Đề thi chọn học sinh giỏi môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 159 trang binhdn2 24/12/2022 7450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_lich_su_lop_12_nam_hoc_2022_20.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. B. 4 đợt giảm tô và 2 lần cải cách ruộng đất. C. 4 đợt giảm tô và 1 lần cải cách ruộng đất. D. 5 đợt giảm tô và 1 lần cải cách ruộng đất. Câu 18. Từ năm 1950 cuộc cải cách giáo dục của Đảng ta được thực hiện theo phương châm nào? A. Phục vụ kháng chiến, phục vụ nhân dân, phục vụ sản xuất B. Phục vụ kháng chiến, phục vụ dân sinh, phục vụ sản xuất C. Phục vụ kháng chiến, phục vụ sản xuất, phục vụ đất nước D. Phục vụ sản xuất, phục vụ nhân dân, phục vụ cách mạng. Câu 19. Năm 1952, chính phủ mở cuộc vận động trong sản xuất nông nghiệp A. lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm B. lao động sản xuất và tích cực chiến đấu C. lao động sản xuất và tích cực kháng chiến D. lao động sản xuất và xây dựng Chủ nghĩa xã hội Câu 20. Để bồi dưỡng sức dân nhất là nông dân, đầu năm 1953 Đảng và chính phủ đã quyết định: A. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất B. Lao động sản suất và thực hành tiết kiệm C. Triệt để giảm tô và chấn chính thuế khóa D. Tiến hành cải cách ruộng đất và sản xuất những mặt hàng thiết yếu Câu 21. Lựa chọn cách sắp xếp đúng: 1. Đại hội thống nhất mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt 2. Đại hội anh hùng chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc 3. Đại hội toàn quốc lần thứ hai của Đảng A. 1, 2,3 B. 3,2,1 C. 3,1,2 D. 2,3,1 Câu 22. Ngày 11/3/1951, mặt trận Liên Việt, mặt trận Khơ me Ítxarắc, mặt trận Lào Ítxala đã họp họi nghị để thành lập: A. Liên minh nhân dân Đông Dương B. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào C. Liên minh dân chủ Đông Dương D. Liên minh chiến đấu Việt – Miên – Lào Câu 23. Quyết định nào KHÔNG ĐÚNG trong Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng? A. Tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào, Cam Pu Chia một Đảng riêng B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên mới là ĐẢng Lao Động Việt Nam C. Thành lập mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam 101
  2. D. Xuất bản báo Nhân dân – cơ quan ngôn luận của Trung ương Đảng Câu 24. Chọn cách sắp xếp đúng: 1. Kế hoạch của Bôlaec 2. Kế hoạch Đơ Lát đơ Tátxinhi 3. Kế hoạch Rơve 4. Kế hoạch NaVa A. 1,2,3,4 B. 2,1,3,4 C. 3,2,1,4 D. 1,3,2,4 Câu 25. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng (2/1951), Chủ tịch Hồ Chí Minh được bầu làm: A. Tổng bí thư B. Tổng bí thư thứ nhất C. Chủ tịch Đảng D. Chủ tịch danh dự của Đảng Câu 26. Đại hội lần thứ hai của Đảng đã nêu rõ lực lượng cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân gồm các thành phần nào? A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản B. Công nhân, nông dân, binh lính C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ Câu 27. Trong bảy anh hùng được chọn để biểu dương ở phong trào thi đua ái quốc, anh hùng nào đã tham gia chiến dịch Biên giới năm 1950? A. Cù Chính Lan B. La Văn Cầu C. Nguyễn Quốc Trị D. Hoàng Hanh Câu 28. “Tiêu diệt Thực dân Pháp và can thiệp Mĩ giành độc lập và thống nhất hoàn toàn cho dân tộc” là nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam được trình bày trong văn kiện nào? A. Báo cáo chính trị do Hồ Chí Minh trình bày B. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam do Trường Chinh trình bày C. Chính cương và Điều lệ mới của Đảng D. Tuyên ngôn, Chính cương và Điều lệ mới của Đảng Câu 29. Vì sao Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng đánh dấu một mốc quan trọng trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta? A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng và đổi tên Đảng thành Đảng Lao Động Việt Nam B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo kháng chiến và đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam 102
  3. C. Đảng ta ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng Lao Động Đông Dương D. Đảng ta ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng Lao Động Việt Nam Câu 30. Kế hoạch Đơ Lát đơ Tatxinhi cuối 1950 đã làm cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta nhất là vùng sau lưng địch A. Trở nên khó khăn, phức tạp B. Bị thiệt hại nặng nề về sức người và của C. Không thể có cách tiếp tế cho chiến khu Việt Bắc của ta D. Khó phản công để giành lại thế chủ động trên chiến trường Câu 31. Kế hoạch Đơ Lát đơ Tatxinhi cuối 1950 có mấy điểm chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32. Trong Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam của Trương Chinh đã nêu rõ: nhiêm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam: A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, xóa bỏ tàn dư phong kiến và nửa phong kiến B. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, phong kiến và tư sản tay sai C. Đánh đuổi đế quốc xâm lược và bọn phong kiến D. Đánh đuổi đế quốc xâm lược để đưa ruộng đất về tay dân cày Câu 33. Đảng ta quyết định ra hoạt động công khai ở Đại hội thứ mấy? A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất (1935). B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai (1951) C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba (1960) D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ tư (1976) Câu 34. Kế hoach Đơ Lát đơ Tatxinhi ra đời là kết quả của: A. sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh cuộc chiến ở Đông Dương B. sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đông Dương C. sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đông Dương D. sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường Đông Dương của Pháp Câu 35. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương ngày 23/12/1950 được kí kết giữa: A. Pháp và Mĩ B. Mĩ và chính phủ Bảo Đại C. Pháp và chính phủ Bảo Đại D. Mĩ và chính phủ Lào, Cam Pu Chia Câu 36. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất (1/5/1952) đã tổng kết, biểu dương và lựa chọn được: A. 6 anh hùng B. 7 anh hùng 103
  4. C. 8 anh hùng D. 9 anh hùng Câu 37. Trong kháng chiến chống Pháp (1951 – 1953) để xây dựng hậu phương vững mạnh, sự kiện nào sau đây đem lại lợi ích cho nông dân trực tiếp và cụ thể nhất? A. Thành lập ngân hàng quốc gia Việt nam B. Ban hành chính sách thuế về nông nghiệp C. Phát hành tiền giấy bạc Việt Nam mới D. Chính phủ đề ra cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm Câu 38. Từ năm 1951 đến năm 1952 về chính trị có sự kiện gì quan trọng nhất? A. Đại hội thống nhất mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (1951) B. Đại hội anh hùng chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất (1952) C. Đại hội toàn quốc lần thứ hai của Đảng (1951) D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào (1951) Câu 39. “Gấp rút tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh ” là nội dung của kế hoạch nào? A. Kế hoạch của Bôlaec B. Kế hoạch Đơ Lát đo Tátxinhi C. Kế hoạch Rơve D. Kế hoạch NaVa Câu 40. Anh hùng nào KHÔNG có tên trong Đại hội chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất (tháng 5/1952)? A. Cù Chính Lan B. Trần Đại Nghĩa C. Hoàng Hanh D. Phan Đình Giót ĐÁP ÁN Câu 1- B 2-A 3-B 4-D 5-C 6-B 7-A 8-C 9-C 10-B 11-B 12-A 13-B 14-B 15-B 16-B 17-D 18-B 19-A 20-A 21-C 22-B 23-C 24-D 25-C 26-C 27-B 28-B 29-D 30-A 31-B 32-A 33-B 34-A 35-A 36-B 37-D 38-C 39-B 40-D 104
  5. BÀI 20 II. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nava được cử sang làm tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương vào thời gian nào? A. 7 – 5 – 1953. B. 5 – 7 – 1954 C. 5 – 5 –1953 D. 7 – 5 – 1954 Câu 2: Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Nava là gì? A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc D. Phòng ngự chiếm lược ở hai miền Bắc - Nam Câu 3: Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào? A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luôngphabang B. Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plây-Cu, Luôngphabang C. Đ iện Biên Phủ, Sê Nô, Plây-Cu, Luôngphabang. D. Điện Biên Phủ, Sê Nô, Pl ây-Cu, Sầm Nưa Câu 4: NaVa quyết định xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh vào thời gian nào ? A. 10 – 12 – 1953. 105
  6. B. 3 – 12 – 1953 C. 7 – 5 – 1953. D. 4 – 12 – 1953. Câu 5 : Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954? A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng B. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 - 1954 Câu 6: Khẩu hiệu nào do Đảng và chính phủ nêu lên trong chiến dịch Điện Biên Phủ ? A. Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch B. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng C. Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ D. Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc Pháp Câu 7: Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra bao nhiêu ngày đêm? A. 54 ngày đêm. B. 55 ngày đêm. C. 56 ngày đêm D. 57 ngày đêm. Câu 8: Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ- ne-vơ ? A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia. B. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 – 1956. C. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục nhiệm vụ của họ. D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình 106
  7. Câu 9. Để phân tán lực lượng địch , trong chiến cuộc Đông – xuân 1953 – 1954 , quân ta đã chủ động tấn công địch ở các hướng ? A. Tây Bắc , Đồng Bằng Bắc Bộ, Tây nguyên và Nam Trung Bộ B. Tây Bắc , Trung Lào , Thượng Lào và Nam Trung Bộ C. Tây Bắc , Tây Nguyên , Hà Nam Ninh, Thanh Hóa D. Tây Bắc , Trung Lào , Thượng Lào và Bắc Tây Nguyên Câu 10. Hiệp định Giơnevơ được ký kết vào tháng năm nào? A. 20 – 7 – 1953 B. 21 – 7 – 1953 C. 20 – 7 – 1954 D. 21 – 7 – 1954 Câu 11. Tình hình của Thực dân pháp sau 8 năm tiến hành chiến tranh ở Việt Nam như thế nào ? A. Bước đầu gặp những khó khăn B. Thiệt hại ngày càng lớn , lâm vào thế phòng ngự bị động C. Đang giành những thắng lợi quyết định D. Nhờ sự giúp đỡ của quân đội Mĩ Câu 12. Đến đấu năm 1953 số quân Pháp bị tiêu diệt là bao nhiêu ? A. 38 vạn quân B. 39 vạn quân C. 40 vạn quân D. 50 vạn quân Câu 13. Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp , thái độ của Mĩ đối với cuộc chiến tranh Đông Dương như thế nào ? A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương B. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương C. Can thiệp sâu vào Đông Dương D. Không can thiệp vào Đông Dương Câu.14, Tháng 5 – 1953 , chính phủ Pháp đã cử tướng nào làm tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương ? A. Đờ Caxtơri B. Nava C. Bôlae D. Đờ Lát đờ Tátxinhi Câu 15,. Từ thu – đông năm 1953 Pháp tập trung quân lớn nhất ở đâu ? A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Tây Bắc C. Thượng Lào 107
