Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi: 241
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi: 241", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_12_ma_de_thi_241.docx
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia - Môn: Hóa 12 - Mã đề thi: 241
- SỞ GD & ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: 241 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3. B. CrO 3. C. CrO. D. Na 2O. Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Anilin. C. Alanin. D. Etylamin. Câu 44: Hợp chất H2N-CH2-COOH không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. C 2H5OH/khí HCl. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 45: Cho các chất: Tinh bột, glucozơ, saccarozơ, Ala – Ala, chất béo. Số chất bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 46: Chất nào sau đây là este? A. C2H5OH. B. CH 3CHO. C. CH 3COOCH3. D. CH 3COOH. Câu 47: Dung dịch Ca(HCO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây? A. KNO3. B. HCl. C. NaOH. D. Na 3PO4. Câu 48: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Na. C. Cu. D. Ba. Câu 49: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho cùng một muối? A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Cr. Câu 50: Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Polietilen. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 51: Fomalin (còn gọi là fomon, là dung dịch andehit fomic có nồng độ khoảng 37% đến 40%) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, diệt trùng. Nhưng dùng để bảo quản thực phẩm thì có hại cho sức khoẻ. Công thức cấu tạo của andehit fomic là A. HO-CH2-CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH 3CHO. Câu 52: Cốc nước chứa nhiều muối nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu? A. CaCl2 và Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO 3)2. C. CaCl2. D. Na 2SO4. Câu 53: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong H2O dư tạo dung dịch bazơ? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ba. Câu 54: Cho các ion kim loại sau: Al3+, Mg2+, Fe2+, Ag+. Ion kim loại có tính oxi hoá mạnh nhất là A. Al3+. B. Ag +. C. Fe 2+. D. Mg 2+. Câu 55: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm – OH trong phân tử, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2. B. AgNO 3/NH3. C. Br 2. D. H2. Câu 56: Quặng hemantit có công thức là A. Fe3O4. B. Al 2O3. C. FeS 2. D. Fe2O3. Trang số 1/4 – Mã đề 241
- Câu 57: Trong nông nghiệp, người ta thường sử dụng phân bón hóa học. Việc sử dụng các loại phân đạm như: NH4NO3, KNO3. không hợp lý, dẫn đến dư thừa ion nitrat sẽ có tác dụng không tốt đến sức khỏe của con người và vật nuôi. Ion nitrat là 3- + - - A. PO4 . B. NH 4 . C. NO3 . D. NO 2 . 3+ Câu 58: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch FeCl3 thành kim loại Fe? A. Na. B. Cu. C. Zn. D. Ag. Câu 59: Thuỷ phân etyl axetat bằng dung dịch NaOH thu được muối là A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH2 = CH-COONa. D. C2H5COONa. Câu 60: Thuỷ phân triolein trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H31COONa. Câu 61: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na vào nước dư thấy còn lại 4,2 gam kim loại không tan và 7,168 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Giá trị của m là A. 18,92. B. 12,20. C. 11,56. D. 9,48. Câu 62: Chất X ở dạng bột, màu trắng vô định hình, không tan trong nước. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được Y. X, Y là cặp chất nào sau đây? A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và fructozơ. C. Tinh bột và saccarozơ. D. Tinh bột và glucozơ. Câu 63: Hoà tan hết 2,3 gam kim loại Na trong nước dư thì thể tích khí H2 thu được ở đktc là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 1,344 lít. D. 3,36 lít. Câu 64: Cho chất lỏng X vào H2O, thấy tách thành hai lớp. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào thì thu được dùng dịch trong suốt. X là chất nào sau đây? A. Phenol. B. Alanin. C. Triolein. D. Anilin. Câu 65: Cho 8,8 gam hợp chất C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là A. C2H5COOCH3. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 66: Dẫn khí CO dư qua oxit kim loại có dạng RxOy, đun nóng ở nhiệt độ cao thu được kim loại R. Nếu cho kim loại R vào dung dịch HCl dư thì thu được muối T. T có thể là chất nào sau đây? A. MgCl2. B. FeCl3. C. CuCl 2. D. FeCl 2. Câu 67: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với khí Cl2 dư thu được m gam muối. Giá trị m là A. 16,25. B. 12,70. C. 9,25. D. 6,35. Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Axit glutamic là chất lưỡng tính, dung dịch có môi trường axit. B. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol triolein trong dung dịch NaOH dư thu được 3 mol muối. C. Glucozơ và fructozơ chuyển hoá lẫn nhau trong môi trường axit. D. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ. Câu 69: Cho 100 ml dung dịch glucozơ 1M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, phản ứng đạt hiệu suất 80% thì khối lượng Ag sinh ra là A. 8,64 gam. B. 21,60 gam. C. 27,00 gam. D. 17,28 gam. Câu 70: Có 4 dung dịch Na2CO3, HCl, NaHSO4 và NaCl được đặt tên không biết thứ tự là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm và cho kết quả như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Ba(OH)2 Kết tủa trắng (R) Y R Có khí thoát ra, không kết tủa T Quỳ tím Quỳ tím hóa đỏ Kết luận nào sau đây đúng? A. X là NaHSO4. B. Z là NaCl. C. Y là Na 2CO3. D. T là HCl. Trang số 2/4 – Mã đề 241
- Câu 71: Cho hợp chất X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y. Biết Y hòa tan được kim loại Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. X là chất nào sau dây? A. FeO. B. Al 2O3. C. Fe 2O3. D. Fe 3O4. Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Thạch cao khan có công thức là CaCO3. B. Các kim loại kiềm thổ đều có cùng cấu trúc mạng tinh thể. C. Na2CO3 là chất được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư axit. D. Hợp kim Zn – Cu tiếp xúc với không khí ẩm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá. Câu 73: Cho 11,25 gam aminoaxit X (chỉ chứa 1 nhóm –NH2) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 16,725 gam muối. X là A. alanin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. valin. Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Hấp thụ hết 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2. (b) Hoà tan hỗn hợp gồm Cu và Al2O3 tỷ lệ mol 1: 1 vào dung dịch HCl dư. (c) Cho mẫu nhỏ kim loại Na vào dung dịch FeCl3. (d) Dẫn khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (g) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có chất rắn trong ống nghiệm là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được cao su buna. (b) Các peptit đều cho phản ứng màu biure. (c) Tơ nilon – 6 và tơ nilon – 6,6 đều được điều chế từ một loại monome. (d) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh. (e) Hiđro hoá glucozơ thành sobitol. (g) Trong phân tử tripeptit mạch hở có chứa 3 liên peptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 76: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch X chứa đồng thời NaOH 1M và Na2CO3 0,5M thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau. – Cho từ từ phần 1 vào dung dịch chứa 0,15 mol HCl thì thu được 2,016 lít khí CO2 (ở đktc). – Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 2 và đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,344. B. 3,136. C. 1,792. D. 1,568. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng 34,72 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 18,36 gam nước. Đun nóng m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 6,4 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 18,20. B. 18,12. C. 16,57. D. 15,24. Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai hợp chất hữu cơ no, mạch hở X và Y (số mol của X lớn hơn số mol của Y) có công thức phân tử lần lượt là CxHyN3O4 và C3H9NO2. Cho 9,62 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai khí có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 9,28 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,08%. B. 70,91%. C. 50,06%. D. 66,67%. Trang số 3/4 – Mã đề 241
- Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là A. 8,16 gam. B. 5,76 gam. C. 7,20 gam. D. 6,72 gam. Câu 80: Hỗn hợp R gồm ancol X, axit Y và este E (đều mạch hở). Cho 19,5 gam R tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được muối của axit Y và 9,3 gam ancol X. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối tạo thành thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc), hơi nước và 15,9 gam Na2CO3. Mặt khác, khi cho 9,3 gam X tác dụng với Na dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,1%. B. 15,8%. C. 15,9%. D. 16,2%. HẾT o THAM KHẢO ĐÁP ÁN TẠI ĐÂY: o THẦY CÔ TẢI TRỌN BỘ ĐỀ THI THỬ MỚI NHẤT TRÊN CẢ NƯỚC KÈM ĐÁN ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT CÓ THỂ THAM KHẢO TẠI: o ZALO: 0582399026 Trang số 4/4 – Mã đề 241