Đề thi thử THPT quốc gia - Môn Hóa 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia - Môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_12.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia - Môn Hóa 12
- ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 THEO HƯỚNG TINH GIẢN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ GIÁO DỤC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 02 Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 1: Chất nào sau đây cịn được gọi là vơi tơi? A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 2: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit oleic. B. glixerol. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 3: Dung dịch nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch KAlO2? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. KHSO4. Câu 4: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. NaOH. B. AgNO3. C. NaCl. D. H2S. Câu 5: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Polistiren. C. Polipeptit. D. Policaproamit. Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n khơng tham phản ứng với chất nào? o o A. O2 (t ). B. H2 (t , Ni). o + C. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. D. H2O (t , H ). Câu 7: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ơ nhiễm mơi trường? A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. C. Khí butan (gas). D. Than đá. Câu 8: Kim loại M cĩ thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 9: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 khơng cho ra cùng một muối là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 10: Natri hiđrocacbonat cĩ cơng thức là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Na2O. D. NaOH. Câu 11: Muối sắt(II) clorua cĩ cơng thức là A. FeCl3. B. FeS. C. FeCl2. D. Fe3O4. Câu 12: Chất nào sau đây khơng làm mềm được nước cứng tạm thời? A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Na3PO4. Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH khơng phản ứng với chất nào? A. HCl. B. KNO3. Trang 1
- C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 14: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Ag+. B. Mg2+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cao su lưu hĩa cĩ cấu trúc mạng khơng gian. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 16: Đun nĩng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO 3/NH3 đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 18 gam. B. 16,2 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam. Câu 17: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cơng thức phân tử của metylamin là CH5N. B. Hexametylenđiamin cĩ 2 nguyên tử N. C. Phân tử C4H9O2N cĩ 2 đồng phân -amino axit. D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu cĩ 5 nguyên tử oxi. Câu 18: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X cĩ ba nguyên tử cacbon. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 19: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hỗn hợp bột nhơm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm. B. Muối NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố. Câu 21: Đun nĩng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (cĩ H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hố bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 88 gam. B. 52 gam. C. 44 gam. D. 60 gam. Câu 22: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là A. 21,3 gam. B. 10,55 gam. C. 10,65 gam. D. 20,50 gam. Câu 23: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40 o, thấy giải phĩng khí X. Ở điều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây? A. Etan. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Ancol etylic. + - Câu 24: Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. Câu 25: Thủy phân hồn tồn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là Trang 2
- A. 109,5. B. 237,0. C. 118,5. D. 127,5. Câu 26: Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,4. B. 10. C. 5,3. D. 6,9. Câu 27: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, cĩ trong nhiều lồi thực vật, cĩ nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 28: Hịa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đĩ để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nĩng. Cho các nhận định sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím khơng đổi màu. (b) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nĩ tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. CH3COOH Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6 X Y T C6H10O4 Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? A. Nhiệt độ sơi của T nhỏ hơn nhiệt độ sơi của X. B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2 C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường D. Chất X khơng tan trong H2O. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Trang 3
- Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO 2 khơng tan trong nước): Tổng (x + y) cĩ giá trị là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,25. Câu 34: Hịa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO 3 đặc nĩng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc). Lấy lượng S trong 2,4 gam X trộn với một lượng C, thu được 1,46 gam hỗn hợp Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, rồi dẫn khí thu được vào 150 ml dung dịch hỗm hợp gồm NaOH 0,1M và KOH 0,5M, thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 6,19. B. 6,89. C. 8,02. D. 7,39. Câu 35: Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hồn tồn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nĩng), thu được chất béo Y. Đem tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy tồn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 160. B. 155. C. 145. D. 150. Câu 36: Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hợp X gồm: CH 4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,40. C. 0,10. D. 0,20. vận dụng cao Câu 37: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na 2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử cĩ trong một phân tử Y là A. 14 B. 17. C. 22. D. 20. Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nĩng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y cĩ phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vơi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 35,0 gam. B. 32,2 gam. C. 30,8 gam. D. 33.6 gam. Câu 39: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C 4H8O3N2) và muối của axit vơ cơ Z (C 2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nĩng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T cĩ chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là A. 49,3. B. 47,1. C. 38,4. D. 42,8. Câu 40: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Trang 4
- Thời gian Catot (-) Anot (+) t (giây) Khối lượng tăng 10,24 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gam 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 V lít hỗn hợp khí (đktc) gam Nhận định nào sau đây đúng? A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của V là 4,928. C. Giá trị của m là 43,08. D. Giá trị của m là 44,36. THE END Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-C 2-B 3-A 4-A 5-C 6-B 7-B 8-D 9-B 10-A 11-C 12-A 13-B 14-A 15-C 16-C 17-D 18-B 19-B 20-B 21-C 22-A 23-B 24-D 25-B 26-B 27-A 28-B 29-B 30-C 31-C 32-B 33-A 34-D 35-D 36-B 37-B 38-B 39-A 40-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT nhận biết Câu 1: Chất nào sau đây cịn được gọi là vơi tơi? A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 2: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit oleic. B. glixerol. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 3: Dung dịch nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch KAlO2? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. KHSO4. Câu 4: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. NaOH. B. AgNO3. C. NaCl. D. H2S. Câu 5: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Polistiren. C. Polipeptit. D. Policaproamit. Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n khơng tham phản ứng với chất nào? o o A. O2 (t ). B. H2 (t , Ni). o + C. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. D. H2O (t , H ). Câu 7: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ơ nhiễm mơi trường? Trang 5
- A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. C. Khí butan (gas). D. Than đá. Câu 8: Kim loại M cĩ thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 9: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 khơng cho ra cùng một muối là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 10: Natri hiđrocacbonat cĩ cơng thức là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Na2O. D. NaOH. Câu 11: Muối sắt(II) clorua cĩ cơng thức là A. FeCl3. B. FeS. C. FeCl2. D. Fe3O4. Câu 12: Chất nào sau đây khơng làm mềm được nước cứng tạm thời? A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Na3PO4. Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH khơng phản ứng với chất nào? A. HCl. B. KNO3. C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 14: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Ag+. B. Mg2+. C. Na+. D. Cu2+. thơng hiểu Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cao su lưu hĩa cĩ cấu trúc mạng khơng gian. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 16: Đun nĩng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO 3/NH3 đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 18 gam. B. 16,2 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam. Câu 17: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Cơng thức phân tử của metylamin là CH5N. B. Hexametylenđiamin cĩ 2 nguyên tử N. C. Phân tử C4H9O2N cĩ 2 đồng phân -amino axit. D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu cĩ 5 nguyên tử oxi. Câu 18: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X cĩ ba nguyên tử cacbon. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 19: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hỗn hợp bột nhơm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm. B. Muối NaHCO3 khơng phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố. Trang 6
- Câu 21: Đun nĩng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (cĩ H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hố bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 88 gam. B. 52 gam. C. 44 gam. D. 60 gam. Câu 22: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là A. 21,3 gam. B. 10,55 gam. C. 10,65 gam. D. 20,50 gam. Câu 23: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40 o, thấy giải phĩng khí X. Ở điều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây? A. Etan. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Ancol etylic. + - Câu 24: Phản ứng nào sau đây cĩ phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. Câu 25: Thủy phân hồn tồn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 109,5. B. 237,0. C. 118,5. D. 127,5. Câu 26: Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,4. B. 10. C. 5,3. D. 6,9. Câu 27: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, cĩ trong nhiều lồi thực vật, cĩ nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ. Câu 28: Hịa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05. vận dụng Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đĩ để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nĩng. Cho các nhận định sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím khơng đổi màu. (b) Ở bước 2 thì anilin tan dần. Trang 7