  8. D. Các thành phố Câu 16 Chủ trương của ta trong Đông – xuân 1953 – 1954 là ? A. Tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu , buộc chúng phải bị động phân tán lực lượng đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu mà chúng không thể bỏ B. Tấn công vào các đô thị lớn C. Tấn công địch ở vùng rừng núi D. Tấn công địch ở đồng bằng Nam Bộ Câu 17. Trong chiến dịch Điên Biên Phủ , ta đã bắt sống được tướng Pháp nào ? A. Lơcléc B. Nava C. Đờ Gôn D. Đờ Caxtơri Câu .18 Kết quả của chiến dịch Điện Biên Phủ là ? A. Loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên địch , hạ 62 máy bay , tịch thu tất cả các phương tiện chiến tranh B. Giải phóng được toàn Miền Bắc C. Phá vỡ kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi D. Giải phóng cả nước , kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp Câu .19. Pháp bố trí Điện Biên Phủ thành một hệ thống phòng ngự như thế nào ? A. 49 cứ điểm và 3 phân khu B. 51 cứ điểm và 3 phân khu C. 55 cứ điểm và 3 phân khu D. 60 cứ điểm và 3 phân khu Câu .20. Số quân Pháp tập trung tại Điện Biên Phủ là bao nhiêu ? A. 11.600 tên B. 16.200 tên C. 17.000 tên D. 20.000 tên Câu.21. Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ( 1945 – 1954 ) ? A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 , chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 108
  9. D. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 Câu .22. Điểm mấu chốt của của kế hoạch Nava là gì ? A. Tập trung binh lực , xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh , mở một số cuộc tiến công chiến lược B. Phân tán lực lượng để chủ động đối phó với các mũi tiến công của quân ta C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ , mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào D. Tập trung binh lực , mở trận quyết chiến chiến lược , giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh Câu 23. Kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ được đề ra từ tháng 7 – 1953 được chia làm A. 3 bước , thực hiện trong vòng hai tháng B. 4 bước , thực hiện trong vòng 3 tháng C. 2 bước , thực hiện trong vòng 18 tháng D. 1 bước , thực hiện trong vòng 24 tháng Câu 24. Để thực hiện Kế hoạch Nava , thực dân Pháp đã tăng thêm ở Đông Dương A. 11 tiểu đoàn bộ binh , bao gồm cả quân Pháp được điều động từ Bắc phi sang B. 12 tiểu đoàn đưa từ Pháp , Bắc phi , Nam triều Tiên sang , đồng thời xin Mĩ tăng thêm viện trợ gấp đôi và ép ngụy quyền bắt thêm quân C. 15 tiểu đoàn bộ binh , có cả lính Âu – Phi tinh nhuệ được điều động sang D. 20 tiểu đoàn , gồm cả bộ binh , thủy binh và lục binh Câu 25. “ Kế hoạch Nava chẳng những được Chính phủ Pháp mà cả những người bạn Mĩ cũng tán thành . Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều ” là lời nhận xét của A. Tổng thống Mĩ Aixenhao B. Ngoại trưởng Mĩ Đalét C. Thủ tướng Pháp Lanien D. Tướng Nava Câu 26. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ đánh giá Điện Biên Phủ là A. Một pháo đài bất khả xâm phạm B. Nơi giao chiến chủ yếu giữa ta và địch C. Máy xay thịt dành cho Việt Minh D. Mồ chôn dành cho bọn Việt Minh Câu 27. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra qua A. Hai đợt : đợt 1 từ 13/3 đến 17/3/1954 và đợt 2 từ 30/3 đến 7/5/1954 B. Hai đợt : đợt 1 từ 13/3 đến 17/3/1954 và đợt 2 từ 1/5 đến 7/5/1954 C. Ba đợt : đợt 1 từ 13/3 đến 17/3/1954 và đợt 2 từ 30/3 đến 26/4/1954 , đợt ba từ 1/5 đến 7/5/1954 109
  10. D. Ba đợt : đợt 1 từ 10/3 đến 17/3/1954 và đợt 2 từ 20/3 đến 26/4/1954 đợt ba từ 1/5 đến 7/5/1954 Câu 28. Trong đợt tiế công lần thứ nhất ở Điện Biên Phủ , quân ta tiến công tiêu diệt địch ở A. Phân công Trung tâm B. Cứ điểm Him Lim và toàn bộ phân khu Bắc C. Phân khu Bắc và phân khu Nam D. Cả ba phân khu : phân khu Bắc , phân khu trung tâm và phân khu Nam Câu 29. Trong đợt hai của chiến dịch Điện Biên Phủ , trước sự tiến công vũ bão của quân ta vào phân khu Trung tâm , Mĩ đã A. Bỏ rơi Pháp và chuẩn bị thay thế Pháp ở Đông Dương B. Viện trợ khẩn cấp cho Pháp và dọa sẽ ném bom nguyên tử ở Điện Biên Phủ C. Vừa viện trợ lương thực , thuốc men cho Pháp , vừa điều quân đội của Mĩ đến Điện Biên Phủ D. Kêu gọi các nước tư bản hãy hành động để cứu nguy để ủng hộ Pháp Câu 30. Theo nội dung của hiệp định Giơnevơ , các nước tham dự hội nghị phải A. Cam kết không đươc can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam B. Cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập , chủ quyền , thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam , không được can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam C. Cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập , chủ quyền , thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương , không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước D. Thừa nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ và nghị viện , quân đội riêng , nằm trong khối Liên hiệp Pháp Câu 31. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp là do A. Chúng ta có sự ủng hộ lớn lao về vật chất và tinh thần của các nước xã hội chủ nghĩa anh em và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới B. Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo C. Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương D. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm Câu 32 . Nội dung nào sau đây không phải la nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 A. Điều kiệ khách quan thuận lợi- phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh B. Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo C. Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương D. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm 110
  11. Câu 33. Nội dung của hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương còn hạn chế gì? A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập , chủ quyền , thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương , không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước B,Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương C. Hiệp định cấm đua quân đội nhân viên quân sự ,vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương D. Các bên tham chiến thực hiện tập kết ,chuyển quân ,chuyển giao khu vực Ở Việt Nam, quân đội nhân dân Việt Nam và quân đội viễn chinh Pháp tập kết ở hai miền Nam Bắc, lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời cùng với một khu phi quân sự ở hai bên giới tuyến Câu 34. Nội dung nào không phải là ý nghĩa thắng lợi của kháng chiến chống Pháp (1945-1954) A.Tháng lợi của cuộc kháng chiến đã chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp trong gần thế kỉ trên đất nước ta B, miến Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi,Mĩ LaTinh D . Thắng lợi của cuộc kháng chiên đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên đất nước được độc lập , thống nhất , đi lên chủ nghĩa xã hội ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 20 – LSVN – LỚP 12 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 B 21 B 31 B 2 A 12 B 22 C 32 A 3 C 13 C 23 C 33 D 4 C 14 B 24 A 34 D 5 B 15 A 25 C 35 6 B 16 A 26 A 36 7 C 17 B 27 C 37 8 D 18 A 28 B 38 9 D 19 A 29 B 39 10 D 20 B 30 C 40 BÀI 21 111
  12. Câu 1: Ngày 16-5-1955, gắn với sự kiện lịch sử nào sau đây ở miền Bắc Việt Nam? A. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội B. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng C. Quân Pháp rút khỏi Cát Bà D. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng Câu 2: Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ là gì? A. Hà Nội được giải phóng B. Pháp rút quân khỏi Miền Bắc C. Đất nước bị chia cắt thành hai miền D. Đất nước thống nhất Câu 3: Sau hiệp định Giơnevơ nhiệm vụ chung của cách mạng nước ta là? A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước B. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước C. Giải phóng miền Nam D. Khắc phục hậu quả chiến tranh Câu 4: Mục tiêu nào không phải là mục tiêu đấu tranh của nhân dân miền Nam trong những năm đầu (1954-1959) chống Mĩ-Diệm A. Đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ B. Bảo vệ hòa bình C. Giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng D. Lật đổ chính quyền Mĩ-Diệm Câu 5: Vì sao sau hiệp định Giơnevơ 1954 hai miền Nam-Bắc lại thực hiện hai nhiệm vụ khác nhau: A. Do hoàn cảnh lịch sử của hai miền là khác nhau B. Hai miền muốn đi theo hai con đường chính trị khác nhau C. Ta không muốn vi phạm nội dung hiệp định Giơnevơ D. Do sự chi phối của chiến tranh lạnh Câu 6: Đâu không phải là mục đích khi Mĩ dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm ở Miền Nam Việt Nam A. Thực hiện âm mưu chia cắt Việt Nam B. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới C. Biến miền Nam Việt nam là khu căn cứ quân sự của Mĩ D. Thực hiện hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam-Bắc theo điều khoản của Hiệp định Giơnevơ Câu 7: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 miền Nam thực hiện nhiệm vụ nào là chủ yếu? A. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn B. Giữ gìn và phát triển lực cách mạng C. Xây dựng và phát triển kinh tế D. Xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng Câu 8: Với thắng lợi của công cuộc cải cách ruộng đất (1954-1956) miền Bắc cơ bản hoàn thành vấn đề: A. Dân chủ về chính trị B. Dân chủ về kinh tế C. Dân chủ về văn hóa D. Dân chủ về giáo dục 112
  13. Câu 9: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Trung ưng Đảng, chính phủ, chủ tịch Hồ Chí Minh ra mắt nhân dân thủ đô 2. Pháp rútquân hoàn toàn khỏi đảo Cát Bà 3. Quân ta vào tiếp quản Hà Nội A. 3;1;2 B. 2,1;3 C. 1;3;2 D. 1;2;3 Câu 10: Qua đợt cải cách ruộng đất (1954- 1956) ở Miền Bắc đã thể hiện triệt để khẩu hiệu nào ? A. “tấc đất ,tấc vàng” B. “tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa” C. “người cày có ruộng “ D. “Độc lập dân tộc ” Câu 11: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 miền Bắc và miền Nam thực hiện: A. Hai chiến lược cách mạng khác nhau B. Hai nhiệm vụ cách mạng khác nhau C. Hai nhiệm vụ khác nhau, cùng chiến lược cách mạng D. Hai sách lược cách mạng khác nhau Câu 12: Thành tựu lớn nhất của cách mạng miền Bắc từ năm 1954-1960 là: A. Khắc phục hậu quả chiến tranh B. Cải cách ruộng đất C. Bước đầu phát triển kinh tế xã hội D. Cải tạo quan hệ sản xuất Câu 13: Trong công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa miềm Bắc tập trung giải quyết khâu chính trên lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Thủ công nghiệp Câu 14: Đối với giai cấp nào Đảng và Nhà nước chủ trương cải tạo bằng phương pháp hòa bình, sử dụng mặt tích cực của họ phục vụ cho công cuộc xây dựng đất nước? A. Tiểu tư sản B. Địa chủ phong kiến C. Tư sản mại bản D. Tư sản dân tộc Câu 15: Hình thức đấu tranh chủ yếu chống Mĩ-Diệm của nhân dân Miền Nam trong những năm đầu sau hiệp định Giơnevơ? A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh ngoại giao C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh vũ trang kết hợp Đấu tranh ngoại giao Câu 16: Tong những năm 1958-1960 ở miền Bắc đồng thời với cải tạo xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ xây dựng, phát triển kinh tế- xã hội, trong đó trong tâm là: A. phát triển thành phần kinh tế quốc doanh B. xây dựng các hợp tác xã nông nghiệp C. phát triển thành phần kinh tư nhân D. Phát triể kinh tế hộ gia đình 113
