Đề thi hết học kỳ 2 - Môn Toán lớp 6

docx 5 trang hoaithuong97 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi hết học kỳ 2 - Môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_het_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề thi hết học kỳ 2 - Môn Toán lớp 6

  1. PHÒNG GD HUYỆN HOÀI ĐỨC ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TH-THCS NEWTON MÔN TOÁN 6: NĂM HỌC 2020 - 2021 Thời gian làm bài 60 phút (không tính thời gian giao đề) Đề trắc nghiệm gồm 40 câu Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 Câu 2: Số nghịch đảo của 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. 6 D. 11 6 11 11 6 27 Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 A. 3 B. 9 C. 3 D. 9 7 21 7 21 Câu 4: 3của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 5: Số đối của 7 là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 4 4 4 4 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 14 B. 12 C. 10 D. 16 Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1000 B. 1100 C. 900 D. 1200 4 1 2 Câu 9: tìm x : x 5 10 5 A. x = 3/10 B. x = 13/10 C. x =11/10 D. x = - 3/10
  2. Câu 10: Lớp 6A có 40 học sinh cuối năm được xếp thành ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh Giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng 5 số học 5 8 sinh còn lại. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6A. A. 20 B. 32 C. 8 D. 12 Câu 11: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho a· Ob 700 , a· Oc 1400 . Trong 3 tia Oa, Ob, Oc thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? A. Oa B. Ob C. bO D. Oc Câu 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho a· Ob 700 , a· Oc 1500 . Tính số đo góc b· Oc A. 1000 B. 500 C. 800 D. 700 2 3 Câu 13: Kết quả của phép tính bằng 3 A. 8 B. - 8 C. 8 D. 8 3 3 27 27 2 2 Câu 14: tính 2 . 3 bằng 3 A. -24 B. 24 C. 12 D. -12 Câu 15. Số đối của 20120 là: A. -2012 B. 1 C. -1 D. 1 2012 1 Câu 16. x 0 . Vậy x bằng: 2 A. 1 B. - 1 C. 1 và - 1 D. 0 2 2 2 2 3 1 Câu 17: . Giá trị của x thỏa mãn: x là 5 15 A. 15 B. 15 C. 8 D. 8 8 8 15 15 2 3 Câu 18: Kết quả so sánh phân số N = và M = là: 3 4 A. N M C. N = M D. N ≤ M Câu 19. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng: A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1800
  3. Câu 20. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là: A. 6 B. 12 C. 4 D. 7 Câu 21. Cho µA và Bµ là hai góc phụ nhau, biết 2.µA 3.Bµ . Số đo góc B là: A. 200 B. 300 C. 360 D.720 Câu 22. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1 x 2 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 23. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là: A. 190 B. 45 C. 90 D. 10 a c Câu 24: Hai phân số b và d bằng nhau khi nào? A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. ac = bd x 1 Câu 25: Cho biết: = , vậy x bằng 4 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. -2 4 Câu 26: : 2 được kết quả là: 7 A. 2 B. 8 C. 7 D. 4 7 7 8 14 Câu 27: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được: A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0;- C.-12 ;- D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-12 12;4 ;2 ;5 ;8 4 ;0 ;2 ;5 ;8 Câu 28: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng: A. – 1 B. 1 C. - 5 D. 5 Câu 29: Góc có số đo bằng 650 là góc gì ? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt 2 Câu 30: Trong các cách viết sau, phân số nào bằng phân số ? 3 2 4 6 A. B. C. 6 6 D. 3 9 9 Câu 31: Tập hợp gồm các ước của 13 là A. 1;13 B. 1; 1;13 C. 1;13; 13 D. 1; 1;13; 13
  4. Câu 32: Nếu µA = 550 , Bµ = 350 thì A. µA và Bµ là hai B. µA và Bµ là hai C. µA và Bµ là hai D. µA và Bµ là hai góc bù nhau góc kề bù góc kề nhau góc phụ nhau Câu 33 Kết quả của phép tính: 32 - 23 + 52 là: A. 24 B. 11 C. 10 D. 26 Câu 34. Góc bẹt là góc có số đo bằng: A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1200 2 Câu 35: Phân số không bằng phân số là: 9 6 4 10 2 A. B. C. D. 27 19 45 9 Câu 36 : Tam giác ABC là hình có : A. Hai cạnh B. Ba cạnh C. Bốn cạnh D. Năm cạnh Câu 37: Cho đoạn thẳng MN = 2cm và đường tròn tâm M bán kính 3cm. Khi đó điểm N có vị trí: A. N thuộc đường tròn tâm M. C. N nằm trên đường tròn tâm M. B. N nằm bên trong đường tròn tâm M. D. N nằm bên ngoài đường tròn tâm M. Câu 38. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900. 900. 900. 900. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 1800 Câu 39. Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là: A. (R;O) B. (O.r) C. (O;R) D. (O/R) Câu 40. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng: A. x· Oz z·Oy x· Oy B. x· Oy ·yOz x· Oz C. ·yOx x· Oz ·yOz D. x· O y ·y O z
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2 TOÁN 6 2020- 2021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A D C A D A C B A D B C B D C A án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp C A B A C B A A B A C D A C D D án Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp D C B B C C C B án