Đề thi theo tháng Hóa học Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

doc 3 trang binhdn2 24/12/2022 4061
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi theo tháng Hóa học Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_theo_thang_hoa_hoc_lop_12_lan_1_ma_de_106_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề thi theo tháng Hóa học Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2022 - 2023 Môn thi: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 106 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: Cho dãy các chất: etylen glicol, tinh bột, glucozơ, fructozơ, sobitol, xenlulozơ, glixerol. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Ancol etylic. D. Propan-1,3-điol. Câu 43: Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H4. Câu 44: Đường phèn là đường mía kết tinh ở nhiệt độ thường (khoảng 30 oC) dưới dạng tinh thể lớn. Thành phần hóa học chính của đường phèn là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 45: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol metylic? A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 46: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Mg. B. Ag. C. Fe. D. Al. Câu 47: Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 48: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. glucozơ và sobitol. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và fructozơ. Câu 49: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 lít khí H2. Giá trị của m là A. 5,60. B. 1,12. C. 2,24. D. 2,80. Câu 50: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 51: Công thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 52: Chất nào sau đây là amin? A. HCOOH. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. CH3COOC2H5. Câu 53: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 54: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 55: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Ag và Fe vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Ag trong X là A. 59,4%. B. 56,0%. C. 40,6%. D. 44,0%. Câu 56: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là A. 54,9. B. 94,5. C. 45,9 D. 49,5. Câu 57: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 27,60. C. 36,80. D. 20,70. Trang 1/3 - Mã đề thi 628
  2. Câu 58: Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2. B. CO. C. N2. D. O2. Câu 59: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 60: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaCl. B. K2HPO4. C. KHCO3. D. NaHSO4. Câu 61: Công thức của triolein là A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5. Câu 62: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. D. Cho Fe vào dung dịch HCl dư. Câu 64: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2mol hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOC6H5 cần 150ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng). Số mol của HCOOC2H5 A. 0,1. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,12. Câu 65: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 66: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 67: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. B. K2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là A. 8,8. B. 8,2. C. 6,0. D. 7,4. Câu 69: dung dịch của chất nào dưới đây làm quì chuyển màu xanh: A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 D. CH3COOH. Câu 70: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. muối ăn. B. đá vôi. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 71: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,045. B. 0,070. C. 0,105. D. 0,030. Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat. B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol. C. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử. D. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử Trang 2/3 - Mã đề thi 628
  3. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol (f) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu sai là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 75: Hòa tan hết 25,44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO 3 trong dung dịch chứa 3,48 mol NaHSO4 và 0,72 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 20,67 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,105 mol H2 và tỉ lệ mol giữa NO với N 2 tương ứng là 2: 1). Cho Z phản ứng hết với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,62%. B. 5,66%. C. 54,72%. D. 16,98%. Câu 76: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO 2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là. A. 360 ml B. 120 ml C. 240 ml D. 480 ml Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3. (c) Cho dung dịch NaHCO3 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl (c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Phân tử khối của X4 là 60. C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O 2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là A. 3,06 gam. B. 7,88 gam. C. 2,64 gam. D. 3,96 gam. Câu 80: Hỗn hợp X gồm metyl axetat, vinyl fomat và hai hiđrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,25 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 0,925 mol O2 , tạo ra CO2 và 0,65 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,32. B. 0,28. C. 0,30. D. 0,34. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 628