  14. Câu 17: Kết quả quả lớn nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì ? A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo C. Uỷ ban nhân dân tự quản được thành lập D. Sự ra đời của Mặt trận Dân Tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12- 1960) Câu 18: Từ năm 1954-1965 miền Bắc thực hiện nhiệm vụ nào là chủ yếu ? A. Hàn gắn vết thương chiến tranh B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội C. Chi viện cho tiền tuyến miền Nam D. Chống chiến tranh phá hoại của Mĩ Câu 19: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi “ là gì A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm C. đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực sang thế tiến công D. Hình thành khối doàn kết toàn dân Câu 20: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trao Đồng Khởi 1959-1960 là gì “ A. Mĩ –Diệm phá Hiệp định giơnevơ ,thực hiện chính sách “tố cộng”,”diệt cộng “. B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng C. Do chính sách cai trị của Mĩ –Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề. D. Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam gặp khó khan, tổn thất Câu 21: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 đã xác định con đường để nhân dân miền Nam đánh đổ chính quyền Mĩ –Diệm là? A. Cách mạng bạo lực B. Đấu tranh chính trị C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang D. Đấu tranh ngoại giao Câu 22: Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi 1959 -1960 đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ: A. Việt Nam hóa chiến tranh B. Chiến tranh đơn phương C. Chiến tranh đặc biệt D. Chiến tranh cục bộ Câu 23: Trong kế hoạch 5 năm lần thử nhất(1961-1965) , Đảng ta đã có chủ chương gì? A. Lấy nông nghiệp làm trung tâm B. Lấy công nghệp làm trung tâm C. Lấy xây dựng chủ nghĩa xã hội làm trọng tâm D. Lấy thương nghiệp làm trọng tâm Câu 24: Đại hội đại biểu tòan quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam là: 114
  15. A. Đại hội công khai đầu tiên của Đảng B. Đại hội đầu tiên xây dựng đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam C. Đại hội đầu tiên có sự tham gia của chủ tịch Hồ Chí Minh D. Đại hội đầu tiên được tổ chức trong nước Câu 25: Đại hội nào của Đảng được xác định là “đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội miền Bắc, đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà” A. Đại hội lần thứ nhất B. Đại hội lần thứ hai C. Đại hội lần thứ ba D. Đại hội lần thứ tư Câu 26: Để tiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt Mĩ dựa vào 3 trụ cột chủ yếu nào: A. Quân đội Sài Gòn, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ B. Ấp chiến lược, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn C. Cố vấn Mĩ, quân đội Sài Gòn, chính quyền Sài Gòn D. Ấp chiến lược, cố vấn Mĩ, phương tiện chiến tranh của Mĩ Câu 27: Trong cuộc đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm của nhân dân ta ở miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ, Đảng chủ trương sử dụng phương pháp đấu tranh chính trị vì nguyên nhân chủ yếu nào? A. Ta muốn giải quyết cuộc chiến tranh bằng biện pháp hòa bình B. Ta không muốn vi phạm nội dung hiệp định Giơnevơ C. Nhằm giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng D. tương quan lực lượng không có lợi cho ta Câu 28: Yếu tố nào sau đây không thể hiện sự “leo thang chiến tranh” của Mĩ trong giai đoạn 1961-1965 so với giai đoạn 1954-1960: A. Cố vấn Mĩ B. Phương tiện chiến tranh của Mĩ C. Quân đội và chính quyền Sài Gòn D. Tiến hành phá hoại miền Bắc Câu 29: Thành tựu lớn nhất của cách mạng miền Bắc trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1961- 1965) là: A. Xây dựng hợp tác xã nông nghiệp bậc cao B. Phát triển thương nghiệp quốc doanh C. Xây dựng được hệ thống giao thông đường bộ D. Bước đầu xây dựng và phát triển công nghiệp nặng Câu 30: Lực lượng cơ bản để chiến hành chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ ở miền Nam là: A. Quân viễn chinh Mĩ B. Quân Đồng minh của Mĩ C. Quân đội Sài Gòn D. Cố vấn Mĩ Câu 31: Thắng lợi quân sự nào của quân dân ta đã làm phá sản về cơ bản “chiến lược chiến tranh đặc biệt” của Mĩ A. Ấp Bắc 115
  16. B. Bình Giã C. An Lão D. Ba Gia Câu 32: Xét về thế chủ động tiến công, thắng lợi quân sự nào sau đây khác với các thắng lợi quân sự còn lại: A. Ấp Bắc B. Bình Giã C. An Lão D. Ba Gia Câu 33: Trong “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” , Mĩ thực hiện quốc sách Ấp chiến lược nhằm mục đích chủ yếu: A. Tăng cường bắt lính B. Bóc lột về kinh tế C. Tách nhân dân khỏi cách mạng D. Xây dựng mô hình chính quyền mới ở xã, ấp Câu 34: Để tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội, trong kế hoạch 5 năm (1961- 1965) miền Bắc tập trung vào lĩnh vực: A. Công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp nặng C. Nông nghiệp trồng trọt D. Giao thông vận tải Câu 35: Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mĩ không sử dụng lực lượng nào? A. Quân đội Sài Gòn B. Lực lượng cố vấn Mĩ C. Quân Mĩ và quân đội đồng minh của Mĩ D. Bộ chỉ huy quân sự Mĩ Câu 36: Âm mưu cơ bản của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh C. Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược D. Phá hoại cách mạng miềm Bắc Câu 37: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm (1-11-1963) là do: A. mẫu thuẫn nội bộ chính quyền Sài Gòn B. Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn C. những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận D. Sự suy yếu, khủng hoảng của chính quyền Ngô Đình Diệm Câu 38: Hình thức đấu tranh của quân và dân ta chống “chiến tranh đặc biệt” là: A. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh vũ trang C. Đấu tranh ngoại giao D. Đấu tranh chính trị kết với đấu tranh vũ trang Câu 39: Điểm khác nhau lớn nhất về âm mưu thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Sử dụng các loại vũ khí hiện đại 116
  17. B. Huy động lực lượng lớn quân đồng minh của Mĩ tham gia C. Sử dụng quân Mĩ và quân Đồng minh của Mĩ là chủ yếu, leo thang đánh phá miền Bắc D. Mở rộng chiến tranh ra toàn cõi Đông Dương Câu 40: Để áp ứng yêu cầu của cách mạng miền Nam tháng 2-1961 các lực lượng vũ trang thống nhất thành: A. Quân giải phóng miền Nam B. Quân đội quốc gia Việt Nam C. Quân đội miền Nam cộng hòa D. Việt Nam giải phóng quân BÀI 22: NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT (1965 – 1973) I. Nhận biết. Câu 1. Trong đợt một của tổng công kích, tổng khởi nghĩa tết Mậu Thân 1968 ta đã loại khỏi vòng chiến đấu bao nhêu tên địch? a. 175.000 tên. b. 147.000 tên. c. 43.000 tên. d. 67.000 tên. Câu 2. Trong mùa khô lần 2 (1966-1967), quân dân ta đã loại khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch? a. 140.000 tên. b. 151.000 tên. c. 160.000 tên. d. 175.000 tên. Câu 3. Trong mùa khô lần thứ 2, Mĩ đã mở các cuộc hành quân then chốt đánh vào miền Đông Nam Bộ. Hãy cho biết cuộc hành quân nào lớn nhất? a. Át-tơn-bô-rơ. b. Xê-đan-phôn. c. Gian- xơn- xi ti. d. Cuộc hành quân đánh vào liên khu V. 117
  18. Câu 4. Trong cuộc phản công chiến lược mùa khô (1965-1966) của Mĩ đã bị quân , dân Miền Nam loại khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch? a. 68.000 tên địch. b. 104.000 tên địch. c. 86.000 tên địch. d. 76.000 tên địch. Câu 5. Cuộc phản công chiến lược mùa khô (1965-1966) của Mĩ kéo dài trong bao lâu với bao nhiêu cuộc hành quân lớn nhỏ? a. 5 tháng, với 540 cuộc hành quân. b. 6 tháng, với 450 cuộc hành quân. c. 7 tháng với 550 cuộc hành quân. d. 4 tháng với 450 cuộc hành quân. Câu 6. Chiến thắng có tính chất mở màn cho việc đánh bại “chiến tranh cục bộ”của Mĩ ở miền Nam là a. chiến thắng trong mùa khô 1965-1966. b. chiến thắng trong mùa khô 1966-1967. c. chiến thắng Vạn Tường(1965). d. chiến thắng tết Mâu Thân (1968). Câu 7. Thắng lợi chính trị của nhân dân Miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là a. Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời. b. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam được thành lập. c. quân giải phóng Miền Nam ra đời. d. Trung ương cục Miền Nam được thành lập. Câu 8. Ngày 6/6/1969, gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta? a. Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam đến hội nghị Pari. b. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương. c. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại Miền Bắc lần thứ hai. d. Chính phủ lâm thời cộng hòa Miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 9. Chiến lược toàn cầu mà Nich-xơn đề ra đầu năm 1969 là gì? a. “Bên miệng hố chiến tranh”. b. “Phản ứng linh hoạt”. c. “Học thuyết Nich-xơn”. d. “Ngăn đe thực tế”. Câu 10: Chiến thắng có tính chất mở màn cho việc đánh bại “chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam là chiến thắng nào? a. Chiến thắng trong mùa khô 1965 – 1966. b. Chiến thắng trong mùa khô 1966 – 1967. c. Chiến thắng Vạn Tường 1965. d. Chiến thắng Tết Mậu Thân 1968. 118
  19. Câu 11: Sau khi kí Hiệp định Pari và rút quân về nước, Mĩ có hành động gì thực hiện âm mưu tiếp tục kéo dài chiến tranh Việt Nam? a. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn, lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam, tiếp tục viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. b. Tăng cường lực lượng quân đội Sài Gòn. c. Tăng cường quân một số nước Đồng minh của Mĩ. d. Tăng cường vũ khí, phương tiện chiến tranh cho quân đội Sài Gòn. Câu 12. Biện pháp chủ yếu của Mĩ trong “chiến lược chiến tranh cục bộ” được thể hiện trong chiến thuật? a. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”. b. Dồn dân lập “ấp chiến lược”. c. “Tìm diệt”, “chiếm đóng”. d. “Tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh việt cộng”. Câu 13 . Chiến thắng Vạn Tường đã mở đầu cao trào gì? a. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”. b. “Tìm Ngụy mà đánh, tìm Mĩ mà diệt”. c. Tiêu diệt giặc Mĩ, đánh tan chư hầu. d. Đánh tan giặc Mĩ, giải phóng Miền Nam. Câu 14 . Giữa năm 1965 khi chiến lược “chiến tranh đặc biệt” bị phá sản, Mĩ đã chuyển sang loại hình chiến tranh gì? a. “Chiến tranh cục bộ”. b. “Việt Nam hóa chiến tranh”. c. Chiến tranh tổng lực. d. Chiến tranh đơn phương. Câu 15. Chiến thắng quân sự nào của ta làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? a. Ấp Bắc. b. Bình Giã. c. Đồng Xoài. d. Ba Gia. Câu 16 . Cuộc hành quân mang tên “ánh sáng sao” nhằm thí điểm cho chiến lược chiến tranh nào của Mĩ? a. “Chiến tranh đơn phương”. b. “Chiến tranh cục bộ”. c. “Chiến tranh đặc biệt”. d. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 17. Trong cuộc tiến công chiến lược 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến quan trọng của địch là a. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn. b. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên. c. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn. d. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 18.Trong cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất trong năm 1963 của đồng bào miền Nam a. Cuộc biểu tình của 2 van tăng ni Phật tử Huế (8-5-1963). 119
