Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Lần 2 - Năm học 2017 (Có đáp án)

pdf 9 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3930
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Lần 2 - Năm học 2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_hoc_2017_co_d.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Lần 2 - Năm học 2017 (Có đáp án)

  1. Trang: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là A. 12,20. B. 8,20. C. 7,62. D. 11,20. Câu 2: CaO được dùng để làm khô khí nào trong các khí sau? A. Cl2. B. HCl. C. NH3. D. CO2. Câu 3: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50,0%. B. 60,0%. C. 40,0%. D. 75,0%. Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 6: Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0%. B. 54,0%. C. 60,0%. D. 67,5%. Câu 7: Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ? A. HCOOC2H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOC2H3. Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. H2O. D. C2H5OH. Câu 9: Chất nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. Câu 10: Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. Nước brom. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Câu 11: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeS2. B. Al2O3. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 12: Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 2,24 lít khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại đã giảm đi 7,5% so với ban đầu. X là kim loại nào trong các kim loại sau? A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 13: Cho 29,5 gam amin X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 47,75 gam muối có dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Nhóm: Trang 1
  2. Trang: Câu 14: Từ mỗi chất: Cu(OH)2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu? 2+ + A. Cu → Cu + 2e. B. 2H2O → O2 + 4H + 4e. - 2+ C. 2Cl → Cl2 + 2e. D. Cu + 2e → Cu. Câu 16: Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn. B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn. C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn. D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn . Câu 17: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe. Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 (2) Cho Na2O vào H2O (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 (4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 19: Cho 12,65 gam Na tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl x mol/lít thu được 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là A. 1,4. B. 2,5. C. 2,0. D. 1,0. Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật. B. Trong phân tử Trilinolein có 9 liên kết π. C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol. D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein. Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức hóa học H2N-CH(CH3)-COOH. Kí hiệu của X là A. Ala. B. Val. C. Gly. D. Glu. Câu 23: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ? A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ. Câu 24: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Đến khi kết thúc phản ứng được 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 2,88% B. 97,12% C. 40,00% D. 60,00% Câu 25: Hợp chất X có các tính chất: - Tác dụng với dung dịch AgNO3. - Không tác dụng với Fe. - Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí. X là chất nào trong các chất sau? A. FeCl3. B. BaCl2. C. CuSO4. D. AlCl3. Nhóm: Trang 2
