Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4

docx 3 trang Đào Yến 13/05/2024 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4

  1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là: A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170 Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998 Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000 Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653 C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219 Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số: A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799 Câu 6. “Hình dưới đây có góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. X C. XIII D. IX Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là A. 12 B. 4 C. 2 D. 3 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 9. >, <, = (1 điểm) a) 73 882 339 57 492 492 b) 3 400 600 3 000 000 + 400 000 + 600 c) 22 222 222 1 000 000 000 d) 7 800 000 7 000 000 + 800 000
  2. Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 57 670 – (29 853 – 2 853) b) 19 000 + 840 x 3 Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 4 tấn 50 yến = .yến b) 650 cm2 = .dm2 .cm2 c) 2 phút 12 giây = .giây d) 1 000 năm = .thế kỉ Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm) . . Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm) . .