  20. b. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn (11-6-1963). c. Cuộc biểu tình của 70 vạn quân chúng Sài Gòn (16-6-1963). d. Cuộc Đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm (01-11-1963). II. Thông hiểu. Câu 19: Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pari? a. Trong “chiến tranh đặc biệt”. b. Trong “chiến tranh cục bộ”. c. Trong “Việt Nam hóa chiến tranh”. d. Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. Câu 20. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom bắn phá Miền Bắc lần thứ hai? a. Bị thất bại trong “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam. b. Thắng lợi của ta trong trận “ Điện Biên Phủ trên không”. b. Bị nhân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. c. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam-Bắc cuối năm 1968. Câu 21. Hạn chế lớn nhất làm mục tiêu của cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy tết Mậu Thân 1968 không đạt được là gì? a. Địch nhanh chóng tổ chức lại lực lượng, phản công quân ta. b. Do tư tưởng nóng vội, muốn giành thắng lợi lớn, muốn kết thúc nhanh chiến tranh. c. Chỉ đạo không chủ động, kịp thời điều chỉnh kế hoạch rút khỏi thành phố sau đợt 1. d. Lực lượng của địch còn đông, cơ sở ở thành thị còn mạnh. Câu 22: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? a. Rút quân Mĩ và quân Đồng minh của Mĩ về nước. b. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mĩ. c. Đề cao học thuyết Ních-xơn. d. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”. Câu 23: Mĩ đã vin vào cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1965 – 1968)? a. Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. b. Sau thất bại của hai đợt tiến công mùa khô. c. Trả đũa việc quân giải phóng miền Nam tấn công trại lính ở Plây-ku. d. Sự kiện “vịnh Bắc Bộ”. Câu 24. Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc triệu tập hội nghị Pari về Việt Nam là a. tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968; b. miền bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ (1968) 120
  21. c. cuộc tiến công chiến lược (1972). d. chiến thắng “Điện Biên phủ trên không” (1972). Câu 25. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, để quân đội Sài Gòn có thể đứng vững, tự gánh vác lấy chiến tranh, Mĩ đã làm gì? a. Tăng viện trợ kinh tế giúp quân ngụy đẩy mạnh chính sách “bình định”. b. Tăng đầu tư vốn, kĩ thuật phát triển kinh tế ở Miền Nam. c. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại. d. Mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc và tăng cường mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia. Câu 26. Lực lượng không ngừng tăng lên về số lượng và trang bị trong “Chiến tranh cục bộ” là a. quân đội Việt Nam cộng hòa. b. quân viễn chinh Mĩ. c. quân chư hầu. d. quân Đội Việt Nam cộng hòa và quân chư hầu. Câu 27: Trong lúc Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã áp dụng loại hình chiến tranh nào ở miền Nam? a. “Chiến tranh một phía”. b. “Chiến tranh đặc biệt”. c. “Chiến tranh cục bộ”. d. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 28: Loại hình chiến tranh nào của Mĩ ở Việt Nam được tiến hành bởi hai đời Tổng thống? a. “Chiến tranh một phía”. b. “Chiến tranh đặc biệt”. c. “Chiến tranh cục bộ”. d. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 29 . Tại sao đến giữa năm 1965, Mĩ phải chuyển sang chiến lược chiến tranh cục bộ? a. Chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ bị phá sản. b. Chính phủ Mĩ muốn kết thúc nhanh chiến tranh. c. Mĩ sợ Trung Quốc đổ quân sang chi viện cho Việt Nam. d. “Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh” bị phá sản. Câu 30 . Sở dĩ, việc đàm phán giữa Việt Nam và Mĩ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam kéo dài nhiều năm là do a. ảnh hưởng của cuộc “chiến lạnh lạnh” đến cuộc chiến Việt Nam. b. thái độ ngoan cố, lật lọng của Mĩ. c. Việt Nam và Mĩ không thống nhất được về vấn đề bồi thường hậu quả do chiến tranh gây ra. d. Sự chi phối của các nước lớn trong quan hệ quốc tế. Câu 31. Chiến thắng được coi là “Ấp Bắc” đối với quân viễn chinh Mĩ, mở đầu cho cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là chiến thắng a. Vạn Tường (Quảng Ngãi). b. Núi Thành (Quảng Nam). 121
  22. c. Trà Bồng (Quảng Ngãi). d. Tây Ninh. III. Vận dụng thấp Câu 32. “Trận Điện Biên Phủ trên không” là chiến thắng lịch sử nào của quân và dân miền Bắc? a. Đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất ở miền Bắc. b. Đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. c. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mĩ ra miền Bắc d. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở rút quân về nước miền Bắc. Câu 33. Cuộc tiến công chiến lược 1972 của quân dân ta, đã buộc Mĩ phải a. kết thúc chiến tranh ở Việt Nam rút quân về nước. b. tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam. c. dùng thủ đoạn ngoại giao như thỏa hiêp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô để gây sức ép với ta. d. huy động quân đội các nước động minh của Mĩ tham chiến. Câu 34. Với chiến lược “tìm diệt” , Mĩ có âm mưu gì trong cục diện chiến tranh ở chiến trường Miền Nam (1965-1968)? a. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. b. Giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng của ta trở về phòng ngự. c. Mở rộng chiến tranh ra toàn đông dương. d. Tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao. Câu 35. Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết đã mang lại thuận lợi gì cho cách mạng Miền Nam? a. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta nhận được sự ủng hộ của phe XHCN. b. Tạo điều kiện cho Miền Bắc hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. c. Quân Mĩ và đồng minh rút khỏi nước ta làm hay đổi so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng. d. Đất nước được thống nhất non sông thu về một mối. Câu 36. Chiến thắng Vạn Tường ở Quảng Ngãi vào ngày 18/8/1968 chứng tỏ điều gì? a. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh Mĩ. b. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng. c. Quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu. d. Cách mạng miền Nam đã đánh bại “chiến tranh cục bộ” của Mĩ. Câu 37. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ? a. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng CNXH ở Miền Bắc. b. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam. c. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước. 122
  23. d. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào Miền Bắc và từ Miền Bắc vào Miền Nam. Câu 38. Cuộc tổng tiến công và tổng nổi dậy tết Mậu Thân 1968 là thắng lợi đánh dấu bước nhảy vọt thứ mấy của cách mạng Miền Nam? a. Bước nhảy vọt thứ nhất. b. Bước nhảy vọt thứ hai. c. Bước nhảy vọt thứ ba. d. Bước nhảy vọt thứ tư. IV. Vận dụng cao Câu 39. Điểm khác nhau giữa “chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? a. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ. b. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ. c. Dưới sự chỉ huy của một bộ phận cố vấn quân sự Mĩ. d. Có sử dụng quân đội Việt Nam cộng hòa. Câu 40 . Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy tết mậu thân 1968 là gì? a. Đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc Mĩ phải tuyen bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. b. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. c. Mĩ phải đến hội nghị Pari để đàm phán với ta. d. Đây là đòn đánh bất ngờ làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào Miền Nam. Câu 41. Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm khác nhau giữa “chiến tranh cục bộ” và “chiến tranh đặc biệt”? a. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, Quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc. b. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mĩ. c. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam. d. Sử dụng lực lượng quân đội Việt Nam cộng hòa với vũ khí phương tiện chiến tranh của Mĩ. BÀI 22: NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT (1965-1973) NHÓM: QUẢNG XƯƠNG I. ĐỀ KIỂM TRA. Câu 1: Đóng vai trò chủ đạo trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ là: 123
  24. A. Quân đội Sài Gòn C. Quân viễn chinh Mĩ B. Quân đồng minh D. Quân giải phóng MN VN Câu 2: Cuộc hành quân “tìm diệt” đầu tiên của quân đội Mĩ trong chiến lược Chiến tranh cục bộ: A. Vạn tường C. Ấp Bắc B. Mĩ Tho D.Bình Giã Câu 3: Cuộc hành quân mang tên “ánh sáng sao “ nhằm thí điểm cho chiến lược chiến tranh nào của Mĩ: A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh. Câu 4: Chiến thắng Vạn Tường ( 18- 8- 1968 ) đã chứng tỏ điều gì? A.Lực lượng vũ trang CM miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn chinh B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành. C. Quân viễn chinh Mỹ đã mất khả năng chiến đấu. D. CM miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại “ chiến tranh cục bộ “ của Mỹ Câu 5: Cuộc phản công chiến lược mùa khô 1965- 1966 của Mỹ kéo dài trong bao lâu, với bao nhiêu cuộc hành quân lớn nhỏ? A. 4 tháng với 450 cuộc hành quân. B. 4 tháng với 540 cuộc hành quân. C. 6 tháng với 450 cuộc hành quân. D. 7 tháng với 540 cuộc hành quân. Câu 6: Cuộc hành quân lớn nhất của Mỹ trong cuộc phản công chiến lược mùa khô 1966- 1967 vào Đông nam bộ là cuộc hành quân nào? A. Atơnbôrơ. B. Xêđanphôn. C. Gian Xơn xi ty. D. Cuộc hành quân ánh sáng sao Câu 7: Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào” tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt”? A. Chiến thắng Vạn Tường. B. Chiến thắng Ấp Bắc. C. Chiến thắng Bình Giã. D. Chiến thắng Ba Gia . Câu 8: Chiến công nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược” tìm diệt” và bình định” của Mỹ? A. Chiến thắng Ba Giai. B. Chiến thắng Đồng Xoài. C. Chiến thắng Ấp Bắc. 124
  25. D. Chiến thắng mùa khô 1965-1966, 1966-1967. Câu 9: “Đánh sập nguỵ quân, nguỵ quyền giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mỹ phải đàm phán rút quân về nước”. Đó là mục tiêu của ta trong: A. Cuộc chiến đấu chống “chiến tranh đặc biệt ”. B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968. C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1972. D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy muà xuân 1975. Câu 10: Ý nghiã lớn nhất của cuộc tổng công kích, tổng nổi dậy tết Mậu Thân 1968 là gì? A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố ” phi Mỹ hóa ” chiến tranh xâm lược. B. Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá họai miền Bắc. C. Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta. D. Giáng một đòn nặng vào quân Mỹ, làm cho chúng không dám đưa quân Mỹ và chư hầu vào miền Nam. Câu 11: Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược Chến tranh cục bộ được thể hiện trong chiến thuật: A. “Trực thăng vận” và “Thiết xa vận” B. Dồn dân lập ấp chiến lược C. “tìm diệt” và chiếm đóng D. “Tìm diệt” và “Bình định” vào vùng đất thánh việt cộng Câu 12: Điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh cục bộ và Chiến tranh đặc biệt là: A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền bắc B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân ta. D. Gây chiến tranh phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương Câu 13: Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh: A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm: 1969, 1970, 1971. B. Đòn tấn công bát ngờ gây choáng váng của quân ta trong cuộc tấn công chiến lược năm 1972 C. Thắng lợi của quân ta trên bàn đàm phán ở Pari D. Thắng lợi của quân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần hai của Mĩ. 125
