 34. Câu 55. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2? A. Mg. B. Au. C. Ag. D. Cu. Câu 56. Công thức phân tử của ancol etylic là
  12. A. C3H8O3. B. CH4O. C. C2H6O. D. C2H4O2 Câu 57.Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. K2O. B. CuO. C. Na2O. D. BaO. Câu 58. Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3 C. NaOH. D. NaHS. Câu 59.Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. KCl B. NaCl. D. NaOH. Câu 60. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? B. K2Cr2O7. B. Cr(OH)3 C. CrO3. D. Cr(OH)2 Câu 61. Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ, Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng trắng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 32,4 C. 16,2 D. 36,0. Câu 62. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là A. 3,78. B. 2.16. C. 3,24 D. 4,86. Câu 63. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 3.36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 64. Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,59 B. 12,55. C. 8,92. D. 10,04 Câu 65. Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeS. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4 Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Fructozơ. B. Propan-1,3-diol. C. Anbumin. D. Ancol propylic. Câu 68. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. C2H5COOH. B. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3OH. Câu 69. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol E + 2NaOH  Y + 2Z F + 2NaOH  Y + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. (c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3. (d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, (đ) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
  13. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol. (b) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột. (c) Các mảng riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (d) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. (e) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm tử tử từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol. B. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. C. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng . D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit. Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa: X Y X Y NaOH  Z  NaOH  E BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, BaCl2. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2 Câu 73. Hỗn hợp gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 5,84 gam. B. 4,72 gam. C. 5,92 gam. D. 3,65 gam. Câu 74. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,1 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của H 2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl 3 trong Y là A. 2,60%. B. 3,25%. C. 3,90%. D. 5,20%. Câu 75. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,30 B. 0,50. C. 0,60. D. 0,750 Câu 76. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 75,57%. B. 76,67% C. 76,13%. D. 74,98%.
  14. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO 3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO 3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 22. C. 84. D. 45. Câu 78. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hidrocacbon mạch hở (CH 4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br 2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 vầ H2O. Giá trị của a là A. 0,24 B. 0,20 C. 0,21. D. 0,27. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali. (b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot. (c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa. (d) Nhung thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4. C. 3. D. 1. Câu 80. Hỗn hợp E gồm hai amin X (C nHmN), Y(CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 40,41% B. 38,01% C. 70,72%. D. 30,31%. HẾT