Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Tin học

docx 2 trang hoaithuong97 10673
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_9_mon_thi_tin_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Tin học

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TIN HỌC Ngày thi: 25/10/2017 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Sử dụng ngôn ngữ Turbo pascal hoặc Free pascal để giải quyết các bài toán sau. Câu 1(2.0 điểm). Chia hết CHIAHET.PAS Cho hai số nguyên dương x, y (1 ≤ x ≤ y ≤ 32767). Yêu cầu: - Đếm từ x đến y có bao nhiêu số chẵn chia hết cho 3. - In tất cả các số chẵn chia hết cho 3. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHIAHET.INP có cấu trúc như sau. Dòng 1: Ghi hai số x, y, hai số ghi cách nhau ít nhất một dấu cách. Dữ liệu ra: hi ra file văn bản CHIAHET.OUT có cấu trúc như sau. Dòng 1: Ghi số lượng các số chẵn chia hết cho 3. Dòng 2: Ghi tất cả các số chẵn chia hết cho 3, mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách. VD CHIAHET.INP CHIAHET.OUT 1 10 1 6 Câu 2 (2.0 điểm). Tính giá trị GIATRI.PAS Nhập vào 2 số nguyên dương N và M. với (1 ≤ M ≤ N ≤ 2x109). Yêu cầu: Tính tổng M các số tận cùng của N. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản GIATRI.INP có cấu trúc như sau: Dòng 1: Ghi số nguyên dương N. Dòng 2: Ghi số nguyên dương M. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản GIATRI.OUT, theo cấu trúc như sau: - Ghi kết quả tổng của M số tận cùng của N. Ví dụ: GIATRI.INP GIATRI.OUT 34562 8 2 Câu 3 (3.0 điểm). Tam giác TAMGIAC.PAS Cho số nguyên N ( 3 ≤ N ≤ 100) là chu vi của một tam giác có các cạnh đều là các số nguyên. Yêu cầu a. Cho biết số đo 3 cạnh của tam giác. Ghi số 0 nếu không có tam giác có cạnh là số nguyên và có chu vi là N. b. Cho biết trong các tam giác trên (Câu a) có tam giác vuông hay không? c. Trong các tam giác ở trên (Câu a) hãy cho biết diện tích của tam giác có diện tích lớn nhất? Dữ liệu vào: cho trong file văn bản TAMGIAC.INP có cấu trúc như sau:
  2. Gồm 1 dòng duy nhất ghi số duyên N. Dữ liệu ra : Ghi ra file văn bản TAMGIAC.OUT có cấu trúc như sau: Dòng 1 : Ghi số đo 3 cạnh của các tam giác tìm được, nếu không có tam giác nào thì ghi số 0. Các cạnh của tam giác được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.Nếu có nhiều tam giác thì in số đo của mỗi tam giác trên một dòng. Dòng 2 : Ghi số 1 nếu có tam giác vuông trong các trong các tam giác trên (Câu a). Nếu không có ghi số 0. Dòng 3: Ghi số S là diện tích tam giác lớn nhất tìm được. VD TAMGIAC.INP TAMGIAC.OUT 3 1 1 1 0 0.43 Giải thích: 1 1 1: là số đo của các cạnh tam giác có chu vi là 3. 0 : là không có tam giác vuông. 0.43 là diện tích tam giác lớn nhất. Câu 4 (3.0 điểm). Chữ số CHUSO.PAS Cho số nguyên dương X có K chữ số. Yêu cầu: Cho biết chữ số có số lần xuất hiện nhiều nhất và số lần xuất hiện của chữ số đó Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CHUSO.INP có cấu trúc như sau: Dòng 1: Ghi số nguyên dương k (0 < k< 109). Dòng 2: Ghi số X. Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CHUSO.OUT theo cấu trúc sau: Dòng 1: Ghi chữ số tìm được và số lần xuất hiện của nó. Mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách. Trường hợp có nhiều chữ số có số lần xuất hiện bằng nhau thì chỉ cần in số đầu tiên tìm được VD CHUSO.INP CHUSO.OUT 10 2 5 2222268466 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Giám thị không giải thích gì thêm