  26. Câu 14: Âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất là: A. “Trả đũa” quân ta sau sự kiện Vịnh Bắc bộ B .Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền bắc vào miền Nam; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền đất nước; phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH của miền Bắc C. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng của miền Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn ra miền Bắc D. “Trả đũa” quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Playku Câu 15: Hậu phương miền Bắc luôn sẵn sang chi viện cho tiền tuyến miền Nam với khẩu hiệu: A. “Ba sẵn sang” B. “Ba mục tiêu” C. “Quyết chiến thắng giặc Mĩ xâm lược” D. “Thóc không thiếu 1 cân quân không thiếu một người” Câu 16: Âm mưu của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh là: A.Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh B.Dùng người Việt đánh người Việt C.Dùng quân đồng minh của Mĩ đánh người Việt D.Dùng người Việt đánh người Việt, dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương Câu 17: Thắng lợi chính trị mở đầu của quân và dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ là: A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời B.Trung Ương cục miền Nam được thành lập C.Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam được thành lập D.Quân giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập Câu 18: Hội nghị cấp cao 3 nước Việt Nam, Lào, Campuchia (4/1970) đã biểu thị: A.Quyết tâm của 3 nước Đông Dương trong đoàn kết chiến đấu chống Mĩ B.Quyết tâm chống Mĩ, sau đó thành lập Liên bang Đông Dương C.Quyết tâm cùng bao vây cô lập chính quyền Sài Gòn D.Quyết tâm tiến hành tổng công kích quân Mĩ và quân Đồng minh Câu 19: Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 buộc Mĩ phải: A. rút khỏi chiến tranh Việt Nam đưa quân đội về nước B. tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam C. dùng thủ đoạn ngoại giao thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô để gây sức ép với nhân dân ta D. huy động quân đội các nước Đồng minh của Mĩ tham chiến 126
  27. Câu 20: Trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 quân ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch là: A.Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn B.Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên C.Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn D.Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ Câu 21: Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền nam Việt Nam khi vừa ra đời đã có bao nhiêu nước công nhận và đặt quan hệ ngoại giao? A.23 nước công nhận và 21 nước đặt quan hệ ngoại giao B.23 nước công nhận và 24 nước đặt quan hệ ngoại giao C.25 nước công nhận và 21 nước đặt quan hệ ngoại giao D.Liên Xô, Trung Quốc và các nước Xã hội chủ nghĩa Câu 22: Chiến thắng của quân dân ta trong 12 ngày đêm được ví như là: A. Trận Oateclo B. Điện Biên phủ trên không C. Điện Biên phủ mặt đất D. Trận Xích bích Câu 23: Chiến thắng được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở đầu cho cao trào “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam là: A.Vạn Tường- Quảng Ngãi B.Núi Thành- Quảng Nam C.Trà Bồng- Quảng Ngãi D.Tây Ninh Câu 24: Chiến thắng quân sự nào của quân và dân miền Nam buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari năm 1968? A.Chiến thắng Ấp Bắc (1963) B.Chiến thắng Vạn Tường (1965) C.Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 D.Tiến công chiến lược năm 1972 Câu 25: Chiến thắng quân sự quyết định buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari ngày 27/1/1973 là: A.Điện Biên Phủ (1954) B.Điện Biên Phủ trên không (1972) C.Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 D.Tiến công chiến lược năm 1972 Câu 26: Chiến thắng buộc Mĩ phải tuyên bố “Phi Mĩ hóa” chiến tranh, tức thừa nhận sự thất bại trong chiến lược chiến tranh cục bộ là: A.Vạn Tường 1965 B.Mùa khô 1965- 1966 127
  28. C.Mùa khô 1966- 1967 D.Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 Câu 27: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ được tiến hành bằng lực lượng A. Quân đội Sài Gòn là chủ yếu B. Quân đội Mĩ là chủ yếu C. Quân đồng minh là chủ yếu D. Quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân Mĩ và đồng minh của Mĩ Câu 28: Sự kiện mở đầu cho chiến tranh phá hoại lần thứ nhất: A.Sự kiện Vịnh Bắc bộ B.Tấn công doanh trại Mĩ ở Playcu C.Gây xung đột với lực lượng vũ trang của ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn D.Phố hàng Bún Câu 29: Điểm khác nhau cơ bản nhất về lực lương giữa chiến lược chiến tranh cục bộ với chiến lược Việt Nam Hóa chiến tranh là: A.Quân viễn chinh Mĩ - Quân đội Sài Gòn B.Quân Viễn Chinh Mĩ - Quân các nước Đồng minh C.Quân các nước Đồng minh - Quân đội Sài Gòn D.Cố vấn Mĩ - Quân đội Sài Gòn Câu 30: Chiến thắng quan trọng trên mặt trận ngoại giao của quân và dân ta từ 1965 đến 1968: A.Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được 41 nước, 12 tổ chức quốc tế và 5 tổ chức khu vực lên tiến ủng hộ B.Buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari C.Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam Việt Nam được 23 nước công nhận, trong đó có 21 nước đặt quan hệ ngoại giao D.Mĩ phải kí hiệp định Pari Câu 31: Điểm khác biệt giữa Hiệp định Pari (27/1/1973) và Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946): A.Các nước công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập B.Các nước công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do C.Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam D.Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam Câu 32: Thắng lợi nào của quân và dân Việt Nam buộc Mĩ phải rút hết quân về nước? A.Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 B.Tiến công chiến lược năm 1972 128
  29. C.Hiệp định Pari 1973 D.Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 Câu 33: Chiến thắng nào buộc Mĩ phải chấm dứt việc ném bom phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965- 1968)? A.Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 B.Tiến công chiến lược năm 1972 C.Điện Biên Phủ trên không D.Chiến thắng mùa khô 1965- 1966 và 1966- 1967 Câu 34: Âm mưu của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là: A.“lấy chiến tranh nuôi chiến tranh” B.“dùng người Việt đánh người Việt” C.“dùng quân đồng minh của Mĩ đánh người Việt” D.“dùng người Việt đánh người Việt”, sau đó mở rộng thành “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương” Câu 35: Trận đánh nào của quân và dân ta buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc và kí hiệp định Pari? A.Vạn Tường B.Ấp Bắc C.Điện Biên Phủ trên không D.Tiến công chiến lược năm 1972 Câu 36: Đế quốc Mĩ đã dùng thủ đoạn gì để phá vỡ liên minh đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia? A.Phá hoại kinh tế B.Đẩy mạnh xâm lược Lào, Capuchia, Việt Nam C.Thủ đoạn ngoại giao D.Gây bất ổn về chính trị Câu 37: Đây là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao trong kháng chiến chống Mĩ: A.Kí Hiệp định Pari (1973) B.Mĩ ngừng ném bom phá hoại miền Bắc (1973) C.Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương (1970) D.Thành lập tổ chức lien minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hòa bình (1968) Câu 38: Quyền dân tộc cơ bản của Việt nam được quy định trong hiệp định Pari: A.Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do B.Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam C.Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập D.Nước Việt Nam được hưởng Độc lập- Tự do- Hạnh phúc 129
  30. Câu 39: “Hoa Kỳ cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương thiết lập quan hệ bình thường cùng có lợi với Việt Nam” được quy định trong văn bản nào? A.Hiệp định bình thường hóa quan hệ Việt- Mỹ B.Hiệp định Pari C.Hiệp định hợp tác Á- ÂU D.Hiệp định Gionevo Câu 40: Đến cuối năm 1967 tổ chức này có cơ quan thường trực ở hầu hết các nước Xã hội Chủ nghĩa và một số nước khác. Tổ chức này là: A.Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam B.Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hòa bình C.Liên minh chiến đấu 3 nước Đông Dương D.Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam BÀI 23 Câu 1. Âm mưu thâm độc nhất của Mĩ sau hiệp định Pari? A.Rút quân Mĩ về nước B. Lập bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ cho ngụy quyền Sài Gòn C. Rút quân đồng minh của Mĩ về nước D. Giữ lại hơn hai vạn cố vấn quân sự Câu 2. Biểu hiện nào chứng tỏ chính quyền Sài Gòn ngang nhiên phá hoại hiệp định Pari? A. Tiếp tục nhận viện trợ kinh tế của Mĩ B. Nhận viện trợ quân sự của Mĩ C. Chịu sự chỉ đạo của bộ chỉ huy quân sự Mĩ D.Liên tiếp mở những cuộc hành quân “bình định- lấn chiếm” vùng giải phóng của ta Câu 3. Tháng 7/1973 BCHTW Đảng họp hội nghị lần thứ mấy ? A.21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 4. Hội nghị BCHTW Đảng l ần thứ 21( 7/1973) nhận định kẻ thù là : A. Chính quyền Sài Gòn B. Đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu C. Đế quốc Mĩ D. Các lực lượng trong các giáo phái phản động ở Miền Nam Câu 5. Hội nghị BCHTW Đảng lần thứ 21( 7/1973) xác định nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam giai đoạn hiện tại là: A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân B. Cách mạng dân chủ C. Cách mạng XHCN D. Cách mạng dân tộc Câu 6. Với chiến thắng Phước Long ( từ ngày 12/12/1974 đến ngày 6/1/1975) ta đã loại khỏi vòng chiến đấu báo nhiêu tên địch ? 130
  31. A 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000 Câu 7. Sau hiệp định Pari phối hợp với đấu tranh quân sự, nhân dân ta ở miền Nam đẩy mạnh đấu tranh chính trị ngoại giao nhằm : A. Tố cáo hành động của Mĩ và chính quyền Sài Gòn vi phạm hiệp định, phá hoại hòa bình, hòa hợp dân tộc B. Nêu cao tính chất chính nghĩa của cuộc chiến đấu của nhân dân ta, đòi lật đổ chính quyền Nguyễn Văn Thiệu thực hiện các quyền tự do dân chủ C. Tố cáo hành động của Mĩ và chính quyền Sài Gòn vi phạm hiệp định, phá hoại hòa bình, hòa hợp dân tộc,tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của nhân loại tiến bộ trên thế giới D. Tố cáo hành động của Mĩ và chính quyền Sài Gòn vi phạm hiệp định, phá hoại hòa bình, hòa hợp dân tộc; nêu cao tính chất chính nghĩa của cuộc chiến đấu của nhân dân ta, đòi lật đổ chính quyền Nguyễn Văn Thiệu thực hiện các quyền tự do dân chủ Câu 8. Cuối năm 1974 đầu năm 1975 ta mở đợt hoạt động quân sự ở : A. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ B. Đông Nam Bộ D. Tây Nam Bộ Câu 9. Hành động huy động hầu như toàn bộ lực lượng tiến hành “chiến dịch tràn ngập lãnh thổ”, liên tiếp mở những cuộc hành quân “bình định- lấn chiếm” vùng giải phóng của ta của chính quyền Sài gòn thực chất là hành động tiếp tục chiến lược chiến tranh nào? A.Chiến tranh đơn phương B. Chiến tranh đặc biệt C. Chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh Câu 10. Thực tế thắng lợi của ta ở Phước Long, phản ứng của Mĩ và chính quyền Sài Gòn đã cho thấy điều gì ở quân đội Sài Gòn: A. Sự lớn mạnh B. Sự suy yếu, bất lực C. Sự khủng hoảng D. Sự thất bại Câu 11. “Trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con đường cách mạng bạo lực, phải nắm vững chiến lược tiến công , kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao ” . Nội dung trên được nhấn mạnh tại hội nghị nào? A. Hội nghị lần thứ 15 của BCH TƯ 1/1959 C. Hội nghị bộ chính trị ( 30-9 đến 7-10-1973) B. Hội nghị lần thứ 21,BCH TƯ tháng 7/1973 D. Hội nghị bộ chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 9-1-1975) Câu 12. Bộ chính trị TƯ Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng Miền Nam là: A. Giải phóng Miền Nam vào cuối năm 1974 đầu năm 1975 B. Giải phóng hoàn toàn Miền Nam trong năm 1975 C. Giải phóng hoàn toàn Miền Nam trong năm 1976 D. Giải phóng miền Nam trong hai năm 1975-1976 nhưng nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì giải phóng Miền Nam ngay trong năm 1975 Câu 13. Điều nào sau đây thể hiện tính nhân văn trong kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam của bộ chính trị TƯ Đảng họp vào cuối năm 1974 đầu năm 1975? A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô lớn 131
