Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Mã đề: 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Mã đề: 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ma_de_001_na.docx
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học - Mã đề: 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ KỲ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 1 HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2021– 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Hóa học – Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 4 trang) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 6; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 2: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 37,50 gam. B. 41,82 gam. C. 38,45 gam. D. 40,42 gam. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2? A. (CH3)3N. B. CH 3NH2. C. C 2H5NH2. D. CH 3-NH-C2H5. Câu 4: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metylamin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol etylic bằng một phản ứng? A. Vinyl fomat. B. Metyl acrylat. C. Etyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin HCl X NaOH Y . Chất Y là chất nào sau đây? A. NH2CH2CH2COOH. B. CH 3CH(NH3Cl)COONa. C. CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH 3CH(NH2)COONa. Câu 7: Cho các chất sau: H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH; HOOCCHCH2CH(NH2)COOH; H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển màu là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Số đồng phân amino axit ứng với công thức C3H7O2N là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 9: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 10: Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. C 2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH 3COOCH3. Câu 11: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được andehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH3COOCH3. B. CH 3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH 2CH=CH2. Trang số - 1/ Mã đề 001
- Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước? A. HCOOC6H5. B. C 6H5COOCH3. C. CH 3COOCH2C6H5. D. CH 3COOCH3. Câu 13: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Saccarorơ. B. Tristearin. C. Alanin. D. Anilin. Câu 14: CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch Br 2/CCl4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường? A. CH3-CH3. B. CH 3COOH. C. CH 3CH=CH2. D. C 2H5OH. Câu 16: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 17: Cho m gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 4,46 gam muối. Giá trị của m là A. 30,0. B. 35,6. C. 3,00. D. 3,56. Câu 18: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH) 2. C. H 2 (Ni, t°). D. Dung dịch Br 2. Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. NaNO 3. C. H 2O. D. HF. Câu 20: Axit nào sau đây có công thức C15H31COOH? A. Axit axetic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit stearic. + 2+ - Câu 21: Một dung dịch X gồm 0,02 mol K ; 0,04 mol Ba ; 0,04 mol HCO3 và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là - 2- - A. NO3 và 0,02. B. CO 3 và 0,03. C. Cl- và 0,06. D. OH và 0,06. Câu 22: Để thủy phân hoàn toàn m gam metyl axetat cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là A. 17,6. B. 14,8. C. 7,4. D. 8,8. Câu 23: Cho một X peptit được tạo nên bởi n gốc glyxin có khối lượng phân tử là 189 đvC. Peptit X thuộc loại A. tripeptit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit. Câu 24: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này không tham gia phản ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 9 gam B. 10 gam C. 18 gam D. 20 gam Câu 25: Cho 13,14 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 23,52 B. 28,32 C. 26,70 D. 29,94 Câu 26: Cho các nhận định sau: (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím (c) Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl (d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit (e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước. Số nhận định đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Trang số - 2/ Mã đề 001
