Đề thi thử vào Lớp 10 THPT năm học 2025-2026 môn Toán - Mã đề: 007

docx 4 trang Trúc Diệp 01/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT năm học 2025-2026 môn Toán - Mã đề: 007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_nam_hoc_2025_2026_mon_toan_ma_de.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT năm học 2025-2026 môn Toán - Mã đề: 007

  1. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN Thời gian làm: 90 phút không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 007. Phần 1. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 9A cho bởi bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 5 2 2 12 8 8 Số bạn đạt điểm 8 là: A. 8 B. 12 C. 10 D. 9 Câu 2. Căn bậc hai của 26 là A. 26 . B. 26 . C. 26 hoặc 26 . D. 26 và 26 . Câu 3. Một túi kẹo đựng các viên kẹo giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 5 viên kẹo màu nâu, 3 viên kẹo màu đỏ, 7 viên kẹo mầu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên kẹo trong túi, khi đó xác suất của biến cố “Lấy được viên kẹo màu nâu hoặc màu đỏ” bằng: 1 4 7 1 A. B. C. D. 5 5 15 3 2 Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 3,62 4 3 0,008 3 5 1,9 . 3 (làm tròn với độ chính xác 0,05) A. 3,8 B. 3,895 C. 3,89 D. 3,9 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A có hoành độ là −2 thuộc đồ thị P của hàm số y 2x2 . Điểm A' đối xứng với điểm A qua trục tung Oy . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Điểm A' 2; 8 và A' P . B. Điểm A' 2;8 và A' P . C. Điểm A' 2; 8 và A' P . D. Điểm A' 2;8 và A' P . Câu 6. Nghiệm của phương trình 2x 4y 5 là 4y 5 2x 5 5 2x 5 A. x , y . B. x, y . C. x, y 2x D. x, y . 2 4 4 4 Câu 7. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn O như hình bên. Phép quay thuận chiều 90o tâm O biến các điểm A, B,C, D lần lượt thành các điểm: A. B,C, D, A B. D, A, B,C C. A, B,C, D D. C, D, A, B Câu 8. Cho hình vẽ Mã đề 007 Trang 1/4
  2. A O B C I Khi đó A. B·AC là góc nội tiếp đường tròn O chắn cung IB B. B·AC B·OI C. B·AC A·BC 1 D. B·OC B·CA 2 Câu 9. Cho ΔABC vuông tại A có AB 3 cm; AC 4 cm . Khi đó khẳng định sai là 3 3 3 4 A. tan C . B. cot B . C. cosB . D. sinB . 4 5 5 5 Câu 10. Cho đường tròn (O;6 cm) và điểm M nằm ngoài đường tròn . Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đường tròn ( A , B là tiếp điểm ), biết ·AMB 60 . Độ dài OM là bao nhiêu cm ? A. 3 B. 4 3 C. 12 D. 3 3 Câu 11. Khi cho tam giác SOA vuông tại O quay quanh cạnh SO một vòng, ta được một hình nón. Thể tích của hình nón gẩn bằng? (với π 3,14 ) A. 1170,2 cm2 B. 1170 cm2 C. 2632 cm2 D. 3510 cm2 x 5 Câu 12. Phương trình x 2m 1 y 5 có nghiệm x, y khi: 2m 1 1 1 A. m B. m C. m 0 D. với mọi giá trị m 2 2 Phần 2. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Lựa chọn đúng/ sai Câu 13. Cho phương trình x2 2 m 1 x 6m 4 0 (1) (với m là tham số) a) Với m 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu b) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. c) Với m 2 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 + x2 6; x1x2 8 2 1  d) Để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2m 2 x1 x2 4x2 4 (2) thì m 2;  2 Mã đề 007 Trang 2/4
  3. Câu 14. Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020g/l. Từ 2 lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . a) Khối lượng của 2 lít nước biển là 2(kg) b) Khối lượng muối trong 2 lít nước biển là 71,4(g) c) Cứ 1lít nước biển nặng 1020(g) d) Cần thêm 420,75(g) muối vào 2 lít nước biển ban đầu để được dung dịch có nồng độ muối là 20% Câu 15. Cho nửa (O) đường kính AB . Lấy M OA ( M không trùng O và A ). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB . Trên d lấy N sao choON R . Nôi NB cắt O tại C . Kẻ tiếp tuyến NE với O (£ là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d ). Chứng minh: a) NE 2 NC.NB ; b) NF là tiếp tuyến O với F là giao điểm của HE và O . c) N·EH N·ME ( H là giao điểm của AC và d ); d) Năm điểm O, E,C, M , N cùng thuộc một đường tròn; 4 x 2 x x 15 Câu 16. Cho A và B với x 0, x 9 . x 3 x 3 x 3 x 9 x 3 a) Kết quả rút gọn của biểu thức B là . x 3 b) Với x 0;1 thì P B . c) Với x 0;1;4;16;25;36;81 thì B có giá trị nguyên âm. d) Với 0 x 9 thì P AB 0 . Phần 3. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu trả lời ngắn x ay 3 Câu 17. Hệ phương trình có nghiệm là 1;2 . Tính a.b ax 3by 4 Câu 18. Cho các đường tròn A;10cm , B;15cm , C ;15cm tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn B và C tiếp xúc với nhau tại A . Đường tròn A tiếp xúc với đường tròn B và C lần lượt tại C và B . Diện tích tam giác A B C bằng (đơn vị: cm2) Câu 19. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây biểu diễn số lượng ti vi bán được của một cửa hàng trong bốn tháng đầu năm: Nếu mỗi cái ti vi bán ra cửa hàng được lãi 1 triệu đồng thì sau bốn tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là bao nhiêu triệu đồng? Câu 20. Cho tam giác ABC có Aµ 60, AC 5cm, AB 3cm nội tiếp đường tròn O; R . Tính R (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Mã đề 007 Trang 3/4
  4. Câu 21. Cho A, AB ,C là một điểm nằm trên tia BA và nằm trong đường tròn A, AB . Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BA cắt đường tròn A tại 2 điểm E, D . Gọi B ' là điểm đối xứng của B qua C . Vẽ E·AD B ', B ' D (như hình dưới đây) giá trị của là: E·B ' D Câu 22. Cho các số thực a;b;c thỏa mãn 0 a 1; 0 b 1; 0 c 1. Gọi giá trị lớn nhất của biểu thức A a b2 c3 ab bc ac là k . Giá trị biểu thức B k 2 2k 2026 là:... ----HẾT--- Mã đề 007 Trang 4/4