Đề thi thử 24 tuần Toán 6

doc 4 trang mainguyen 6810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử 24 tuần Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_24_tuan_toan_6.doc

Nội dung text: Đề thi thử 24 tuần Toán 6

  1. ĐỀ THI THỬ 24 TUẦN TOÁN 6 Câu 1 (1,5 điểm): a) Điền các kí hiệu >, <, = thích hợp vào các ô trống sau: 7 9 ( 195).1002.( 37).( 1) 0; ; 15 20 13 2 ( 12)4 124 ; 3 . 5 5 8 10 b) Điền số thích hợp vào ô trống: . 12 6 Câu 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 7 3 a) 5. 12 : ( 6);;.b) c) 15 15. 3 13 6 10 Câu 3 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí: 11 10 32 33 43 a) 37 . 10 957 37.957 ; b) . 21 33 21 32 33 Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x biết: 2 3 a) x b)22 5x 3.( 6) x 3 2 Câu 5 (1,5 điểm): Tìm số nguyên n biết: 5 n 2 a) ; 6 12 3 b) n + 5 chia hết cho n - 2 (n ≠ 2). Câu 6 (2,5 điểm): Cho A· OB 800 . Tia OC là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo các góc AOC và BOC. b) Trên nửa mặt phẳng chứa điểm B có bờ là đường thẳng OA, vẽ tia OD sao cho A· OD 1200 . Tính số đo góc BOD. c) Vẽ tia OE là tia đối của tia OB. So sánh góc COE và góc DOE. HẾT 1
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN 6 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Điền các kí hiệu >, <, = thích hợp vào các ô trống sau: (1,5 điểm) 7 9 0.5 ( 195).1002.( 37).( 1) 0; ; 15 20 13 2 ( 12)4 124 ; 3 . 0.5 5 5 8 4 10 b) Điền số thích hợp vào ô trống: . 0.5 12 6 15 Câu 2 a) 5. 12 : ( 6) 60 : ( 6) 10 0.5 (1,5 điểm) 7 3 35 9 26 b) ; 6 10 30 30 30 0.5 c) 15 15. 3 13 15 15.10 15 150 135 . 0.5 Câu 3 a) 37 . 10 957 37.957 (1,5 điểm) 37.10 37.957 37.957 0.5 370 0.25 b) 11 10 32 33 43 21 33 21 32 33 11 32 10 43 33 0.25 21 21 33 33 32 . 33 1 1 0.25 32 33 32 0.25 Câu 4 2 3 a) x (1,5 điểm) 3 2 3 2 x 2 3 0.25 5 x 6 0.25 2
  3. b)22 5x 3.( 6) x 22 5x 18 x 0.25 5x x 18 22 0.25 4x 40 0.25 0.25 x 10 Câu 5 5 n 2 a) (1,5 điểm) 6 12 3 10 n 8 0.25 12 12 12 10 n 8 0.25 n 9 0.25 b) n 5  n 2 0.25 n 2 7 n 2 mà n 2 n 2 với mọi số nguyên n khác 2 7 n 2 0.25 n 2 7; 1;1;7 n 5;1;3;9 0.25 Câu 6 B (2,5 điểm) D 0.5 C O A E a) Vì OC là tia phân giác của góc AOB nên: 1 1 0.5 A· OC B· OC A· OB .800 400 2 2 b) 2 tia OB và OD cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, mà A· OB A· OD (800 1200 ) 0.25 Tia OB nằm giữa hai tia OA và OD · · · AOB BOD AOD 0.25 800 B· OD 1200 0.25 B· OD 400 3
  4. c) E· OD D· OB 1800 (Hai góc kề bù) 0.25 E· OD 1800 D· OB 1800 400 1200 E· OC C· OB 1800 (Hai góc kề bù) 0 0 0 0 E· OC 180 C· OB 180 40 120 0.25 E· OD E· OC ( 1200 ) 0.25 4