Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 9 - Đề 2

doc 7 trang mainguyen 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 9 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_9_de_2.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 9 - Đề 2

  1. MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NH: 2015-2016 MƠN THI : VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài : 45 phút I. Hình thức đề kiểm tra. Tự luận :100% II. Ma trận đề a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng số Lí tiết thuyết LT VD LT VD (Cấp độ (Cấp độ (Cấp (Cấp độ 1, 2) 3, 4) độ 1, 2) 3, 4) 1.Điện trở – định luật ơm 11 8 5.6 5.4 16.5 15.9 2.Cơng và cơng suất điện 10 5 3.5 6.5 10.3 19.1 3. Từ trường 13 10 7 6 20.6 17.6 Tổng 34 23 16.1 17.9 47.4 52.6 b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Số lượng câu (chuẩn cần kiểm Điểm số Nội dung (chủ đề) Trọng số tra) T.số TL 1 (1,5) 1 (1,5) 1. Điện trở – định luật ơm (LT) 16.5 1.6 ≈ 1 Tg: 8 Tg: 8 1(0,5) 1(0,5) 2. Cơng và cơng suất điện (LT) 10.3 1 Tg:4 Tg:4 2 (2) 2 (2) 3. Từ trường (LT) 20.6 2 Tg: 8 Tg: 8 4(3,5) 4 (3,5) 1. Điện trở – định luật ơm (VD) 15.9 1.5 ≈ 4 Tg: 5 Tg: 5 2(1,5) 2(1,5) 2. Cơng và cơng suất điện (VD) 19.1 1.9 ≈ 2 Tg: 10' Tg: 10' 1(1) 1(1) 3. Từ trường (VD) 17.6 1.7≈1 Tg: 10' Tg: 10' 11 (10) 11 (10) Tổng 100 11 Tg: 45' Tg: 45' 3/ Ma trận đề
  2. Tên Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Chư 1. Nêu được điện 11. Nêu được mối quan 16. Xác định được điện ơng trở của mỗi dây dẫn hệ giữa điện trở của trở của một đoạn mạch 23. Vận dụng I : đặc trưng cho mức dây dẫn với độ dài, tiết bằng vơn kế và ampe được cơng thức Điệ độ cản trở dịng diện và vật liệu làm dây kế. tính điện trở n điện của dây dẫn dẫn. Nêu được các vật 17. Xác định được bằng tương đương học đĩ. Nêu được điện liệu khác nhau thì cĩ thí nghiệm mối quan hệ đối với đoạn trở của một dây dẫn điện trở suất khác nhau. giữa điện trở của dây mạch nối tiếp, được xác định như 12. Giải thích được dẫn với chiều dài, tiết đoạn mạch song thế nào và cĩ đơn vị nguyên tắc hoạt động diện và với vật liệu làm song gồm nhiều đo là gì. của biến trở con chạy. dây dẫn. nhất ba điện trở. 2. Nêu được lợi ích Sử dụng được biến trở 18. Xác định được bằng của việc sử dụng để điều chỉnh cường độ thí nghiệm mối quan hệ tiết kiệm điện năng dịng điện trong mạch. giữa điện trở tương 3. Phát biểu được đương của đoạn mạch định luật Ơm đối 13 .Hiểu được mối nối tiếp hoặc song song với một đoạn mạch quan hệ giữa I,U ,t và với các điện trở thành cĩ điện trở. Q trong định luật Jun _ phần. 4. Viết được cơng Len-xơ. 19. Vận dụng được thức tính điện trở 14. Chỉ ra được sự l cơng thức R = và tương đương đối chuyển hố các dạng S với đoạn mạch nối năng lượng khi đèn giải thích được các hiện tiếp, đoạn mạch điện, bếp điện, bàn là, tượng đơn giản liên song song gồm nam châm điện, động quan tới điện trở của nhiều nhất ba điện cơ điện hoạt động. dây dẫn. trở. 15. Hiểu được sự phụ 20. Vận dụng được định 5. Nhận biết được thuộc của cường độ luật Jun – Len-xơ để các loại biến trở. dịng điện vào hiệu giải thích các hiện 6. Viết được các điện thế giữa hai đầu tượng đơn giản cĩ liên cơng thức tính cơng dây quan. suất điện và điện 24. Nêu được ý nghĩa 21. Vận dụng được các năng tiêu thụ của của số vơn và số ốt cơng thức P = UI, A = một đoạn mạch. ghi trên dụng cụ điện t = UIt đối với đoạn 7. Nêu được một số 25. Hiểủ được mối P mạch tiêu thụ điện dấu hiệu chứng tỏ quan hệ giữ các đại năng. dịng điện mang lượng trong định luật năng lượng. Ơm. 8. Phát biểu và viết 22.Vận dụng được định được hệ thức của luật Ơm cho đoạn mạch định luật Jun – Len- gồm nhiều nhất ba điện xơ. trở thành phần 9. Nêu được tác hại 23. Vận dụng được của đoản mạch và cơng thức tính điện trở tác dụng của cầu tương đương đối với chì. đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song
