Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia (lần 2) - Mã đề thi 005

docx 4 trang hoaithuong97 5090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia (lần 2) - Mã đề thi 005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_lan_2_ma_de_thi_005.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia (lần 2) - Mã đề thi 005

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: / 04/ 2021 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm, từ câu 41 đến câu 80) Họ và tên thí sinh: Mã đề thi 005 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137. Câu 41: Cho dãy các kim loại : Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất A. Cu B. Mg C. Al D. Ag Câu 42: Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây ? A. AlCl3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaAlO2 Câu 43: Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. Fe(NO3)3 B. CuSO4 C. AlCl3 D. Fe(NO3)2 Câu 44: Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong ? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Amilopectin Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư. Chất X là A. NaNO3 B. FeCl2 C. Cu(NO3)2 D. FeCl3 Câu 46: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất A. Al B. Ca C. Na D. Fe Câu 47: Hemantit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép .Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. Fe2O3.nH2O D. Fe2O3 Câu 48: Dung dịch K2Cr2O7 có màu A. Vàng B. Đỏ thẫm C. Lục thẫm D. Da cam Câu 49: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là A. C17H33COOH B. C17H35COOH C. C17H33COONa D. C17H35COONa Câu 50: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ? A. Ala – Gly B. Ala – Ala – Gly – Gly C. Gly – Ala – Gly D. Ala – Gly - Gly Câu 51: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CH2 D. CH2=CHCl Câu 52: Sự đốt các nguyên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất . Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ? A. SO2 B. CO2 C. CO D. CH4 Câu 53: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc) . Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là A. 58,1 gam B. 53,9 gam C. 39,4 gam D. 57,1 gam Câu 54: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm . Khối lượng Fe thu được là A. 0,84 gam B. 2,80 gam C. 3,36 gam D. 1,68 gam
  2. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O . Giá trị của m là A. 5,22 B. 10,44 C. 8,64 D. 7,02 Câu 56: Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin . Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 57: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước . X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt . Trong công nghiệp , X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phân tử khối của X là 342 B. Y có phản ứng với H2 (Ni.t°) tạo thành sorbitol C. Y có độ ngọt cao hơn X D. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân Câu 58: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M , thi được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối . Giá trị của V là A. 180 B. 220 C. 160 D. 200 Câu 59: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. Nâu đỏ B. Trắng C. Trắng xanh D. Xanh thẫm Câu 60: Nhỏ nước Brom vào dung dịch chất X , thấy xuất hiện kết tủa màu trắng . Mặt khác , nếu cho một mẩu natri vào ống nghiệm chứa X , nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Anilin D. Phenol Câu 61: Cho các polime sau : Polietilen, Amilozơ, Amilopectin, Poli(vinyl clorua), Poli(metyl metacrylat). Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 62: Hòa tan hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư , đun nóng . Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 và (NH4)2CO3 Câu 63: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư (b) Hỗn hợp liti – nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không (c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit , được dùng để hàn gắn đường ray (d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) , để trong không khí ẩm (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 (d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối Trong các thí nghiệm trên , số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và không có màng ngăn xốp (b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHSO4 (c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 (d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao Sau phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
  3. Câu 66: Cho các chất sau: Fe(OH)3, K2CrO4, Cr, Fe(NO3)3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6 thu được 4,032 lít CO2(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác , 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch . Giá trị của a là A. 0,045 B. 0,070 C. 0,030 D. 0,105 Câu 68: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 69: Cho các dung dịch sau đây: HNO3, NaNO3, HCl, CuSO4. Dung dịch có pH tăng trong quá trình điện phân là A. NaNO3 B. HNO3 C. HCl D. CuSO4 Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3 (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO- (c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử (d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O(b – c= 4a).Hidro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2(đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 42,6 B. 66,6 C. 52,6 D. 54,6 Câu 72: Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành 3 thí nghiệm sau: -Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa -Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa -Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa Cho biết m1 < m2 < m3. Hai chất tan trong X là A. H2SO4 và Al2(SO4)3 B. HCl và Al2(SO4)3 C. H2SO4 và AlCl3 D. HCl và AlCl3 Câu 73: Chất X là một loại thuốc cảm có công thức C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O.Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau: (a) Chất X phản ứng với NaOH(t°) theo tỉ lệ mol (1 : 2) (b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 (c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2 (d) Chất T có phản ứng CH3OH(H2SO4 đặc, t°) Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 74: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại . Giá trị của V là A. 1,100 B. 1,125 C. 1,150 D. 0,900 Câu 75: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn được 1,792 lít khí(đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,45 B. 3,90 C. 3,81 D. 5,27
  4. Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau: -TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% lắc đều sau đó lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút -TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 – 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp , khuấy nhẹ sau đó giữ yên -TN3: Đun nóng triolein ((C17H33COO)3C3H5) rồi sục dòng khí hidro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó để nguội Hiện tượng nào sau đây không đúng ? A. Ở TN 2, sau các quá trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên B. Ở TN 3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường C. Ở TN 1, sau khi thêm H2SO4, dung dịch phân thành 2 lớp D. Ở TN 1 và TN 2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 chất : Y(C2H8N2O3) và Z(C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là muối của axit đơn chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là A. 30,40 B. 28,60 C. 26,15 D. 20,10 Câu 78: Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO(dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được m gam chất rắn . Giá trị của m là A. 18,56 B. 19,04 C. 19,52 D. 18,88 Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp chứa E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2(đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch NaOH(vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp ) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 9 B. 7 C. 11 D. 15 Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150 ), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z . Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư , thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 29,63% B. 62,28% C. 40,40% D. 30,30% HẾT