Đề thi học kì 2 môn Toán 6

docx 5 trang mainguyen 9920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_6.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán 6

  1. Ngày soạn: 28/11/2017 Tuần: 37 Tiết 109+110 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về: Khái niệm phân số, các phép tính, quy đồng mẫu, cộng, trừ, nhân , chia, hỗn số, tìm giá trị của một số cho trước .Số đo gĩc, vẽ gĩc biết số đo, tia phân giác của gĩc Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.Rèn khả năng tư duy, khả năng tính tốn chính xác, hợp lý.Rèn cho HS biết cách vận dụng kiến thức vào giải bài tập. Rèn cách trình bày một bài giải rõ ràng, mạch lạc Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài. II.HÌNH THỨC: Trắc nghiệm và tự luận III.MA TRẬN: Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thơng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TN TN TL TL Chủ đề 1: Phân số, số đối, Phân số, hỗn số, số nghịch đảo các tính chất phân số Số câu hỏi 3 3 Số điểm 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 15% 15% Chủ đề 2: Thực hiện phép Các phép tính của tính - Vận dụng các phân số t/c của các phép tính phân số để tính nhanh. Số câu hỏi 2 2 Số điểm 4đ 4đ Tỉ lệ % 40% 40% Chủ đề 3: Vận dụng giải Các bài tốn cơ bài tốn thực bản về phân số tế. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 4: Hai gĩc kề bù Biết vẽ gĩc, tính số Gĩc đo gĩc, chứng tỏ tia – Tia phân giác phân giác. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5đ 3đ 3,5 Tỉ lệ % 5% 30% 35% Tổng số câu 3 1 3 1 8 Tổng số điểm 1,5đ 0,5đ 7đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 15% 5% 70% 10% 100% IV.NỘI DUNG ĐỀ:
  2. Phần trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 6 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 7 Câu 2: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Cho hai gĩc kề bù trong đĩ cĩ một gĩc bằng 700. Gĩc cịn lại bằng bao nhiêu ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100 Phần tự luận (8đ) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 1 5 6 49 4 3 a) b) c)  d) : 8 8 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 4 Câu 3: (1điểm) Trên đĩa cĩ 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đĩ Hồng ăn số táo cịn lại. Hỏi 9 trên đĩa cịn mấy quả táo? Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho 푡 = 300; = 600 a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao ? b) Tính số đo gĩc 푡 . c) Tia Ot cĩ là phân giác của khơng ? Vì sao ? V.ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 A B C D Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 3 1 3 4 1 Mỗi câu a) = 1 8 8 8 8 2 đúng 0,5 1 5 3 40 43 b) 8 3 24 24 24
  3. 6 49 ( 1).( 7) 7 c) . 35 54 5.9 45 4 3 4 4 16 d) :  5 4 5 3 15 31 5 8 14 31 14 5 8 0,5đ a) 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 0,5đ 1 ( 1) 0 17 13 2 5 2 5 9 5 5 2 9 5 0,5đ b)   7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 0,5đ 1 0 7 7 Vẽ hình đúng 0,5đ y t 60 (1 điểm) 30 O x a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì 푡 < (300 < 60o) 0,5đ 3 b) Vì Ot nằm giữa Ox và Oy nên: 푡 + 푡 = 0,5đ 300 + 푡 = 600 0,25đ 푡 = 600 ― 300 = 300 0,25đ c) Ot là tia phân giác của gĩc xOy 0,5đ Vì Ot nằm giữa Ox và Oy và 0,25đ 0,25đ 푡 = 푡 = 2 1 Số quả táo Hạnh ăn: 25%.24 = (quả táo) 0,5đ 4 .24 = 6 4 Số quả táo Hồng ăn: (quả táo) 0,25đ 4 9 .(24 ― 6) = 8 Số quả táo cịn lại là: 24 – (6 + 8) = 10 (quả táo) 0,25đ VI.KIỂM TRA LẠI ĐỀ: BGH TỔ TRƯỞNG GV RA ĐỀ Nguyễn Phú Thịnh Đặng Thị Ngọc Bích
  4. PHỊNG GD & ĐT THỊ XÃ NGÃ NĂM KÌ THI HỌC KỲ II LỚP 6 TRƯỜNG: THCS TÂN LONG Năm học: 2017 - 2018 Họ và tên: Mơn: Tốn Lớp: Thời gian làm bài 60 Phút (khơng kể phát đề) ĐIỂM Lời nhận xét Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2 Bằng số Bằng chữ của Giáo viên Đề chính thức I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 6 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 7 Câu 2: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Cho hai gĩc kề bù trong đĩ cĩ một gĩc bằng 700. Gĩc cịn lại bằng bao nhiêu ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100 II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 1 5 6 49 4 3 a) b) c)  d) : 8 8 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Câu 3 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho 푡 = 300; = 600 a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao ? b) Tính số đo gĩc 푡 . c) Tia Ot cĩ là phân giác của khơng ? Vì sao ? 4 Câu 4: (1điểm) Trên đĩa cĩ 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đĩ Hồng ăn số táo cịn lại. Hỏi 9 trên đĩa cịn mấy quả táo?
  5. BÀI LÀM . . .