  3. Trang: Câu 26: Trong các thí nghiệm sau : (a) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (b) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH (c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (d) Đốt cháy HgS bằng O2. (e) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 27: Cho các chất sau: NaHCO3, FeS, Cu(NO3)2, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng thử chứa 2+ X Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng. Có kết tủa trắng. Y3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ. Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư. Có kết tủa keo trăng, sau đó kết tủa tan. 2+ T Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là: A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+. B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+. . C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+. D. Mg2+, Fe3+ , Cr3+ ,Cu2+ . Câu 29: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 4,48. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của V là A. 7,920. B. 8,400. C. 13,440. D. 8,736. Câu 32: Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm 2 peptit : Ala-Gly và Ala- Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol Ala-Gly trong hỗn hợp là A. 50,0%. B. 41,8%. C. 75,0%. D. 80,0%. Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : FeSO4 X NaOHd­ NaOH Y K2 Cr 2 O 7 Cr 2 (SO 4 ) 3  NaCrO 2  Na 2 CrO 4 . Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là : A. K2SO4 và Br2. B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4. C. NaOH và Br2. D. H2SO4 (loãng) và Br2. Câu 34: Cho hỗn hợp 2,97 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,688 lít ( đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 chỉ thu được m gam hỗn hợp oxit và muối clorua. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? Nhóm: Trang 3
  4. Trang: A. 10,2. B. 9,7. C. 5,8. D. 8,5. Câu 35: Khi thủy phân peptit có công thức hóa học: H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 4. B. 5. C. 10. D. 3. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có thể làm mất màu nước brom. B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro. C. X có đồng phân hình học cis-trans. D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic. Câu 37: Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân không rồi nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,06 mol khí H2, đồng thơi thu được 18,08 gam hỗn hợp chất rắn không tan. Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Z chứa 106,16 gam muối và thoát ra 0,18 mol khí NO duy nhất. Khối lượng của Fe3O4 có trong m gam X là A. 21,92 gam. B. 27,84 gam. C. 19,21 gam. D. 24,32 gam. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu +5 được 2,688 lít NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất của N ). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 73,10. B. 57,96. C. 63,10. D. 62,80. Câu 39: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thi có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 13,44 lít. B. 8,96 lít. C.17,92 lít. D. 14,56 lít. Câu 40: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe3O4. Hòa tan hoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO +5 và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N ), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là A. 10,34. B. 6,82. C. 7,68. D. 30,40. HẾT Nhóm: Trang 4
