Đề thi thử vào Lớp 10 THPT năm học 2025-2026 môn Toán - Mã đề: 003
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT năm học 2025-2026 môn Toán - Mã đề: 003", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_nam_hoc_2025_2026_mon_toan_ma_de.docx
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT năm học 2025-2026 môn Toán - Mã đề: 003
- ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN Thời gian làm: 90 phút không kể thời gian giao đề Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 003. Phần 1. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1. Cho đường tròn (O;6 cm) và điểm M nằm ngoài đường tròn . Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đường tròn ( A , B là tiếp điểm ), biết ·AMB 60 . Độ dài OM là bao nhiêu cm ? A. 4 3 B. 12 C. 3 3 D. 3 Câu 2. Căn bậc hai của 26 là A. 26 . B. 26 hoặc 26 . C. 26 . D. 26 và 26 . Câu 3. Một túi kẹo đựng các viên kẹo giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 5 viên kẹo màu nâu, 3 viên kẹo màu đỏ, 7 viên kẹo mầu trắng. Lấy ngẫu nhiên một viên kẹo trong túi, khi đó xác suất của biến cố “Lấy được viên kẹo màu nâu hoặc màu đỏ” bằng: 7 1 4 1 A. B. C. D. 15 5 5 3 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A có hoành độ là −2 thuộc đồ thị P của hàm số y 2x2 . Điểm A' đối xứng với điểm A qua trục tung Oy . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Điểm A' 2;8 và A' P . B. Điểm A' 2; 8 và A' P . C. Điểm A' 2; 8 và A' P . D. Điểm A' 2;8 và A' P . Câu 5. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 9A cho bởi bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 5 2 2 12 8 8 Số bạn đạt điểm 8 là: A. 10 B. 8 C. 9 D. 12 2 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức 3,62 4 3 0,008 3 5 1,9 . 3 (làm tròn với độ chính xác 0,05) A. 3,8 B. 3,89 C. 3,895 D. 3,9 Câu 7. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn O như hình bên. Phép quay thuận chiều 90o tâm O biến các điểm A, B,C, D lần lượt thành các điểm: A. B,C, D, A B. A, B,C, D C. D, A, B,C D. C, D, A, B Câu 8. Cho ΔABC vuông tại A có AB 3 cm; AC 4 cm . Khi đó khẳng định sai là 3 4 3 3 A. tan C . B. sinB . C. cosB . D. cot B . 4 5 5 5 Mã đề 003 Trang 1/4
- x 5 Câu 9. Phương trình x 2m 1 y 5 có nghiệm x, y khi: 2m 1 1 1 A. m 0 B. m C. m D. với mọi giá trị m 2 2 Câu 10. Cho hình vẽ A O B C I Khi đó A. B·AC B·OI B. B·AC là góc nội tiếp đường tròn O chắn cung IB C. B·AC A·BC 1 D. B·OC B·CA 2 Câu 11. Khi cho tam giác SOA vuông tại O quay quanh cạnh SO một vòng, ta được một hình nón. Thể tích của hình nón gẩn bằng? (với π 3,14 ) A. 2632 cm2 B. 1170,2 cm2 C. 1170 cm2 D. 3510 cm2 Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x 4y 5 là 2x 5 2x 5 5 4y 5 A. x, y . B. x, y . C. x, y 2x D. x , y . 4 4 4 2 Phần 2. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Lựa chọn đúng/ sai Câu 13. Cho nửa (O) đường kính AB . Lấy M OA ( M không trùng O và A ). Qua M vẽ đường thẳng d vuông góc với AB . Trên d lấy N sao choON R . Nôi NB cắt O tại C . Kẻ tiếp tuyến NE với O (£ là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d ). Chứng minh: a) Năm điểm O, E,C, M , N cùng thuộc một đường tròn; b) N·EH N·ME ( H là giao điểm của AC và d ); c) NE 2 NC.NB ; d) NF là tiếp tuyến O với F là giao điểm của HE và O . Câu 14. Cho phương trình x2 2 m 1 x 6m 4 0 (1) (với m là tham số) Mã đề 003 Trang 2/4
- 2 1 a) Để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2m 2 x1 x2 4x2 4 (2) thì m 2; 2 b) Với m 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu c) Với m 2 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 + x2 6; x1x2 8 d) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Câu 15. Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020g/l. Từ 2 lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . a) Khối lượng muối trong 2 lít nước biển là 71,4(g) b) Cần thêm 420,75(g) muối vào 2 lít nước biển ban đầu để được dung dịch có nồng độ muối là 20% c) Khối lượng của 2 lít nước biển là 2(kg) d) Cứ 1lít nước biển nặng 1020(g) 4 x 2 x x 15 Câu 16. Cho A và B với x 0, x 9 . x 3 x 3 x 3 x 9 a) Với x 0;1 thì P B . b) Với 0 x 9 thì P AB 0 . c) Với x 0;1;4;16;25;36;81 thì B có giá trị nguyên âm. x 3 d) Kết quả rút gọn của biểu thức B là . x 3 Phần 3. Dạng thức câu hỏi được lựa chọn: Câu trả lời ngắn Câu 17. Cho tam giác ABC có Aµ 60, AC 5cm, AB 3cm nội tiếp đường tròn O; R . Tính R (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Câu 18. Cho A, AB ,C là một điểm nằm trên tia BA và nằm trong đường tròn A, AB . Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BA cắt đường tròn A tại 2 điểm E, D . Gọi B ' là điểm đối xứng của B qua C . Vẽ E·AD B ', B ' D (như hình dưới đây) giá trị của là: E·B ' D Câu 19. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây biểu diễn số lượng ti vi bán được của một cửa hàng trong bốn tháng đầu năm: Mã đề 003 Trang 3/4
- Nếu mỗi cái ti vi bán ra cửa hàng được lãi 1 triệu đồng thì sau bốn tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là bao nhiêu triệu đồng? Câu 20. Cho các đường tròn A;10cm , B;15cm , C ;15cm tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn B và C tiếp xúc với nhau tại A . Đường tròn A tiếp xúc với đường tròn B và C lần lượt tại C và B . Diện tích tam giác A B C bằng (đơn vị: cm2) Câu 21. Cho các số thực a;b;c thỏa mãn 0 a 1; 0 b 1; 0 c 1. Gọi giá trị lớn nhất của biểu thức A a b2 c3 ab bc ac là k . Giá trị biểu thức B k 2 2k 2026 là:... x ay 3 Câu 22. Hệ phương trình có nghiệm là 1;2 . Tính a.b ax 3by 4 ----HẾT--- Mã đề 003 Trang 4/4