Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 - Mã đề: 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 - Mã đề: 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thang_mon_hoa_hoc_lop_10_lan_1_ma_de_106_nam_hoc_2022.doc
Nội dung text: Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 - Mã đề: 106 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2022 - 2023 Môn thi: Hoá học 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Mã đề thi 106 Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: C (Z=6), N (Z=7), O (Z=8), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14), P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17), Ar (Z=18), K (Z=19), Ca (Z=20), Fe (Z=26), Cr (Z=24), Cu (Z=29) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khối lượng nguyên tử trung bình của antimony là 121,76. Antimony có 2 đồng vị, biết 121 đồng vị 51 Sb chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2. A. 123 B. 125 C. 122 D. 120 Câu 2: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20 oC 4 3 3 khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm . Cho Vhc = r . Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là : 3 A. 1,29.10-8 cm. B. 1,97.10-8 cm. C. 1,44.10-8 cm. D. Kết quả khác. Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Nguyên tử X là A. Al. B. Cl. C. Na. D. Mg. 63 Câu 4: Trong nguyên tử 29 Cu có tổng số hạt trong nguyên tử là A. 65. B. 92. C. 63. D. 94. Câu 5: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai? A. 2s. B. 3d. C. 4d. D. 3f. Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 46 và số khối là 31. Số hiệu nguyên tử của X là A. 18. B. 17. C. 16. D. 15. Câu 7: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử kém chặt chẽ nhất là A. lớp trong cùng. B. không xác định. C. lớp ngoài cùng. D. lớp giữa. 86 Câu 8: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt p và n là A. 49. B. 86. C. 37. D. 123. Câu 9: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là A. Cr. B. Cu. C. Ni. D. Fe. Câu 10: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 là của nguyên tử nào sau đây: A. Na. B. Ca. C. K. D. Mg. Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Proton và nơton. B. Electron. C. Electron và nơtron. D. Proton và electron. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân Z = 14, có số electron lớp ngoài cùng là A. 3. B. 13. C. 4. D. 5. Trang 1/3 - Mã đề thi 106
- 35 37 Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Chlorine có hai đồng vị 17 Cl và 17 Cl. 37 (Coi MK = 39, MO = 16). Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong muối potassium chlorate (KClO3) là A. 7,55% B. 9,75% C. 7,95% D. 8,5% 11 10 Câu 14: Nguyên tố Boron có 2 đồng vị B (chiếm x 1% số nguyên tử) và B (chiếm x 2% số nguyên tử), NTKTB của Bo là 10, 8. Giá trị của x1% là: A. 89, 2% B. 20% C. 80% D. 10, 8% Câu 15: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Công thức của MX2 là A. FeS2. B. SO2. C. CO2. D. NO2. 39 40 41 Câu 16: Trong tự nhiên Potassium có ba đồng vị bền : 19 K (93,26%); 19 K (6,73%); 19 K (0,01%). 41 (Coi MCl = 35,5). Số nguyên tử của đồng vị đồng 19 K trong 1,865 gam KCl là A. 1,0136. 10 21 B. 1,0136. 10 20 C. 1,5136.1020 D. 1,5136.1021 27 Câu 17: Nguyên tử 13 Al có số khối là A. 27. B. 14. C. 13. D. 26. Câu 18: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố (X): 1s22s22p63s23p4 ; (Y): 1s22s22p63s23p64s2 ; (Z): 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố kim loại là A. X và Y. B. X. C. Z. D. Y. Câu 19: Nguyên tử Cr (Z = 24) có số electron độc thân là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 16 17 18 14 15 Câu 20: Oxygen có ba đồng vị là: 8 O; 8 O; 8 O và Nitrogen có hai đồng vị là: 7 N và 7 N. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí Nitrogen dioxide (NO2) có thành phần đồng vị khác nhau? A. 7 B. 12 C. 9 D. 10 Câu 21: Số electron tối đa ở lớp thứ n là: 2 2 A. n. B. 2n. C. 2n . D. n . Câu 22: Trong phân tử M2X có tổng số hạt cơ bản là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức của hợp chất M2X là A. K2S. B. Na2S. C. Na2O. D. K2O. Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là : A. 1s22s22p63s23p63d94s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p64s13d10. D. 1s22s22p63s23p64s23d9. Câu 24: Trong hạt nhân nguyên tử (trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm: A. proton, nơtron và electron. B. pronton và nơtron C. electron. D. nơtron. Câu 25: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. proton. B. nơtron và electron. C. electron. D. nơtron. Trang 2/3 - Mã đề thi 106
- B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (2 điểm) 1. Cho biết số hạt proton, neutron và tổng các loại hạt cơ bản trong các nguyên tử có kí hiệu nguyên tử sau: 39 a. 19 K ; 12 b. 6 C ; 19 c. 9 F ; 40 d. 18 Ar 2. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T biết : a. Nguyên tố X có số điện tích hạt nhân là 17. b. Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân là 2,08.10-18 C. c. Trong nguyên tử nguyên tố Z có 5 electron s. d. Trong nguyên tử nguyên tố T có 2 electron độc thân ở phân lớp 2p. Câu 2. (1 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 76 hạt, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 20 hạt. a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X b. Biểu diễn sự phân bố các electron vào các orbital nguyên tử. Câu 3. (2 điểm) Hợp chất XY2 có tổng số hạt p trong phân tử bằng 32. Hiệu số hạt của nguyên tử X và nguyên tử Y bằng 24 hạt. Trong nguyên tử X và Y đều có số proton bằng số neutron. a. Tìm XY2. b. Lấy 3,36 lít khí XY2 (đktc) cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 0,1 mol. Tính tổng khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng kết thúc. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 106