  5. Trang: Bảng đáp án 1A 2C 3B 4D 5B 6A 7C 8B 9D 10A 11C 12B 13B 14A 15A 16D 17C 18C 19D 20D 21C 22A 23B 24D 25D 26C 27C 28B 29A 30C 31D 32A 33D 34B 35B 36D 37B 38A 39D 40C Hướng dẫn giải từ câu 25 Câu 25: D X không tác dụng với Fe loại FeCl3 vì nó tác dụng với Fe. X tác dụng với Na2CO3 sản phẩm có kết tủa và chất khí. Phản ứng thủy phân: 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl FeCl3 cũng có phản ứng y chang vậy. Chỉ thay chữ Al bằng chữ Fe. Tuy nhiên nó bị loại rồi. Phương trình này mình đã nhắc nhở trong bài giải Chuyên Vinh lần 1. Câu 26: C (1) Tạo ra FeO + NO2 + O2, sau đó O2 lại quay lại tác dụng với FeO thành Fe2O3 mà kệ nó, nó sinh ra đơn chất là được. (2) Đơn chất tạo thành là H2. Lưu ý thêm: Trong phản ứng của Nhôm với dd Kiềm. Nhôm phản ứng với nước trước tạo tạo - thành nhôm hidroxit và H2. Sau đó ngay lập tức OH (của dd kiềm hòa tan kết tủa) tạo thành - AlO2 . Như vậy, Nhôm không phản ứng trực tiếp với dd kiềm nên Nh m h ng à chất ư ng t nh. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch kiềm Nước à chất o i h a (chính xác là H+ của nước), chứ không phải là NaOH. to (3) NH3 + CuO  N2 + Cu + H2O to (4) HgS + O2  Hg + SO2 (5) Do FeCl3 dư nên Mg hết tạo thành MgCl2 còn không có đơn chất nào được tạo ra. Câu 27: C NaHCO3 → CO2 FeS → H2S CuS Không tan trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng. 2+ - 3+ Fe(NO3)2 tương đương: Fe + NO3 + H+ → Fe + NO↑ + H2O. Câu 28: B Thấy kết tủa nâu đỏ trong bảng là biết ngay Y3+ là Fe3+ rồi. Đối chiếu đáp án loại được A, C. 3+ 3+ Kết tủa keo trắng rồi tan → Z là Al (Cr(OH)3 mà lục xám) loại D. Phản ứng của Cu2+ khi nhỏ vào từ từ dung dịch NH3 đến dư: 2+ + Cu + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ +2 NH4 Cu(OH)2 + NH3 dư → [Cu(NH3)4](OH)2 ( phức tan màu xanh thẫm) Câu 29: A X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1:1 nên X là axit đơn chức hoặc este đơn chức (không phải este của phenol). Lưu ý: Mũi tên là vị trí CH3- hoặc CH2. COOH HCOOCH COOCH3 2 Axit (4) + Este (1) + Este (1) = 6 Câu 30: C Nhóm: Trang 5
  6. Trang: Trường hợp dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3 n2 nCaCO 0 , 45 mol CO3 3 022, .( 152 , . ) 0452 , . (V/ 224 , 1502 , . , 045 , ) X BT.C HCO : (V/22 , 4 1 , 5 . 0 , 2 0 , 45 )  BT § T.X 3 SOLVE  V, 56  BT.Na Na :0 , 2 .( 2 1 , 5 . 2 ) Trường hợp dung dịch X chứa Na2CO3 và NaOH 2  BT.CO3 Na CO (X) :0 , 45   nNaOH (ban ®Çu):1 mol NaOH (cßn): 0,1 0 OK 23  BT.C n 045 , 1502 , . , 015 , V 336 , (lÝt) së dÜ b¯i hái cã thÓ l¯ nh­ vËy CO2 Câu 31: D Bài toán tìm điểm chung của hỗn hơp. Cách 1: (Phương pháp số đếm_ Hoàng Đình Quang) Bài cho có 2 dữ kiện. Nên ta giữ lại chất nào ta nhớ công thức rồi lập hệ và giải. Giả sử chỉ nhớ được axit acrylic là CH2=CH-COOH và vinyl axetat là CH3COOC2H3 ta lập hệ: C3 H 4 O 2 : x nCO 3x 4y = 30/100 x 0,14 2 (Do quy ®æi nªn ©m kÖ nã) C H O : ym 72x+ 86y = 5,4 y 0,18 4 6 2 hh Đến đây có nhiều các để tìm O2: V BTKL : 5,4 + .32 0 , 3 . 44 18 .( 2 . 0 , 14 3 . 0 , 18 ) V 8 , 736 lÝt 22, 4 4 2 6 2 Dïng c«ng thøc V = 22,4.(-0,14.(3+ ) 0,18.(4+ )) 8 , 736 lÝt 4 2 4 2 0,.,. 14 4 0 18 6 B° o to¯n O:V=22,4.(0,3 + - (-0,14+0,16))=8,736 lÝt 4 Cách 2: Phát hiện thấy các chất trong hỗn hợp đều có dạng CnH2n-2O2 Cách 2.1: Sử dụng giá trị trung bình (số C trung bình) CHnn2 2 O 2 1 ,(n 5 1 )O 2 nCO 2 5,, 4 0 3 5, 4 0 , 3 1 , 5 .( 7 , 5 1 ) n 75 , V 22403 , . , 8736 , lÝt 14n 2 32 nO2 7 , 5 Cách 2.2: Sử dụng độ bất bão hòa (k); n n (k 1 )n (k b¯i n¯y l¯ 2) CO22 H O hh n (trong X) n O n n = 0,3 -n Cn H 2n 2 O 2 2 CO 2 H 2 O H 2 O BTKL: m 12.0,3 + 2n + 16.2.(0,3-n ) = 5,4 (1) XHOHO22 0,26  SOLVEn 0,26  BT.O V 22,4.(0,3 (0,3 0,26)) 8,736 lÝt HO2 2 Câu 32: A Nhóm: Trang 6