  32. B. Năm 1976, tổng tiến công giải phóng hoàn toàn miền Nam C. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng Miền Nam ngay trong năm 1975 D. Tranh thủ thời cơ đánh nhanh, thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt các cơ sở kinh tế , công trình văn hóa giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh Câu14. Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự Đông – Xuân, trọng tâm là ở đâu A. Đồng bằng Nam Bộ C. Trung Bộ khu V B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ D. Mặt trận Trị - Thiên Câu15. Thắng lợi tiêu biểu trong hoạt động quân sự Đông Xuân 1974- 1975 là gì ? A. Chiến thắng đường 9 – Nam Lào C. Chiến dịch đường số 14- Phước Long B. Đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mĩ – Ngụy D. Chiến dịch Tây Nguyên Câu 16. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 đã diễn ra qua mấy chiến dịch lớn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Bộ chính trị TƯ Đảng đã quyết định chọn Tây Nguyên làm tiến công chủ yếu trong năm 1975 vì: A. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng B. Ở Tây Nguyên ta có cơ sở vững mạnh trong nhân dân C. Lực lượng của địch ở Tây Nguyên mỏng D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng do nhận định sai hướng tiến công của ta nên địch chốt giữ ở đây một lực lượng mỏng và bố phòng có nhiều sơ hở Câu 18. Địa danh diễn ra trận then chốt mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên là: A. Plâycu B. Kon Tum C. Gia Lai D. Buôn Ma Thuột Câu 19. Sau thất bại trong việc tái chiếm Buôn Ma Thuột, Ngày 14/3/1975, Nhuyễn Văn Thiệu đã ra lệnh gì ? A. Tử thủ ở Tây Nguyên C. Tổng phản công trên khắp chiến trường Miền Nam B. Hạ khí giới đầu hàng D. Rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải Miền Trung Câu 20. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước sai một giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường Miền Nam 132
  33. A. Chiến thắng Phước Long C. Chiến thắng ở Huế B. Chiến thắng của chiến dịch Tây Nguyên D. Chiến thắng ở Đà Nẵng Câu 21. Ngày 24-3-1975 ta đã giải phóng được vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên B. Huế C. Đà Nẵng D. Sài Gòn Câu 22. Chiến dịch nào mở màn cho cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1975? A. Chiến dịch Phước Long B. Chiến dịch Tây Nguyên C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng D. Chiến dịch Hồ Chí Minh Câu 23. Thái độ của Mĩ sau chiến thắng của quân dân ta ở Phước Long là: A. Phản ứng mạnh tiếp tục tăng viện trợ cho quân đội Sài Gòn B. Chỉ phản ứng yếu ớt chủ yếu dung áp lực đe dọa từ xa C. Không can thiệp bằng quân sự đối với miền Nam D. Tiếp tục tăng cường can thiệp quân sự vào miền Nam Câu 24. Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương , kế hoạch giải phóng Miền Nam? A. Quân Mĩ, quân đồng minh rút khỏi miền Nam quân Ngụy mất chỗ dựa B. So sánh lực lượng thay đổi có lợ cho ta nhất là sau chiến thắng Phước Long C. Khả năng chi viện của Miền Bắc cho tiền tuyến Miền Nam D. Mĩ cắt giảm việ trợ cho chính quyền sài Gòn Câu 25. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của quân và dân ta: 1. Giải phóng Huế; 2 Giải phóng Buôn Ma Thuật; 3 Giải phóng sài Gòn; 4. Giải phóng Đà Nẵng; 5 Dương Văn Minh tuyên bố đầu hang vô Điều kiện. A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 3, 2, 4, 1, 5 C. 2. 1, 4, 3, 5 D. 4, 5, 3, 1, 2s Câu 26. Kết quả nào dưới đây thuộc về chiến dich Tây Nguyên? A. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên, giải phóng toàn bộ Tây Nguyên rộng lớn với 60 vạn dân B. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 4 trấn giữ Tây Nguyên, giải phóng toàn bộ Buôn Ma Thuột C. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 3 trấn giữ Tây Nguyên, giải phóng toàn bộ P lây cu và Kon Tum D. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên, giải phóng ½ Tây Nguyên rộng lớn với 40 vạn dân Câu 27. Chiến dịch Sài Gòn- Gia Định được Bộ chinh trị mang tên: A.Hồ Chí Minh B. Nguyến Ái Quốc C. Nguyễn Tất Thành D. Nguyễn Sinh Cung Câu 28. Sau thắng lợi của chiến dịch nào, Trung ương Đảng khẳng định “Đây là thời cơ để giải phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa năm 1975. 133
  34. A. Chiến dịch Tây Nguyên B. Chiến thắng Phước Long C. Chiến thắng Huế- Đà Nẵng D. Chiến thắng Quảng Trị Câu 29. Chiến thắng nào mở màn cho thắng lợi trong chiến dịch Hồ Cí Minh? A. Xuân Lộc B. Sài Gòn C. Ph nôm Pênh D. Phan Rang Câu 30. Chiến dịch Hồ Chí Minh được lệnh nổ sung vào thời gian nào? A. 16- 4- 1975 B. 26- 4- 1975 C. 21- 4- 1975 D. 17- 4- 1975 Câu 31. Giờ lịch sử báo hiệu toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh ? A. 11h30phút B. 10 h30phút C. 11h20phút D. 11h 35 phút Câu 32. Sau chiến thắng Sài Gòn các tỉnh thành khác trong cả nước đồng loạt nổi theo hình thức nào? A. Tỉnh giải phóng tỉnh, huyện giải phóng huyện B. Huyện giải phóng huyện, xã giải phóng xã C. Tỉnh giải phóng tỉnh, xã giải phóng xã D. Xã giải phóng xã, huyện giải phóng huyện, tỉnh giải phóng tỉnh Câu 33. Tỉnh nào ở nước ta được giải phóng cuối cùng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Vĩnh Long B. Bạc Lưu C. Châu Đốc D. Bến Tre Câu 34. Tinh thần “ Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “ Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong : A.Chiến dịch Điện Biên B. Chiến dịch Tây Nguyên C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵn D. Chiến dịch Hồ Chí Minh Câu 35. Lúc 10h45 phút ngày 30 – 4-1975 đã diễn ra sự kiện quân sự quan trọng nào ở Sài Gòn? A. Dương Văn Minh kêu gọi ngừng bắn để điều đình giao chính quyền B. Xe tăng của ta tiến vào dinh Độc Lập C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc phủ tổng thống Ngụy D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng Câu 36. Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quết tâm giải phóng Miền Nam ” Đó là nghị quyết nào của Đảng ta? A. Hội nghị lần thứ 21 của TƯ Đảng ( 7-1973) B. Hội nghị Bộ chính trị (30-9 đến 7-10-1974) C. Hội nghị bộ chính trị mở rộng( 18-12-1974 đến 8-1-1975) D. Nghị quyết bộ chính trị ngày 25-3-1975 Câu 37. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới thắng lơi cuộc kháng chiến chiến chống Mĩ cứu nước 1954- 1975. A. Sự lãnh đạo đúng đắn tài tình của Đảng lao động Việt Nam B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước C.Đảng ta đã xây dựng được hậu phương vững chắc D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết nhân dân ba dân tộc Đông Dương 134
  35. Câu 38. Nguyên nhân khách quan dẫn tới thắng lợi cuộc kháng chiến chiến chống Mĩ cứu nước 1954- 1975. A. Sự lãnh đạo đúng đắn tài tình của Đảng lao động Việt Nam B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước C. Đảng ta đã xây dựng được hậu phương vững chắc D. Giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết nhân dân ba dân tộc Đông Dương Câu. 39. Cuộc kháng chiến chiến chống Mĩ cứu nước 1954- 1975 thắng lợi có nhiều ý nghĩa đối với dân tộc, nhưng ý nghĩa quan trọng nhất là : A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước ta B. Đưa nước ta bước vào kĩ nguyên mới: Độc lập- thống nhất- cả nước đi lên CNXH C. Cổ vũ to lớn phong trào cách mạng thế giới D. Làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc. Câu 40. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nướccủa dân tộc ta là kết quả của sự kết hợp nhuần nhuyễn các hình thức đấu tranh: A.Chính trị- quân sự- ngoại giao B. Quân sự- ngoại giao- tranh thủ sự ủng hộ quốc tế C. Chính trị- quân sự- tranh thủ sự ủng hộ quốc tế D. Chính trị- ngoại giao- tranh thủ sự ủng hộ quốc tế BÀI 24: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ I. Ma trận II. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Thuận lợi cơ bản nhất của miền Bắc sau năm 1975 là a. Đã xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội b. Đã xây dựng được cơ sở vật chất kỹ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội c. Đã xây dựng được cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội d. Đã xây dựng cơ sở hạ tầng của chủ nghĩa xã hội Câu 2: Hậu quả lâu dài mà Miền Bắc phải hứng chịu sau năm 1975 là a. Cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của Mỹ đã tàn phá nặng nề về người và của. b. Cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của Mỹ Đã phá hủy hầu hết các đường xá ,cầu cống. c. Cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của Mỹ đã phá hủy hầu hết các thành phố lớn d. Cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của Mỹ đã phá hủy trung tâm kinh tế Câu 3: Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong những năm đầu sau năm 1975 là 135
  36. a. Hàn gắn vết thương chiến tranh b. Khôi phục và phát triển kinh tế xã hội ở hai miền c. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế ở hai miền d. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế ở miền Bắc Câu 4: Thuận lợi cơ bản nhất của cách mạng miền Nam sau năm 1975 là a. Miền Nam hoàn toàn giải phóng, chế độ thực dân mới của Mỹ cùng bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ. b. Kinh tế miền Nam trong chừng mực nhất định phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa c. Miền Nam được thừa hưởng một hệ thống cơ sở hạ tầng do Mỹ xây dựng để lại d. Chế độ thực dân mới của Mỹ cùng bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ. Câu 5: So với Miền Bắc, miền Nam phải gánh thêm khó khăn gì trong giai đoạn 1954-1975 a. Chế độ phong kiến còn tồn tại b. Nhiều làng mạc, ruộng đồng bị tàn phá nặng nề c. Nhiều thiệt hại về người d. Phải hứng chịu di hại của cuộc chiến tranh xâm lược Mỹ trong suốt 21 năm Câu 6: Điểm khác biệt trong thuận lợi của Miền Bắc so với Miền Nam sau năm 1975 là a. Đã xây dựng nền tảng của chủ nghĩa xã hội b. Đã xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội c. Đã xây dựng cơ sở vật chất ban đầu của chủ nghĩa xã hội d. Đã xây dựng cơ sở vật chất hạ tầng chủ nghĩa xã hội. Câu 7: Hậu quả của nhân dân miền Bắc phải gánh chịu sau năm 1975 là do a. Cuộc chiến tranh phá hoại lần 1 và lần 2 bằng không quân và hải quân của Mỹ b. Chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ c. Mỹ tiến hành chiến tranh xâm lược 21 năm ở miền Bắc d. Mỹ tiến hành sử dụng chất độc hóa học ở miền Bắc Câu 8: Hoàn thành câu sau: “ Chiến tranh phá hoại của Mỹ đã phá hủy hầu hết những cái mà nhân dân ta đã tốn biết bao công sức để xây dựng nên, làm cho ” A. làm cho việc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc gặp khó khăn B. quá trình tiến lên sản xuất bị chậm lại đến vài ba kế hoạch năm 5 năm C. làm cho xã hội rối loạn, chính trị bất ổn D. làm cho đời sống nhân dân gặp khó khăn Câu 9: Số liệu nào sau đây đúng nhất khi nói về khó khăn của miền Nam sau năm 1975 a. Nửa triệu hecta ruộng đất bị bỏ hoang, một triệu hecta rừng bị chất độc hóa học và bom đạn cày xới 136