- Câu 27: Este X đơn chức, mạch hở; trong đó oxi chiếm 37,209% khối lượng. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 28: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 40,40. B. 36,72. C. 31,92. D. 35,60. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 13,23 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,24 mol H2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,33. D. 0,21. Câu 31: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl axetat? A. Có công thức phân tử C3H6O2. B. Là đồng phân của etyl fomat. C. Là hợp chất este. D. Có phản ứng tráng bạc. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2) thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 33: Cho 3,6 gam axit acrylic tác dụng với 150 ml NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,1. B. 5,7. C. 5,4. D. 7,3. Câu 34: Cho 0,45 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 500 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 700 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là: A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,16. C. 0,04. D. 0,08 Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai este, ba axit cacboxylic và hai hiđrocacbon đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,985 mol O2, tạo ra 0,63 mol H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư, thấy có 0,25 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 24,23. B. 20,30. C. 18,09. D. 22,72. Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ không đổi màu - Y Cu(OH)2/OH Hợp chất màu tím Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin. B. alanin, lòng trắng trứng, anilin. Trang số - 3/ Mã đề 001
- C. lòng trắng trứng, anilin, alanin. D. lysin, lòng trắng trứng, anilin. Câu 38: Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Z là ancol no. T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng đúng 0,55 mol O2 thu được 7,2 gam H2O. Phần rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư thấy thoát ra 0,05 mol H2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 11,91% B. 15,23% C. 9,08% D. 18,06% Câu 39: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là A. 54,3. B. 57,9. C. 58,2. D. 52,5. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong dung dịch X chất tan có nồng độ % cao nhất có giá trị gần với giá trị nào sau đây: A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 10 % HẾT Trang số - 4/ Mã đề 001
- BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4B 5C 6D 7B 8C 9B 10C 11B 12A 13D 14D 15C 16B 17C 18C 19B 20C 21C 22B 23A 24B 25B 26A 27A 28A 29B 30A 31D 32B 33B 34D 35D 36B 37B 38A 39B 40A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 26: (a) Sai, một số amin như anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu quỳ tím ẩm. (b) Đúng, lòng trắng trứng (một loại protein) có phản ứng màu biurê (c) Đúng, do tạo muối tan: C6H5NH2 + HCl —> C6H5NH3Cl (d) Đúng, đây là Gly-Ala (e) Đúng, Gly tồn tại dạng ion lưỡng cực nên là chất rắn, dễ tan (giống hợp chất ion) Câu 36: nO(X) = 2nNaOH = 0,5 Bảo toàn O —> nCO2 = 0,92 Bảo toàn khối lượng —> mX = 20,30 gam Câu 38: Sản phẩm cộng H2 là este (R): CnH2n-2O4 (e mol) CnH2n-2O4 + (1,5n – 2,5)O2 —> nCO2 + (n – 1)H2O nO2 = e(1,5n – 2,5) = 0,55 nH2O = e(n – 1) = 0,4 —> n = 9 và e = 0,05 Do các axit ban đầu không no nên ít nhất 3C. - —> Este no là C2H5-COO-CH2-CH2 OOC-C3H7 nNa = 0,5 —> nH2 tổng = 0,25 H2O + Na —> H2 (0,05) và NaOH (0,1) E + Na —> nH2 = 0,25 – 0,05 = 0,2 Do nR : nH2 = 1 : 4 nên E chứa: CH≡C-COOH (x mol) CH≡C-CH2-COOH (y mol) C2H4(OH)2 (z mol) - CH≡C-COO-CH2-CH2 OOC-CH2-C≡CH (0,05 mol) mE = 70x + 84y + 62z + 0,05.180 = 28,2 nH2 = 0,5x + 0,5y + z = 0,2 Khi hòa tan chất rắn vào H2O thì: m rắn = 92x + 106y + 40(2z + 0,1) = 28,88 —> x = 0,12; y = 0,04; z = 0,12 —> %CH≡C-CH2-COOH = 11,91% Trang số - 5/ Mã đề 001
- Câu 39: nH2 = 0,25 —> nOH(Y) = 0,5 —> nCOO-Ancol = 0,5 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy —> nO2 = 2,225 Bảo toàn O —> nO(X) = 1,2 —> nCOO = 0,6 nCOO-Phenol = 0,6 – nCOO-Ancol = 0,1 nNaOH = nCOO-Ancol + 2nCOO-Phenol = 0,7 nH2O = nCOO-Phenol = 0,1 Bảo toàn khối lượng —> m muối = 57,9 Câu 40: » Lập hệ khối lượng kim loại (11,6 gam) và khối lượng 2 oxit kim loại (16 gam) tính được: nFe = 0,15 & nCu = 0,05 » Lập hệ tổng khối lượng chất rắn (KNO2 & KOH dư) 41,05 gam và tổng sổ mol (0,5 mol, bằng KOH ban đầu) tính được: nKNO2 = 0,45 & nKOH dư = 0,05 nHNO3 = 0,7 Bảo toàn N —> nN thoát ra ở khí = 0,7 – 0,45 = 0,25 3+ 2+ Nhận thấy nKNO3 = nKNO2 Tạo ra cả muối Fe (a) và Fe (b) —> HNO3 đã hết. nFe = a + b = 0,15 nKNO2 = 3a + 2b + 2nCu = 0,45 —> a = 0,05 và b = 0,1 Phần khí quy đổi thành N (0,25) và O (u mol) Bảo toàn electron: 3a + 2b + 2nCu + 2u = 5nN —> u = 0,4 mddX = m kim loại + mdd HNO3 – mN – mO = 89,2 Dung dịch X chứa 3 muối Fe(NO3)3 (0,05 mol) và Fe(NO3)2 (0,1 mol) và Cu(NO3)2 (0,05 mol) C%Fe(NO3)3 = 13,57% C%Fe(NO3)2 = 20,18% C%Cu(NO3)2 = 10,54% Trang số - 6/ Mã đề 001