  7. Trang: A G : x x.(75 89 18 ) y( 75 89 . 2 18 . 2 ) 36 , 3 A G A : y x.(75 36 , 5 89 36 . 5 ) y.( 75 36 , 5 ( 89 36 , 5 ). 2 ) 59 , 95 x y 0 , 1 ~ 50 : 50 Lưu ý: Khi lập hệ nên viết theo ẩn x, y rồi bấm trực tiếp vào máy (như trên); không nên gom theo khối lượng của muối Gly riêng, muối Ala riêng rồi lại phải tách x, y riêng để bấm hệ sẽ rất mất thời gian. Câu 33: D Phương trình trang 154 SGK HH 12 Câu 34: B O2 : x BT.e : 4x + 2y = 3.2,97/27 x 0 , 045 Cl2 : y x y 0 , 12 y 0 , 075  BTKL m, 2 97 0 ,. 045 32 0 ,. 075 71 9 , 735 gam Câu 35: B Công thức của peptit là AGGGA Tripep: AGGGA AGGGA AGGGA Tetrapep: AGGGA, AGGGA ! Lưu ý: + Đi peptit không có phản ứng màu biure + AGG và GGA là khác nhau. Chất ban đầu A có đầu là NH2 (mất đuôi -COOH, chỉ còn CO-), Chất sau A có đuôi là COOH (mất đầu NH2 vì chỉ còn NH-). Câu 36: D 10, 32 n 2 n M 43 lÎ M 86 ; Ag X X51, 84 X () 108. 2 88 l¯ chÊt quen thuéc C4 H 8 O 2 86 l¯ C 4 H6 O 2 Vì số mol Ag gấp 4 lần số mol X nên X vừa phải có dạng HCOOCH=CH-CH3 Ancol anlylic (CH2=CH–CH2OH) nên thấy ngay D sai. Lưu ý: Ở bài este phản ứng điều chế Vinyl axetat từ CH3COOH và CH≡CH đã giảm tải. Câu này loại đáp án D vì biết công thức của rượu nó có = ở vị trí như vậy. Câu 37: B Nhóm: Trang 7
  8. Trang: Al :0 , 04 BT.e : 0,2.3 + y = 3.0,18 + 8z (NH ) 4 BT.Al 3 3 Al :02 ,  Al23 O :0 , 08 Al Al Fe34 O Fe HNO CuO : x Cu : x  3 0 , 2 .( 27 62 . 3 ) x.( 64 62 . 2 ) 3 y.( 56 62 . 3 ) 80 z 106 , 16 FeO:yFe:y3 80 x 232 y, 0 08 ,3 16 18 08 34 O (cßn) O ®i v¯o Al23 O x 0 , 1 ; y = 0,06 ; z = 0,015 m 232 .2 . 0 , 06 (do lÊy 1 nöa) 27 , 84 gam Fe34 O ! Lưu ý: Không nhất thiết khi nào cũng cho oxit là quy đổi về Kim loại và Oxi. Như trong bài này chẳng hạn. Vì nếu quy đổi, sau đó lại phải quay lại tìm số mol của Fe3O4. Sẽ rất mất thời gian. Hơn nữa trước vào sau phản ứng, O không thay đổi số oxi hóa (CuO cũng vậy) nên ta lợi dụng tính chất này. Viết bán phản ứng cho Fe3O4: 32 Fe34 O 3 Fe 4 O 1 e + Câu khó nhất đề nhưng lại dùng được thủ thuật chia hết. Lấy máy tính bấm các đáp án thì chỉ có B ra số đẹp. Nếu bí quá có thể dùng cách này (trong nhiều trường hợp không đúng đâu nhé). Câu 38: A Fe3 O 4 : x Fe 2 O 3 :160.(1,5x 0,5y) 8 x 0,03 FeS: y BT.e : x 9y 0,12 y 0,01 Để tìm HNO3 thì có thể bảo toàn H hoặc bảo toàn N. Chọn cách nào là tùy tâm trạng (đùa thôi!!), và kinh nghiệm của mỗi người. Cách 1: Tính HNO3 theo bảo toàn N. 2 BTNT SO4 :0,01 BT( )  dd  0,01.2 a 0,48 a 0,46 NO :a 3 OH 0,58  BT.N HNO :0,46 0,12 0,58 m .63 73,08 gam 3 50% + + Cách 2: Tính HNO3 theo H 2 S 4 H24 O 8 e SO 8 H NaOH :0 , 48 Fe3 : 0 , 1 H (d­) : 0,48 - 0,1.3 = 0,18 n n 2 n 2 n 8 n 018 , 2012 . , 20034 .( , . ) 8001058 . , , mol HNO32H (d­) NO O S Câu 39: D Tri este sẽ có 6O từ bài ra → số C là 7 mà ta luôn có "khung" glixerol đã chiếm mất 3C. Chỉ còn 4C ở các axit gắn vào. Nên bắt buộc. Công thức trieste phải là (hoặc các đồng phân tương đương): Nhóm: Trang 8
  9. Trang: CH3COOCH2 HCOOCH2 HCOOCH 2 Từ số mol X bằng 1/3 số mol NaOH tức là nX = 0,1 mol Ta thấy X có độ bất bão hòa là k = 3 nên không cần viết ra cũng biết được: n n 3 1 nX n 7 . 0 , 1 2 . 0 , 1 0 , 5 CO2 H 2 O H 2 O BT.O : V 22 , 4 . 0 , 7 . 2 0 , 5 0 , 1 . 6 / 2 14 , 56 lit Hoặc sau khi tìm công thức cấu tạo. Đếm H để tìm công thức phân tử rồi dùng công thức tính mol oxi: x + y/4 - z/2 như bài toán tìm điểm chung lúc nãy. Bình luận: Kinh nghiệm rút ra. Trong 1 số bài tập mà việc "đếm H" từ công thức quá rắc rối. Hãy nhớ đến độ bất bão hòa. Câu 40: C n 46 2,., 725 16 301, mol Z 0 015 §­êng chÐo: NO ~ n2 , 725 . 16 30 17 0 , 085 NO2 Fe : x 56 x 16 y 6 , 96 x 0 , 1 Y O:y 3 xy,. 2 0 015 3 0 ,. 085 1 y, 0 085 FeO : a BT.Fe X m  0 , 1 a 3 . 3 a a 0 , 01 m 0 , 01 . 72 0 , 03 . 232 7 , 68 gam Fe34 O :3 a Ghé thăm B og của tác giả Nguyễn Công Kiệt để tải thêm nhiều chuyên đề và mẹo giải hóa. Facebook cá nhân: Nhóm: Trang: Nhóm: Trang 9