Đề thi học sinh giỏi lớp 9 - Môn: Hóa Học
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 9 - Môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_lop_9_mon_hoa_hoc.docx
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi lớp 9 - Môn: Hóa Học
- TRƯỜNG PT DTNT THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 & THPT HUYỆN TRÀ CÚ Năm học 2015 – 2016 Môn: Hóa học Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi cú 01 trang Cõu 1. (3.0 điểm) Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu được chia làm 3 phần A, B, C đều nhau - Phần A cho tỏc dụng với dung dịch NaOH dư. - Phần B cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư. - Phần C cho tỏc dụng với axớt HNO3 đặc nguội, dư. Trỡnh bày hiện tượng hoỏ học xảy ra và viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh họa (nếu cú). Cu 2 (3.0 điểm) : Cú 6 lọ chứa cỏc dd sau :NaOH, FeCl3, MgCl2, AlCl3, NH4NO3, Cu(NO3)2 chỉ được dựng quỡ tớm để nhận biết cỏc dung dịch trờn. Cu 3 (3.0 điểm) : A,B,C là hợp chất vụ cơ của một kim loại, khi đốt núng ở nhiệt độ cao cho ngọn màu vàng. A tỏc dụng với B tạo thành C và nước. Nung núng B ở nhiệt cao thu được chất rắn C, hoi nước và khớ D Biết D là hợp chất của cacbon, D tỏc dụng với A cho ra B hoặc C . Hỏi A,B,C là những chất gỡ, viết cỏc phương trỡnh xảy ra trong quỏ trỡnh trờn. Cu 4 (3.5 điểm) :Dung dịch X chứa đồng thời hai muối MgCl2 và CuCl2. Nếu cho 25 gam dung dịch (X) tỏc dụng với dung dịch AgNO3 (lấy dư) thỡ thu được 14,35 gam chất kết tủa.Cũng cho 25 gam dung dịch (X) tỏc dụng với dung dịch NaOH(dư) , lọc lấy kết tủa, rữa sạch rồi đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thấy cũn lại 3,2 gam hỗn hợp chất rắn.Xỏc định nồng độ phần trăm mỗi muối trong dung dịch (X). Cu 5 (3.5 điểm) : Hoà tan 13,2 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại cú cựng hoỏ trị vào 200ml dung dịch HCl (3M) . Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,06 g hỗn hợp muối khan. a/ Hỏi 2 kim loại đú cú tan hết khụng? b/ Thể tớch khớ hidrụ sinh ra(đktc)? Cõu 6 (4.0 điểm) : Cho biết X chứa 2 hoặc 3 nguyờn tố trong số cỏc nguyờn tố C; H; O. 1/ Trộn 2,688lớt CH 4 (đktc) với 5,376lớt khớ X (đktc) thu được hỗn hợp khớ Y cú khối lượng 9,12g. Tớnh khối lượng phõn tử X. 2/ Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợpY. Cho sản phẩm chỏy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)2 thấy tạo ra 70,92g kết tủa. Xỏc định CTPT và viết CTCT của Hết
- Cõu Nội dung bài giải Điểm Cõu 1: - Khi cho A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ cú bọt khớ H 2 0,5 3.0đ bay ra khỏi dung dịch liờn tục, kim loại bị hoà tan hết là nhụm, cũn Fe, Cu khụng tan. 2Al + 2H2O + 2NaOH NaAlO2 + H2 0.5 - Khi cho B tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ cú bọt khớ H2 bay ra khỏi dung dịch liờn tục, kim loại bị hoà tan hết là nhụm và Fe, 0.5 cũn Cu khụng tan. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0.5 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0.5 - Khi cho C tỏc dụng với dung dịch HNO 3 đặc nguội dư thỡ cú khớ màu nõu đỏ bay ra khỏi dung dịch, kim loại bị hoà tan hết là Cu cũn nhụm, Fe, khụng tan. Cu + 4 HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 0.5 Cõu 2: * * Trớch mỗi lọ một ớt lm thuốc thử dng giấy quỡ tớm nhng vo mẫu thử , 3.0 thấy mẫu thử no lm quỡ tớm hố xanh NaOH điểm Sau đú dựng NaOH vừa nhận được nhỏ vào cỏc mẫu thử cịn lại ta cĩ bảng sau: sau: 0,5 FeCl2 MgCl2 AlCl3 NH4NO3 Cu(NO3)2 NaOH Fe(OH)3 Mg(OH)2 Al(OH)3 NH3 Cu(NO3)2 + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa đỏ nõu FeCl3 * Phương trỡnh hoỏ học: FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng MgCl2 * Phương trỡnh hoỏ học : 0.5 MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl 0.5 + Mẫu thử nào kết tủa trắng keo và sau đú tan nếu NaOH (dư) AlCl3 * Phương trỡnh hoỏ học: 0.5 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaOH 0.5 NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O + Mẫu thử xuất hiện khớ mựi khai bay lờn NH4NO3 *Phương trỡnh hoỏ học ; 0.5 NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 + H2O + Mẫu thử nào kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 * Phương trỡnh hoỏ học; Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Cõu 3 A,B,C đốt ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng A,B, C là hợp chất của 0,5 3điểm kim loại Natri Hợp chất của kim loại cú thể là oxit, bazơ, muối. khớ D là hợp chất của cacbon D là CO2 nung B ở nhiệt cao được C B là NaHCO3 ,C là Na2CO3. Vậy A, B,C lần lượt là NaOH, NaHCO3,Na2CO3. cỏc phương trỡnh xảy ra: 0.5 0.5 NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 0.5 CO2 + NaOH NaHCO3 0.5 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 0.5 Cõu 4 Chất kết tủatrong thớ nghiệm đầu là AgCl; từ số mol AgCl số mol hỗn hợp 3.5 2 muối trong 2 gamdd(X). Chất rắn cuối cựng thu được ở thớ nghiệm sau điểm phải là hỗn hợp hai oxit MgO và CuO. Ta lập hệ phương trỡnh và suy ra nAgCl = m.M = 14,35: 143,5=0,1 mol Thớ nghiệm1: MgCl2 + 2AgNO3 = Mg(NO3)2 + 2AgCl xmol 2xmol CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl ymol 2y mol 0.25 nAgCl = 2x+ 2y= 0,1 x+y= 0,5 (1) 0.25 Thớ nghiệm2: MgCl2 + 2NaOH = 2NaCl + Mg(OH)2 xmol x mol 0.25 CuCl2 + 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)2 0.25 ymol ymol to Mg(OH)2 MgO + H2O(bay hơi) x mol xmol 0.25 to 0.25 Cu(OH)2 CuO + H2O(bay hơi) y mol ymol 0.25 MgO M= 40; CuO M= 80 mMgO= 40 , mCuO = 80. M(hỗn hợp oxit)= 40x + 80y =3,2 0.25 (2) 0.25 Giải hệ phương trỡnh ta (1) và (2) x + y = 0,05 (1) 40x + 80y = 3,2 (2) Ta nhõn phương trỡnh (1) cho 40 ta được 40x + 40y = 2 0.25 * Giải ta được nghiệm x= 0,03 0.25 y= 0,02 0.25 Khối lượng của mỗi muối trong 25 gamdd là : mMgCl2 = n.M= 0,02.95=1,9 (g) , mCuCl2= n.M= 0,03.135= 4,05(g)
- 1,9.100 Nồng độ % của mỗi muối trong dd là: CMgCl2= 7,6(%) , 25 0.25 4,05.100 0.25 CCuCl2 = 16,2(%) 25 Cõu 5 : Gọi M,N là kớ hiệu của 2 kim loại , x và y là sụ mol của 2 kim loại n là hoỏ 3.5 trị. điểm Ta cú phương trỡnh phản ứng: 2M + 2nHCl 2MCln + n H2 (1) 0,5 x 2nx x 0,5nx 2N + 2nHCl 2NCln + n H2 (2) y 2ny y 0,5ny Số mol của HCl trong 200 ml (3M) là:n HCl = 0,2.3 = 0,6 mol = 2n (x + y) 0,3 = n ( x + y) ( I) 0.5 Theo đề bài ta cú phương trỡnh : (N + 35,5n)y + (M+35,5n)x = 22,06(g) (Ny+ Mx) + 35,5n(x+y) = 22,06 (II) Thay n(x+y) = 0,3 vào (II) ta được 0.5 Ny + Mx + 35,5.0,3 = 22,06 0.5 Ny + Mx = 22,06 - 10,65 = 11,41 (g) M = = 30 x 0,24 2/ Cỏc PTHH cú thể xảy ra gồm: CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O (1) 0.25 y z y CxHyOz + (x + - )O2 -> xCO2 + H2O (2) 0.25 2 2 2 0.25 CO + Ba(OH) -> BaCO + H O (3) 2 2 3 2 0.25 CO2dư + H2O + BaCO3 -> Ba(HCO3)2 (4) Xảy ra 2 trường hợp: 0.25 a, Trường hợp 1: CO2 thiếu -> khụng cú PTHH(4) 70,92 n = n = = 0,36 mol CO2 BaCO3 197 lượng CO do CH tạo ra theo PT (1) = n = 0,12 mol. Do đú lượng CO 2 4 CH4 2 do X tạo ra = 0,36 - 0,12 = 0,24 mol. Như vậy số nguyờn tử C trong 0.25
- 0,24 0.25 X = = 1 0,24 12 . 1 + y + 16z = 30 hay y + 16z = 18. Cặp nghiệm duy nhất z = 1 và y = 2 O 0.5 => CTPT là CH2O CTCT là H - C H b, Trường hợp 2: CO2 dư cú PTHH (4) Lỳc đú n CO2 = 0,48 + ( 0,48 - 0,36 ) = 0,6 mol đủ dư n do X tạo ra = 0,6 - 0,12 = 0,48 mol CO2 0.5 0,48 -> nguyờn tử C trong X = = 2 0,24 ta cú 12 . 2 + y + 16z = 30 24 + y + 16z = 30 y + 16z = 6 Cặp nghiệm duy nhất z = 0 ; y = 6 H H 0.5 CTPT là C2H6 CTCT là H - C - C - H H H