  3. 10. Nêu được các gồm nhiều nhất ba điện biện pháp thơng trở. thường để sử dụng an tồn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng Số 1 6 câu 1 C22:1b,5b,5c ; hỏi C3: 1a; C24’:4a C23:5a;C21:4b,4c Số điể 1,5 0,5 5 m 2. 23. Nêu được sự 30. Mơ tả được hiện 38. Xác định được các Chư tương tác giữa các tượng chứng tỏ nam từ cực của kim nam ơng từ cực của hai nam châm vĩnh cửu cĩ từ châm. châm. tính. 39. Xác định được tên II : 24. Mơ tả được cấu 31. Mơ tả được thí các từ cực của một nam Điệ tạo và hoạt động nghiệm của Ơ-xtét để châm vĩnh cửu trên cơ n từ của la bàn. phát hiện dịng điện cĩ sở biết các từ cực của học 25. Phát biểu được tác dụng từ. một nam châm khác. 12 quy tắc nắm tay 32. Mơ tả được cấu tạo 40. Vẽ được đường sức tiết phải về chiều của của nam châm điện và từ của nam châm thẳng, đường sức từ trong nêu được lõi sắt cĩ vai nam châm chữ U và của lịng ống dây cĩ trị làm tăng tác dụng ống dây cĩ dịng điện dịng điện chạy qua. từ. chạy qua. 26. Nêu được một 33. Mơ tả được thí 41. Vận dụng được quy số ứng dụng của nghiệm hoặc nêu được tắc nắm tay phải để xác nam châm điện và ví dụ về hiện tượng định chiều của đường chỉ ra tác dụng của cảm ứng điện từ. sức từ trong lịng ống nam châm điện 34. Nêu được dịng dây khi biết chiều dịng trong những ứng điện cảm ứng xuất hiện điện và ngược lại. dụng này. khi cĩ sự biến thiên của 42. Vận dụng được quy 27. Phát biểu được số đường sức từ xuyên tắc bàn tay trái để xác quy tắc bàn tay trái qua tiết diện của cuộn định một trong ba yếu về chiều của lực từ dây dẫn kín tố khi biết hai yếu tố tác dụng lên dây 35. Giải thích được kia. dẫn thẳng cĩ dịng hoạt động của nam điện chạy qua đặt châm điện. trong từ trường đều. 36. Biết dùng nam . châm thử để phát hiện 29. Biết sử dụng la sự tồn tại của từ trường. bàn để tìm hướng 37. Giải thích được địa lí. nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và về mặt chuyển hố năng lượng) của động cơ điện một chiều.
  4. Số 1 câu 1 1 hỏi C27:3a C32:2 C42:3b Số điể 1 1 1 m TS câu 2 2 7 hỏi TS điể 2,5 1,5 6 m Tỉ lệ 25% 15% 60%
  5. PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 TRÀ CÚ Mơn: VẬT LÝ - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2,0đ) a) Phát biểu định luật Ơm. Viết cơng thức của định luật, nêu rõ các đại lượng và đơn vị đo các đại lượng trong cơng thức. b) Cho điện trở R, khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế 6V thì dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ là 0,3 A. Tính giá trị điện trở R. Câu 2: (1,0đ) Nêu cấu tạo của nam châm điện. Tại sao lõi của nam châm điện khơng làm bằng thép? Câu3: (2,0đ) a.Phát biểu quy tắc bàn tay trái. b.Xác định chiều của dịng điên và từ cực của nam châm trong các hình vẽ sau ( học sinh biểu diễn trực tiếp vào hình ) F F N S Câu4: (2,0đ) Trên một bĩng đèn cĩ ghi 110V-100W. a. Nêu ý nghĩa của những con số đĩ. b. Tính điện trở của bĩng đèn. c. Tính điện năng tiêu thụ của bĩng đèn trong 10 giờ ra đơn vị KWh. Câu 5:(3đ)Cho Mạch điện như hình vẽ Biết R1=10 , R2=5 , Hiệu điện thế của nguồn điện là 6V a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch b. Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở c. Tính hiệu điện thế trên mỗi điện trở
  6. ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG - YÊU CẦU ĐIỂM a) - Phát biểu đúng Định luật 1,0 - Viết biểu thức đúng 0.25 - Chú thích đầy đủ 0.25 1 U 6 R 20 O.5 I 0,3 - Gồm một ống dây dẫn, trong cĩ lõi sắt non 0,5 2 - Vì sau khi ngắt mạch điện, thép vẫn giữ được từ tính lâu dài 0,5 a) Phát biểu đúng quy tắc 1 0,5 F F 0,5 3 N S N  S a. 110V: hiệu điện thế định mức của bĩng đèn 100W: cơng suất định mức của bĩng đèn ứng với hiệu điện 0.5 thế định mứ 110V. b. Điện trở của bĩng đèn 4 U 2 1102 R 121 0,75 P 100 c. điện năng tiêu thụ của bĩng đèn A=P.t = 100.10=1000Wh=1kWh 0.75 a. Điện trở tương đương của đoạn mạch(0.5đ) R = R1 + R2 = 10 + 5 = 15  1 b. Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở(0.5đ) U 6 I 0,4A 1 5 R 15 c. Hiệu điện thế trên mỗi điện trở(0.5đ) U =R .I=10.0.4=4V 1 1 1 U2=R2.I= 5.0.4=2V CHÚ Ý:
  7. + Trong từng câu hoặc từng phần của câu, HS cĩ thể làm theo cách khác nhưng vẫn đúng, hợp lý, thì vẫn cho điểm tối đa của câu hoặc từng phần của câu đĩ. + HS viết sai đơn vị 01 lần, trừ 0,25đ. Nếu viết sai từ 02 lần trở lên thì trừ tối đa 0,50đ cho tồn bài làm.