  37. b. Một triệu hecta ruộng đất bị bỏ hoang, một triệu hecta rừng bị chất độc hóa học và bom đạn cày xới c. Nửa triệu hecta ruộng đất bị bỏ hoang, hai triệu hecta rừng bị chất độc hóa học và bom đạn cày xới d. Một triệu hecta ruộng đất bị bỏ hoang, hai triệu hecta rừng bị chất độc hóa học và bom đạn cày xới Câu 10: Điểm chung về thuận lợi của hai miền Nam- Bắc sau năm 1975 a. Giải phóng b. Hòa bình c. Thống nhất đất nước d. Chung một chính quyền Câu 11: Tại sao sau năm 1975 ta phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước a. Vì nước ta mới thống nhất về mặt lãnh thổ b. Vì mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau c. Xuất phát từ nguyện vọng của nhân dân hai miền d. Vì nước ta mới thống nhất về mặt lãnh thổ, mỗi miền tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau Câu 12: Hoàn thành câu sau “ Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Sông có thể cạn, núi có thể mòn, song chân lý ấy .” a. không thay đổi b. không bao giờ thay đổi c. thay đổi d. mãi trường tồn Câu 13: Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại đâu? a. Hà Nội b. Hải Phòng c. Sài Gòn d. Đà Nẵng Câu 14: Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức vào thời gian nào? a. Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975 b. Từ ngày 10 đến ngày 15/11/1975 c. Từ ngày 15 đến ngày 21/12/1975 d. Từ ngày 19 đến ngày 25/12/1975 Câu 15: Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức vào thời gian nào, ở đâu? a. Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975 tại Sài Gòn b. Từ ngày 10 đến ngày 15/11/1975 tại Sài Gòn 137
  38. c. Từ ngày 10 đến ngày 15/11/1975 tại Hà Nội d. Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975 tại Hà Nội Câu 16: Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước, bầu ra bao nhiêu đại biểu quốc hội a. 223 đại biểu b. 333 đại biểu c. 492 đại biểu d. 429 đại biểu Câu 17: Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước, có bao nhiêu phần trăm cử tri tham gia bầu cử? a. 97% b. 98% c. 99,9% d. 98,8% Câu 18: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước, diễn ra vào thời gian nào? a. Ngày 25/4/1976 b. Ngày 26/4/1976 c. Ngày 25//5/1976 d. Ngày 26/5/1976 Câu 19: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước, diễn ra ở đâu? a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Cả nước Câu 20: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI đã đổi tên nước ta là a. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa b. Nước Việt Nam cộng hòa c. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam d. Nước Việt Nam Câu 21: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI đã chọn địa danh nào làm thủ đô a. Hà Nội b. Hà Tây c. Hà Nam d. Sài Gòn Câu 22: Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có từ thời nào a. Ngày 2/7/1975 b. Ngày 3/6/1975 c. Ngày 2/7/1976 138
  39. d. Ngày 3/7/1976 Câu 23: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI đã bầu ai làm chủ tịch nước a. Trường Chinh b. Tôn Đức Thắng c. Lê Duẩn d. Phạm Văn Đồng Câu 24: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI đã quyết định ở địa phương tổ chức thành mấy cấp chính quyền? a. 2 b.3 c.4 d.5 Câu 25: Thành phố Hồ Chí Minh chính thức được mang tên tại hội nghị nào a. Kỳ họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI b. Kỳ họp thứ hai của Quốc hội khóa VI c. Kỳ họp thứ ba của Quốc hội khóa VI d. Kỳ họp thứ tư của Quốc hội khóa VI Câu 26: Công việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã được hoàn thành tại a. Kỳ họp thứ hai của Quốc hội khóa VI b. Kỳ họp thứ ba của Quốc hội khóa VI c. Kỳ họp thứ tư của Quốc hội khóa VI d. Kỳ họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI Câu 27: Ý nghĩa quan trọng nhất của kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI a. Tạo những điều kiện cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước b. Tạo những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước c. Tạo những điều kiện để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước d. Tạo những điều kiện để phát huy sức mạnh của đất nước Câu 28: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam trở thành thành viên của Liên Hợp quốc vào thời gian nào? a. 21/9/1977 b. 21/9/1976 c. 20/9/1977 d. 20/9/1976 Câu 29: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trở thành thành viên thứ bao nhiêu của Liên Hợp quốc? a. 148 b. 149 c. 150 d. 120 139
  40. Câu 30: Tác giả của bài “Tiến quân ca” là ai? a. Văn Cao b. Nam Cao c. Lưu Hữu Phước d. An Thuyên Câu 31: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI diến ra vào thời gian nào? a. Từ ngày 24/6 đến ngày 3/7/1976 b. Từ ngày 20/4 đến ngày 25/7/1976 c. Từ nhhgày 24/5 đến ngày 3/8/1976 d. Từ ngày 24/6 đến ngày 3/7/197 Câu 32: Ý nghĩa của việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước là a.tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn dân b.tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội c.tạo ra khả năng to lớn để bảo vêh Tổ Quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới d. cả a,b,c Câu 33: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới thành lập đã có bao nhêu nước công nhận và đặt quan hệ ngoại giao? a. 93 b.94 c.95 d.96 câu 34: Hội nghị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng 9-1975 đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước là hội nghị lần thứ bao nhiêu? a. Hội nghị lần thứ 21 b. Hội nghị lần thứ 22 c. Hội nghị lần thứ 23 d. Hội nghị lần thứ 24 Câu 35: Nội dung chính của Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại Sài Gòn 11/1975 là a. nhất trí hoàn toàn về các vần đề về chủ trương biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước b. thông qua các vấn đề về kinh tế, xã hội sau khi thống nhất đất nước c. thông qua các vấn đề an ninh-quốc phòng, đối ngoại sau khi thống nhất đất nước d. đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước Câu 36: Nội dung chính của Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành Trung ương Đảng 9/1975 là: a. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước 140
  41. b. Nhất trí hoàn toàn về các vần đề về chủ trương biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước c. Thông qua các vấn đề về kinh tế, xã hội sau khi thống nhất đất nước d. Thông qua các vấn đề an ninh-quốc phòng, đối ngoại sau khi thống nhất đất nước Câu 37: Trên cơ sở của ban dự thảo Hiến pháp được bầu ra tại Kỳ họp lần thứ nhất Quốc hội khóa VI, bản Hiến pháp lần thứ mấy được ban hành: a.lần 1 b.lần 2 c.lần 3 d.lần 4 Câu 38: Hoàn thành câu sau trong Nghị quyết Hội nghị lần thứ 24 của Ban chấp hành Trung ương Đảng 9/1975 :“ vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam” a. Thống nhất đất nước b. Thống nhất về mặt nhà nước c. Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước d. Thống nhất lãnh thổ Câu 39: Ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc là a. cơ hội để Việt Nam hội nhập quốc tế b.Việt Nam mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều quốc gia trong tổ chức Liên hợp quốc c.Việt Nam có cơ hội giao lưu, hợp tác, giúp đỡ về kinh tế, chính trị, văn hóa , vị thế được nâng cao trên trường quốc tế. d.Việt Nam được tiếp thu thành tựu về khoa học-kĩ thuật của thế giới. Câu 40: Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian của quá trình hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước: 1. Cuộc tổng tuyển của bầu cử Quốc hội khóa VI được tiến hành trong cả nước; 2. Hội nghị lần thứ 24 ban chấp hành Trung ương Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước; 3. Quốc hội khóa VI họp kỳ đầu tiên tại Hà Nội; 4. Hiệp thương chính trị được tổ chức tại Sài Gòn a. 1,3,2,4 b. 2,3,4,1 c. 2,4,1,3 d. 3,4,2,1 BÀI 26 141
  42. Câu1. Đường lối đổi mới đất nước được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV (12/1976). B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V(3/1982). C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12/1986). D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (6/1991). Câu2. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh gắn liền với chủ trương nào của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. Đổi mới đất nước. C.Giải phóng hoàn toàn miền Nam. D. Khoán 10. Câu3. Sau khi thực hiện hai kế hoạch Nhà nước 5 năm(từ 1976-1985), nước ta lâm vào tình trạng A. suy thoái về kinh tế. B. Khủng hoảng kinh tế-xã hội. C.Đất nước trong thời hoàng kim. D. Nền kinh tế mất cân đối lớn. Câu 4. Tác động lớn nhất của tình hình thế giới đến công cuộc đổi mới của Đảng ta năm 1986? A. Chủ nghĩa tư bản trên thế giới đang lớn mạnh. B. Chính sách diễn biến hòa bình của Hoa Kì. C. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của hệ thống xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc Chiến tranh lạnh chấm dứt. Câu5. Sau 10 năm cả nước đi lên xây dựng CNXH, nguyên nhân cơ bản dẫn đến đất nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng, trước hết về kinh tế và xã hội là do A. hậu quả quá nặng nề của chiến tranh. B. bị Mĩ và các nước đế quốc bao vây, cấm vận. C. sai lầm nghiêm trọng và kéo dài về chủ trương chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện của Đảng. D. tác động của thiên tai. 142
  43. Câu6. Sắp xếp các dữ kiện sau theo đúng trình tự thời gian các nước tiến hành điều chỉnh chiến lược xây dựng, phát triển đất nước: 1. Việt Nam tiến hành đổi mới đất nước; 2. Liên Xô cải tổ; 3. Trung Quốc tiến hành cải cách-mở cửa; 4. Nhật tiến hành cải cách dân chủ A. 1,4,3,2 B. 2,4,3,1 C. 4,3,2,1 D. 2,1,4,3 Câu 7: Đảng thực hiện đường lối đổi mới nhằm A. khắc phục sai lầm khuyết điểm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. B. đưa đất nước hòa nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. C. tiến nhanh, tiến mạnh lên con đường xã hội chủ nghĩa. D. đưa nước ta trở thành con rồng châu Á. Câu8. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến công cuộc đổi mới đất nước của Đảng ta năm 1986? A. xuất phát từ những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước do tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật. B. do cuộc khủng hoảng toàn diện của Liên Xô và các nước XHCN khác. C. đất nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng mà trước hết là về kinh tế và xã hội. D. đổi mới là phù hợp với xu thế chung của thời đại. Câu9. Mục đích tiến hành công cuộc đổi mới của Đảng ta năm 1986 là để A. học tập công cuộc cải cách- cải tổ của Trung Quốc. B. khắc phục sai lầm khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. C. đáp ứng những chuyển biến của tình hình thế giới. D. thực hiện nguyện vọng cấp bách của nhân dân. Câu10. Quan điểm đổi mới đất nước của Đảng ta được hiểu là: A. không phải thay đổi mục tiêu của CNXH mà thực hiện có hiệu quả bằng những bước đi, hình thức và biện pháp thích hợp. B. đổi mới đồng bộ toàn diện, nhưng trọng tâm là về kinh tế. 143
