Đề thi tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 1

doc 2 trang dichphong 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_de_1.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Đề 1

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ I (Đề 1) MÔN TOÁN LỚP 9. Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1. Căn bậc hai số học của 2 là: A. 4 và – 4 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 2. Biểu thức luôn có căn bậc hai là: A. x2 1 B. x 1 C. x 1 D. x2 1 Câu 3. Với mọi số a ta luôn có a2 bằng : A. a B. – a C. a D. a2 Câu 4. Rút gọn biểu thức 18 3 50 17 2 ta được kết quả: A. 1 B. 2 C. 0 D. 2 2 Câu 5. Hàm số bậc nhất là : 1 D. y x x 3 2 A. y B. y 3 x C. y x 2 2x 3 Câu 6. Đường thẳng song song với đường thẳng y = 3 – 2x là: A. y = – 2x – 3 B. y = – 2x + 3 C. y = – 3x + 3 D.y = – 3x – 2 Câu 7: Hàm số bậc nhất y 1 2m x 3 (với m là tham số) đồng biến khi và chỉ khi : 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2 Câu 8: Biết đường thẳng y = (2m – 1)x + 3 đi qua điểm A(1 ; – 4). Khi đó m bằng : A. – 3 3 D. – 8 B. – 1 C. – 4 Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có: A. tanB = cotA B. tanB = sinC C. tanB = tanC D. tanB = cotC Câu 10: Cho tam giác MNP có đường cao NI và NM 2 NP2 MP2 . Hệ thức sai là: C. NI. MP = MN. NP 1 1 1 A. MI. MP = MN2 B. NI = MI. PI D. NI 2 NM 2 NP2 Câu 11: Độ dài h ở hình bên bằng: A. 4 B. 8 h C. 2 D. 6 2 2 2 Câu 12: Xem hình vẽ , khẳng định đúng là: a A. a = c.sin  C. a = b. cot b B. a = c. cos D. a = c.sin c  Câu 13: Khẳng định sai là : A. Trong một đường B. Tâm đường tròn C. Trong một đường tròn, đường kính đi nội tiếp tam giác tròn, đường kính D. Bất kì đường qua trung điểm một vuông là trung điểm vuông góc với một kính nào cũng là dây không đi qua của cạnh huyền. dây thì đi qua trung trục đối xứng của tâm thì vuông góc điểm dây ấy. đường tròn. với dây ấy Câu 14. Cho đường tròn (O) đường kính bằng 10 cm, dây AB bằng 5cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
  2. 5 A. 5 3 B. C. 5 2 D. 10 3 2 2 3 2 Câu 15. Cho đường tròn (O ; 5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O). Góc BAC bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 II. TỰ LUẬN : (5điểm) x 2x x Bài 1: (1,25 điểm). Cho biểu thức: A = với ( x >0 và x ≠ 1) x 1 x x a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 3 2 2 . Bài 2:(1,25 điểm). Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 . a) Xác định m để hàm số đồng biến trên ¡ . b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 . Bài 3. (1,25).Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB 9cm; AC 12cm. a) Tính độ dài BH. b) Gọi E; F là hình chiếu của H trên AB; AC.Chứng minh: AE.AB = AF.AC Bài 4: (1,25điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là hai tiếp điểm. M là điểm trên cung BC nằm trong tam giác ABC, tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Biết OA = 2R. Tính chu vi tam giác ADE theo R. hết