- (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nĩ tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. CH3COOH Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6 X Y T C6H10O4 Nhận xét nào về các chất X,Y và T trong sơ đồ trên là đúng ? A. Nhiệt độ sơi của T nhỏ hơn nhiệt độ sơi của X. B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2 C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường D. Chất X khơng tan trong H2O. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO 2 khơng tan trong nước): Tổng (x + y) cĩ giá trị là Bản chất phản ứng : H OH HOH 2 H CO3 HCO3 H HCO3 CO2 H2O Dựa vào bản chất phản ứng và đồ thị suy ra : x y z 0,2 z 0,05 x y 2z 0,25 x y 0,15 A. 0,15. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,25. Câu 34: Hịa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO 3 đặc nĩng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc). Lấy lượng S trong 2,4 gam X trộn với một lượng C, thu được 1,46 gam hỗn hợp Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, rồi dẫn khí thu được vào 150 ml dung dịch hỗm hợp gồm NaOH 0,1M và KOH 0,5M, thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là Trang 8
- BCPƯ : (Fe, S) HNO3 Fe(NO3 )3 H2SO4 NO2 H2O m 56n 32n 2,4 X Fe S nFe 0,02 1,46 0,04.32 nC 0,015 BTE : 3nFe 6nS nNO 0,3 n 0,04 12 2 S Na : 0,015 K : 0,075 C : 0,015 O , to CO : 0,015 NaOH : 0,015 2 2 dd CO 2 : 0,015 S: 0,04 SO : 0,04 KOH : 0,075 3 2 2 SO : 0,04 3 BTĐT H : 0,02 m 0,015.23 0,075.39 0,015.60 0,04.80 0,02 7,39 gam A. 6,19. B. 6,89. C. 8,02. D. 7,39. Câu 35: Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hồn tồn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nĩng), thu được chất béo Y. Đem tồn bộ Y tác dụng hồn tồn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy tồn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? n CO2 9,12 nX 0,16 mol. CX 3 3 17.3 o H2 , t , Ni NaOH O2 0,16 mol X 0,16 mol C3H5 (OOCC17H55 )3 0,48 mol C17H35COONa 8,4 mol H2O m 151,2 gam gần nhất với 150 H2O A. 160. B. 155. C. 145. D. 150. Câu 36: Đốt cháy hồn tồn a mol hỗn hợp X gồm: CH 4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là n 0,7 mol O , to CO n 7 P1: a mol X 2 2 C . nH O 0,85 nH 17 2 n 7x nX ở P1 nC ở P1 0,7 P2 : C 7x.12 17x 4,04 x 0,04 2,5 n n 0,04.7 nH 17x X ở P2 C ở P2 a(kX 1) nCO nH O 0,15 P1: (k 1)n n n 2 2 ak 0,25 X X CO2 H2O X a P2 : kXnX nBr k n 0,1 a 0,4 2 X Br2 2,5 A. 0,30. B. 0,40. C. 0,10. D. 0,20. vận dụng cao Câu 37: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hồn tồn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na 2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử cĩ trong một phân tử Y là Trang 9
- m m 2n dd giảm R(OH)n H2 m 12,4 n 2; M 62 R(OH) R(OH)2 n M 12 ? 0,2 R(OH) 12,4n n 31 ancol T là C H (OH) n.n 2n 0,4 n 2 4 2 R(OH)n H2 MR(OH) n 0,2 n C2H4 (OH)2 0,2 n(P, Q) 2nC H (OH) 0,4 X, Y, Z no, mạch hở P, Q đơn chức, no 2 4 2 n 0,25; n 0,15 P Q 2n P là HCOONa H2O 2.0,35 H(P, Q) 1,75 0,7 0,25 n(P, Q) 0,4 HQ 3 Q là CH3COONa 0,15 X là (HCOO)2 C2H4; Y là HCOOC2H4OOCCH3; Z là (CH3COO)2 C2H4 Y có17 nguyên tử A. 14 B. 17. C. 22. D. 20. Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nĩng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y cĩ phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vơi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là n 0,4 NaOH 1 Y là anđehit no, đơn chức n 0,3 X (2 este đơn chức) este của phenol (x mol) NaOH AgNO /NH X gồm X Y 3 3 Ag este của ankin (y mol) đơn chức O , to 2 CnH2nO CO2 H2O nX x y 0,3 x 0,1; y 0,2 0,2 mol 0,2n mol 0,2n mol n 2x y 0,4 nY (C H O) 0,2 NaOH n 2n 0,2n(44 18) 24,8 n 2 X NaOH m uối C2H4O H2O (nH O neste của phenol ) 2 0,4 mol 37,6 gam 0,2 mol 0,1 mol m 37,6 0,2.44 0,1.18 0,4.40 32,2 gam X A. 35,0 gam. B. 32,2 gam. C. 30,8 gam. D. 33.6 gam. Câu 39: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C 4H8O3N2) và muối của axit vơ cơ Z (C 2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nĩng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T cĩ chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là Từ giả thiết Y là H NCH CONHCH COOH 4,48 2 2 2 n n 0,2. Z amin 22,4 Công thức của Y, Z Z là C2H5NH3NO3 hoặc (CH3 )2 NH2NO3 H NCH COONa X là amino axit NaOH (0,3 mol) 2 2 4 muối H2NCH2COOK X là Gly. Y, Z KOH (0,2 mol) NaNO , KNO 3 3 n 0,2 NO3 n 0,3 H2NCH2COO n 0,2 K m 0,2.62 0,2.39 0,3.23 0,3.74 49,3 gam n 0,3 muối Na A. 49,3. B. 47,1. C. 38,4. D. 42,8. Câu 40: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Thời gian Catot (-) Anot (+) Trang 10
- t (giây) Khối lượng tăng 10,24 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gam 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 V lít hỗn hợp khí (đktc) gam Nhận định nào sau đây đúng? Khối lượng catot tăng là khối lượng Cu tạo thành trong quá trình điện phân. Ở anot : n n 0,1 n 0,04 Cl O Cl Thời gian t giây : 2 2 2 BTE : 2nCl 4nO 2nCu 2.0,16 nO 0,06 2 2 2 catot : n 0,24 0,16.2 Cu2 hết V 4,032 lít Cu (ở anot, đktc) Thời gian2t giây : 0,32 m 0,24.160 0,08.74,5 44,36 gam anot : nO thu thêm được 0,08 2 4 m m CuSO4 KCl A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của V là 4,928. C. Giá trị của m là 43,08. D. Giá trị của m là 44,36. Trang 11