Đề thi học sinh giỏi - Môn: Hóa học 9 - Trường THCS Kim Sơn

docx 5 trang hoaithuong97 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi - Môn: Hóa học 9 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_9_truong_thcs_kim_son.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi - Môn: Hóa học 9 - Trường THCS Kim Sơn

  1. PHỊNG GD&ÐT TRÀ CÚ TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎi Mơn: Hĩa học 9 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian : 150p khơng kể thời gian phát đề ĐỀ BÀI Câu 1: ( 3 điểm) Tìm ký hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hồn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng: A CaO Ca(OH)2 A Ca(HCO3)2 CaCl2 A Câu 2: (3điểm) Cĩ 6 lọ khơng nhãn đựng các dung dịch hố chất sau: HCl, H 2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2 và KOH. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết hố chất đựng trong mỗi lọ. Câu 3: ( 5điểm) Cho 43g hỗn hợp hai muối BaCl 2 và CaCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 lấy dư, thu được 86,1g kết tủa. Hãy xác định thành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp. Câu 4: ( 5điểm)Lấy 20,05g Hỗn hợp Al và Fe2O3 cho tác dụng với axít sunfuric lỗng dư thì cĩ 5,04l khí thốt ra. Mặt khác trộn 20,05g hỗn hợp đầu trong bình kín rồi nung nĩng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm (thể tích khí đo ở đktc). Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhơm. Câu 5: (4 điểm) Đốt chất hỗn hợp CuO và FeO với C dư thì được chất rắn A và khí B. Cho B tác dụng với nước vơi trong cĩ dư thu được 20g kết tủa. Chất rắn A cho tác dụng với dung dịch HCl cĩ nồng độ 15% thì cần dùng một lượng dung dịch axit là 150g sẽ vừa đủ. a. Viết các phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng CuO và FeO trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí B(các khí đo ở đktc). (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn, máy tính bỏ túi) Hết
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2015 – 2016 Mơn : Hĩa học Thời gian: 150 phút (khơng kể phát đề) Thang Bài ĐÁP ÁN điểm Bài 1 a) Tìm ký hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hồn thành so đồ bằng (3điểm) phương trình phản ứng A CaO Ca(OH)2 A Ca(HCO3)2 CaCl2 A 0,5 0 CaCO3 t CaO + CO2 0,5 CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,5 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 0,5 Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O + 2 CO2 0,5 CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl A: CaCO3 Bài 2 Cho quỳ tím vào các lọ hố chất trên ta chia ra thành 3 nhĩm (3 điểm) Nhĩm 1: Làm quì tím hố đỏ: HCl, H2SO4 0,5 Nhĩm 2: Làm quì tím hố xanh: Ba(OH)2, KOH 0,5 Nhĩm 3: Khơng làm quì tím đổi màu: CaCl2, Na2SO4 0,5 Lấy chất trong 2 lọ nhĩm 2 tác dụng từng chất trong lọ nhĩm 3. lọ tạo kết tủa trắng ở nhĩm 2 là Ba(OH)2 với lọ Na2SO4 ở nhĩm 3. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH 0,5 Như vậy chất cịn lại trong lọ nhĩm 2 là KOH chất trong nhĩm 3 là CaCl2 0,5 Tiếp tục lấy Ba(OH)2 tác dụng từng chất trong lọ của nhĩm 1, lọ nào cĩ kết tủa trắng là H2SO4 Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O Cịn lại là HCl 0,5 Bài 3: Ta cĩ phương tình hố học: (5điểm) BaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ba(NO3)2 0,5
  3. x 2x CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2 0,5 y 2y Gọi x,y lần lượt là số mol BaCl2 và CaCl2 86,1 n 0,6mol Ta cĩ: AgCl 143,5 0, 5 0,5 Ta cĩ hệ PT: 208x + 111y = 43 (1) 0,5 2x + 2y = 0,6 (2) 208x + 111y = 43 (1) 0,5 2x + 2y = 0,6 (2) Giải hệ ta cĩ: x = 0,1 mol y = 0,2 mol 0,5 m 0,1 208 20,8g BaCl2 m 0,2 111 22,2g 0,5 CaCl2 20,8 100 %BaCl 48,37% 0,5 2 43 22,2 100 0,5 %CaCl 51,63% 2 43 Bài 4 5,04 n 0,225mol (5điểm) H2 22,4 0,5 Theo bài ra ta cĩ PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2 0,5 2mol 3mol 0,225mol 0,5 Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 2 0,225 n 0,15mol Al 3 0,5 mAl = 0,15 x 27 = 4,05g Phản ứng nhiệt nhơm 0,5 0 2Al + Fe2O3 t Al2O3 + 2Fe
  4. 54(g) 160(g) 102(g) 112(g) 4,05(g) x(g) y(g) z(g) 4,05 102 Ta cĩ: y mAl O 7,65g 2 3 54 0,5 4,05 112 z m 8,4g Fe 54 0,5 4,05 160 0,5 x mFe O 12g 2 3 54 m 16 12 4g Fe2O3du 0,5 Bài 5: Đốt nĩng CuO Và FeO với C cĩ phản ứng sau: 0 (4điểm) 2CuO + C t 2Cu + CO2 (1) 0,5 0 2FeO + C t 2Fe + CO2 (2) 0,5 Khí B cho vào nước vơi cĩ dư: 0,5 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) b) Cho chất rắn A vào dung dịch HCl, Fe sẽ phản ứng cịn Cu khơng phản ứng Fe + 2HCl FeCl2 + H2 56g 73 g 0,5 150 15 xg g 100 150 15 56 x 17,26gFe 100 73 Theo phương trình (2) 2FeO + C 2Fe + CO2 144g 112g yg 17,26g 0,5 17,26 144 y 22,19g 112 FeO trong hỗn hợp đầu Theo PTHH: (3) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
  5. 44g 100g 0,5 zg 20g 20 44 z 8,8g 100 Theo PTHH (2) 0,5 2FeO + C 2Fe + CO2 144g 44g 44 22,19 22,19g 6, 78g 144 Lượng CO2 do phản ứng CuO với C: 8,8 - 6,78 = 2,02g 2CuO + C CO2 + 2Cu 160g 44g ? 2,02g 0,5 2,02 160 CuO g 7,35g Khối lượng 44 Thể tích 8,8g CO2 44gCO2 cĩ thể tích là 22,4l 2 2 , 4 8, 8 8,8gCO l 2 4 4 Thể tích CO2 là 4,48l hết