Đề thi Khảo sát Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Quỳnh Lưu 2

docx 2 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5292
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Khảo sát Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Quỳnh Lưu 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_cuoi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_101_n.docx

Nội dung text: Đề thi Khảo sát Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Quỳnh Lưu 2

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ 1 LỚP 12 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 Môn Hóa NĂM 2021 - 2022 Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 45 phút (28 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho: H =1, C=12, N =14, O= 16, Na = 23, Mg =24, Al =27, S=32 , Cl= 35,5 , K =39 , Ca = 40, Fe = 56 , Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, I = 127 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là : A. Tính axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tính bazo Câu 2. Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Gly-Val. B. Ala-Gly-Val. C. Glucozơ. D. metylamin. Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin A. H2NCH2COOH B. C2H5NH2 C. HCOONH4 D. CH3COONH4 Câu 4. Ion nào có tính oxi hoá yếu nhất trong các ion sau? A. Ag+ B. Al3+ C. Cu2+ D. Fe3+ Câu 5. Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét ? A. Tơ lapsan. B. Tơ nilon – 6,6. C. Tơ capron. D. Tơ nitron. Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng : A. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội C. Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là Crom D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. Câu 8. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen B. Acrilonitrin C. Vinyl axetat D. Vinyl clorua Câu 9. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ba. B. kim loại Mg. C. kim loại Ag. D. kim loại Pb. Câu 10. Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. vinyl propionat. D. etyl axetat. Câu 11. Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Poli (metyl metacrylat) B. Polipropilen. C. Poli( etilen terephtalat) D. Polibutađien Câu 12. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n. Câu 13. Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 14. Chất nào sau đây không phải là este? A. C6H5CH2OOCCH3 B. CH3OCOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COCH3. Câu 15. Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (3), (4), (5) D. (1), (3), (4). Câu 16. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại dưới đây là : A. Al B. Au C. Ag D. Cu
  2. Câu 17. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại dưới đây? A. Au. B. Fe. C. Sn. D. Ag. Câu 18. Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. C6H5CH=CH2. Câu 19. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-aminoaxit. C. β-aminoaxit. D. este. Câu 20. Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố: A. Ở chu kỳ 2, nhóm VIA B. Ở chu kỳ 2, nhóm VIIIA C. Ở chu kỳ 3, nhóm IIA D. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol. Câu 22. Cho dãy các kim loại K, Zn, Ag, Al, Fe. Số kim loại đẩy được ion Cu2+ ra khỏi dung dịch muối CuSO4 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 23. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 24. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. hồng. Câu 25. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu. B. Fe. C. Ni. D. Ag. Câu 26. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất : A. Na B. Al C. Mg D. Li Câu 27. Chất béo tripanmitin có công thức là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 28. Lysin có phân tử khối là A. 147 B. 137 C. 146 D. 89 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Đun 0,2 mol este đơn chức X với 300 ml NaOH 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, chưng cất lấy hết ancol Y và chưng khô được 20,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình đựng Na dư thì khối lượng bình đựng Na tăng 11,8 gam. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên este? Câu 2:Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, Tính khối lượng muối thu được ? Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,36 lit khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại b) Tính m? Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 9,77 gam hỗn hợp gồm FeCl2và KCl ( có tỷ lệ số mol tương ứng là 3:8) vào một lượng nước dư , thu được dung dịch X . Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Tính m ? Hết .