Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong

doc 2 trang dichphong 4150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_003_nam_hoc_2017_2018.doc
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong

  1. PHÒNG GD & ĐT THANH LIÊM ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH PHONG MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút ĐỀ 1 Mã đề 003 Họ tên : Số báo danh : I.TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Hình chữ nhật ABCD có AB= 6 cm; BC = 8cm nội tiếp (O). Diện tích hình quạt tròn OBC là: A. 7,36cm2 B. 3,68cm2 C. 1,47cm2 D. 2,94cm2 Câu 2: Quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AB cố định ta được hình gì: A. Hình nón cụt B. Hình cầu C. Hình nón D. Hình trụ tròn xoay Câu 3: Cho tam giác ABC đều nội tiếp (O; 3cm). Độ dài cung AB là: A. 2cm B. 4cm C. 6cm2 D. 3cm 125 1 Câu 4: Kết quả rút gọn B 2 20 45 là: 5 5 5 5 A. B. 0 C. 5 D. 5 5 x y 3 Câu 5: Hệ PT có nghiệm là: y 3 2x A. A(6;-9) B. ( -9;-6) C. (6;9) D. (-3;0) Câu 6: Điều kiện để căn thức x 3 x có nghĩa là: A. x< 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 7: Tập nghiệm của PT: 36 - 4x2 = 0 là: A. {-6;6} B. {3} C. { } D. {-3; 3} Câu 8: Cho (O;7cm) và (O’; 3cm); Đoạn thẳng OO’= 4cm. Khi đó (O) và (O)’: A. Tiếp xúc ngoài nhau B. Không giao nhau C. Tiếp xúc trong nhau D. Cắt nhau Câu 9: Cho (d): x - 2y = 1 và (d’): 4y - 2x = 3. Kết luận nào sau đây đúng: A. (d)//(d’) B. (d) cắt (d’) tại điểm A(1;2) C. (d) (d’) D. (d)=(d’) Câu 10: Giá trị của biểu thức ( 3 5)2 là: 1
  2. A. 8 2 15 B. 5 3 C. 3 5 D. 5 3 Câu 11: Tập nghiệm của PT: x4 - 5x2 + 4 = 0 là: A. { 1; 2 } B. {-2; 2} C. {1; 2} D. { } Câu 12: Một hình nón có chiều cao 4cm; thể tích 12cm3 . Khi đó diện tích đáy của hình nón là: A. 3cm3 B. 3cm2 C. 9cm2 D. 9cm2 II. Tự luận Bài 1: (1,5)Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a)3x 4 10x 2 8 0 b) x 2 2 3 1 x 2 3 0 7x 5y 33 c) 3x 2y 15 Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: x 2 3x m 1 0 (x là ẩn) a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x 2 . Tính x1 x 2 và x1x 2 theo m 4 4 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x 2 thỏa mãn: x1 x1 1 x 2 32x 2 1 3 Bài 3: (1,5 điểm) x 2 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y 4 b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng d : x 2y 4 Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O; R). Các tiếp tuyến tại B, tại C của đường tròn (O) cắt nhau tại M a) Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp đường tròn và xác định tâm K của đường tròn này b) Gọi D là giao điểm của MA và đường tròn (O) (D khác A), H là giao điểm của OM và BC. Chứng minh rằng MB2 = MD.MA c) Chứng minh rằng tứ giác OADH nội tiếp và ·AHO M· HD d) Chứng minh rằng: B· AD C· AH 2