Đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng huyện - Môn thi: Tin học

docx 2 trang hoaithuong97 6411
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng huyện - Môn thi: Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_lop_9_vong_huyen_mon_thi_tin_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng huyện - Môn thi: Tin học

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2014-2015 Môn thi: Tin học Đề dự phòng Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (7 điểm) : Tạo file mang tên BAI1.PAS thực hiện chương trình sau : Viết chương trình nhập vào kết quả thi của học sinh gồm những thông tin sau: Họ tên, lớp, điểm toán (DT), điểm văn(DV), điểm trung bình (DTB), xếp loại(XL). Trong đó: - Điểm trung bình được tính như sau: DTB=(DT*2+DV)/3 - Xếp loại dựa trên điểm trung bình như sau:  Nếu DTB>=8.0, xếp loại giỏi  Nếu 8.0>DTB>=6.5, xếp loại khá.  Nếu 6.5>DTB>=5.0, xếp loại trung bình  Còn lại xếp loại chưa đạt In ra màn hình danh sách học sinh theo thứ tự các thông tin: Họ tên, lớp, điểm trung bình, xếp loại. Bài 2: ( 7điểm) Tạo file mang tên BAI2.pas Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu kí tự S và thông báo ra màn hình số lần xuất hiện của mỗi kí tự trong S (không phân biệt chữ hoa và chữ thường). Ví dụ : Nhập S : Chao cac ban ! Số lần xuất hiện của mối kí tự có trong S là : a 3 h 1 b 1 n 1 c 3 Bài 3 : (6 điểm) Tạo file lưu với tên BAI3.pas Viết thủ tục và chương trình chèn phần tử X vào vị trí k trong mảng A có N phần tử. Xoá phần tử ở vị trí h trong mảng A. Ví dụ: A : 12 2 3 6 5 17 X = 20 , k = 3 h = 2 Kết quả chèn: 12 2 3 20 6 5 17 Kết quả xoá: 12 2 20 6 5 17 Lưu ý: Đề thi gồm 3 bài, thí sinh lưu các bài trong thư mục số báo danh của mình vào ổ đĩa D. Thí dụ: thí sinh Ngô Thị Ngọc Hạnh, số báo danh 001 thì lưu như sau D:\001\Bai1.pas
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2014-2015 Môn thi: Tin học Đáp án đề dự phòng Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1: 7 điểm Họ Lớp Điểm Điểm ĐTB Xếp loại Điểm và toán văn tên 1 A 6A 9.0 8 8,7 G 2 B 6A 7.0 9 7,7 K 6.5đ 3 C 6B 6.0 5 5,7 TB 4 D 6C 4.0 4 4,0 ChuaDat Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn, giải thuật tốt, ngắn gọn, 5 0.5đ không báo lỗi. Bài 2: 7 điểm - Chương trình chạy không báo lỗi. Đếm được đúng số kí tự trong xâu. (6.5 điểm) - Cấu trúc dễ nhìn Giải thuật ngắn gọn. (0.5 điểm) Bài 3: 6 điểm Test Dữ liệu vào Kết quả Điểm 1 A: 12 2 3 6 5 17 Kết quả chèn : 12 2 3 20 6 5 17 4.5đ X: 20 Kết quả xoá: 12 2 20 6 5 17 K: 3 h:2 2 A: 5 6 7 8 9 4 Kết quả chèn : 5 6 7 8 9 9 4 X: 9 Kết quả xoá: 5 6 7 9 9 4 K: 4 h:3 3 Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn, giải thuật tốt, ngắn gọn, không 0.5đ báo lỗi. 4 Dùng thủ tục và hàm viết chương trình con, gọi được chương trình 1đ con đúng.