  44. C. kiên quyết không thực hiện đa nguyên đa đảng. D. kiên trì chủ nghĩa Mác - Lênin làm “kim chỉ nam” cho mọi hành động. Câu 11. Nội dung nào không phản ánh đúng đường lối đổi mới về chính trị của Đảng ta? A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. B. Phát huy dân chủ nội bộ, thực hiện đa nguyên đa đảng. C. Thực hiện chính sách hòa bình hữu nghị và hợp tác quốc tế. D. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc. Câu 12. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải là làm thay đổi A. lí tưởng của chủ nghĩa xã hội. B. hướng đi theo con đường tư bản chủ nghĩa. C. con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội. D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. Câu13. Ý nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ quan điểm đổi mới của Đảng ta? A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa xã hội. B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội. C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế. D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. Câu 14. Đại hội Đảng lần thứ VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng là: đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là gì? A. Đổi mới về chính trị. B. Đổi mới về kinh tế và chính trị. C. Đổi mới về kinh tế. D. Đổi mới về văn hóa. Câu15. Quan điểm đổi mới về kinh tế năm 1986 của Đảng là A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nặng. B. thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. C. phát triển kinh tế theo cơ chế thị trường. 144
  45. D. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước. Câu16. Đảng ta xác định rõ đổi mới đất nước quan trọng nhất là đổi mới về kinh tế vì A. kinh tế phát triển là cơ sở để ta đổi mới trên các lĩnh vực khác. B. mội số nước lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm đã thành công. C. những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ khó khăn về kinh tế. D. do hậu quả của chiến tranh kéo dài, kinh tế nước ta nghèo nàn lạc hậu. Câu17. Đại hội Đảng toàn quốc lần VI xác định nhiệm vụ trước mắt của kế hoạch 5 năm (1986-1990) là A. thực hiện mục tiêu của ba chương trình kinh tế lớn. B. đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế và chính trị. C. xây dựng cơ sở vật chất của CNXH. D. đẩy mạng sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước. Câu 18. Ý nào sau đây đúng để hoàn chỉnh câu sau: Trong 5 năm (1986-1990), cần tập trung sức người sức của thực hiện bằng được A. Nhiệm vụ, mục tiêu của Ba chường trình kinh tế lớn. B. Đẩy mạnh công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. Tiến hành đồng thời ba cuộc cách mạng. D. Đẩy mạnh cải tạo xã hội chủ nghĩa nền kinh tế quốc dân. Câu 19. Nội dung của Ba Chương trình kinh tế lớn năm 1986 là A. hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc. B. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. C. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc. D. máy móc, lương thực - thực phẩm và hàng xuất khẩu. Câu 20. Trong Ba chương trình kinh tế của kế hoạch 5 năm (1986 – 1990), chương trình nào phải được đưa lên hàng đầu? A. Lương thực, thực phẩm. B. Hàng xuât khẩu. C. Hàng tiêu dùng. D. Thiết bị máy móc công nghệ cao. 145
  46. Câu21. Thành tựu đầu tiên trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới là A. giải quyết được việc làm cho người lao động. B. giải quyết nạn thiếu ăn triền miên. C. kim nghạch xuất khẩu tăng 5 lần. D. Xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới. Câu22. Thành tựu lớn nhất trong nông nghiệp khi thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm(1986-90) là A. mở rộng diện tích trồng cây lương thực và hoa màu. B. lai tạo được nhiều giống lúa mới có năng xuất cao. C. thực hiện bước đầu cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa làm tăng năng xuất cây trống. D. đáp ứng nhu cầu về lương thực trong nước, có dự trữ và xuất khẩu. Câu23. Trong những thành tựu quan trọng bước đầu của công cuộc đổi mới đất nước (1986-90), thành tựu nào quan trọng nhất? A. Thực hiện được Ba chương trình kinh tế. B. Phát triển kinh tê đối ngoại. C. Kiềm chế được lạm phát. D. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế-xâ hội. Câu24. Nội dung nào không phản ánh đúng đường lối đổi mới về chính trị của Đảng ta? A. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. B. Phát huy dân chủ nội bộ, thực hiện đa nguyên, đa đảng. C. Thực hiện chính sách hòa bình, hữu nghị và hợp tác quốc tế. D. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc. Câu 25. Chủ trương đổi mới về kinh tế của Đại hội Đảng lần VI là gì? A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ. B. Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước C. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường. 146
  47. D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước. Câu 26. Để thực hiện thành công mục tiêu của Ba chương trình kinh tế, lĩnh vực nào được ưu tiên hàng đầu? A. Nông nghiệp B. Hàng xuất khẩu C. Hàng tiêu dùng D. Công nghiệp Câu27. Ý nào sau đây không phản ánh đúng những thành tựu trong việc thực hiện các mục tiêu của ba cương trình kinh tế? A. đáp ứng nhu cầu về lương thực, có dự trữ và xuất khẩu. B. hàng tiêu dùng dồi dào, đa dạng và lưu thông thuận lợi. C. kinh tế đối ngoại phát triển mạnh, mở rộng hơn về quy mô và hình thức. D. chế tạo máy móc, luyện kim và hóa chất phát triểm vượt bậc. Câu28. Việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990) ở nước ta đã dẫn đến A. xóa bỏ được nền kinh tế nhà nước nắm độc quyền, cưỡng bức lao động. B. xác lập kinh tế thị trường tự do cạnh tranh. C. bước đầu hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước. D. xóa bỏ cơ chế quan liêu bao cấp, tạo lập cơ chế lấy lợi ích của người lao động làm động lực. Câu29. Ý nào sau đây không phản ánh đúng những khó khăn, yếu kém trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990) ở nước ta? A. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc. B. Nền kinh tế còn mất cân đối. C. Chế độ tiền lương bất hợp lí. D. Sự nghiệp văn hóa tiếp tục xuống cấp một số mặt. Câu30. Những thành tựu mà nhân dân ta đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-90) đã chứng tỏ A. CNXH nước ta vượt qua khó khăn, khủng hoảng. B. nhân dân đoàn kết một lòng tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng. 147
  48. C. đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi về cơ bản là phù hợp. D. đáp ứng được nguyện vọng của nhân dân và bắt kịp những chuyển biến của tình hình thế giới. Câu31. Nhận thức của Đảng ta về thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? A. Là chặng đường đầu tiên đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội B. Giai đoạn cuối cùng để tiến lên chủ nghĩa cộng sản C. Thời kì lịch sử lâu dài, khó khăn, trải qua nhiều chặng D. Thời kì trung gian giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội Câu32. Ý nào sau đây thể hiện điểm khác nhau cơ bản giữa công cuộc đổi mới đất nước (1986) ở Việt Nam và cải cách - mở cửa của Trung Quôc?. A. Kiên trì con đường XHCN B. Xây dựng mô hình riêng làm khuôn mẫu cho các nước khác C. Trọng tâm của cải cách đổi mới là về kinh tế D. Sự lãnh đạo của Đảng và tư tưởng Mác-Lênin là nguyên tắc bất di bất dịch trong quá trình đổi mới Câu 33. Trong bước đầu thực hiện đường lối đổi mới, hạn chế lớn nhất mà nước ta vấp phải là A. lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất - kĩ thuật còn lạc hậu. B. Trình độ khoa học-kĩ thuật chuyển biến chậm. C. Tình trạng tham nhũng lãng phí. D. Đời sống của một bộ phận nhân dân còn khó khăn. Câu 34. Chủ trương chiến lược lâu dài của Đảng trong công cuộc đổi mới là xây dựng: A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, nhà nước của dân, do dân và vì dân. B. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc. D. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. 148
  49. Câu 35. Nội dung nào sau đây không phải là chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng? A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu bao cấp, hình thành nền kinh tế thị trường. B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề, nhiều quy mô. C. Phát triển nền kinh tế xã hội chủ nghĩa với hai thành phần Nhà nước và tập thể. D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. Câu 36. Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn của nước ta giai đoạn đầu khi tiến hành công cuộc đổi mới là: A. Gạo, dệt may. B. Gạo, dầu thô. C. Gạo, than đá. D. Gạo, cà phê. Câu37. Nhân tố quyết định thắng lợi công cuộc đổi mới đất nước (từ 1986) là do A. biết nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức đưa đất nước tiến lên. B. coi giáo dục và đào tạo, kho học kĩ thuật là quốc sách hàng đầu. C. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. biết nắm bắt xu thế phát triển của thế giới và phát huy nội lực trong nước Câu38. Năm 1995, thành công lớn của ngoại giao Việt Nam là gia nhập: A. ASEAN. B. APEC. C. WTO. D. Liên hợp quốc Câu 39. Điểm tương đồng trong công cuộc cải tổ- cải cách- đổi mới của Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam là A. thực hiện đa nguyên đa đảng. B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm ,mở rộng hội nhập quốc tế. C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài. D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN. 149
  50. Câu40. Sai lầm lớn nhất của Liên Xô khi tiến hành cải tổ trở thành bài học quan trọng số một đối với Việt Nam trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay là A. chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước, B. thực hiện đa nguyên đa đảng. C. thiếu dân chủ công khai và đàn áp nhân dân biểu tình. D. thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây. HẾT BÀI 27: TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 – 2000 I/ Mức độ nhận biết Câu 1: Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến B. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động C. Giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản D. Giữa giai cấp cũ với giai cấp mới Câu 2: Trong những năm 1919-1925 có sự kiện lịch sử nào tiêu biểu gắn với họat động của Nguyễn Ái Quốc? A.Nguyễn Ái Quốc tìm đến Cách mạng tháng Mười Nga. B.Nguyễn Ái Quốc đến với chủ nghĩa Mác - Lênin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. C. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vecxay. D. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội liên hiệp thuộc địa. Câu 3: Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng ra đời từ các tổ chức chính trị nào? A. Việt Nam quốc dân Đảng.B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên 150
  51. C. Tân Việt cách mạng ĐảngD. Cộng sản đoàn Câu 4: Công tác mặt trận được xây dựng trong thời kỳ cách mạng 1930- 1931 gọi tên là gì? A. Mặt trận nhân dân phản đê Đông Dương. B. Mặt trận dân chủ Đông Dương C. Hội phẩn đế Đông Dương. D. Mặt trận dân tộc thống nhât phản đê Đông Dương. Câu 5: Mặt trận Việt Minh ra đời trong sự kiện lịch sử nào dưới đây? A.Hội nghị lần thứ 6 của Đảng (11 -1939). B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13 đến 15-8-1945). C. Đại hội quôc dân Tân Trào - Tuyên Quang (16 đến 18-8-1945). D. Hội nghị lần thứ 8 của Đảng (10 đến 19-5-1941). Câu 6: Sự kiện nào trong Chiến tranh thế giới thứ hai tạo ra thời cơ khách quan thuận lợi cho Cách mạng tháng Tám giành chính quyền nhanh chóng và ít đổ máu? A. 19-5-1945, Hồng quân Liên Xô đánh bại phát xít Đức. B. 08-8-1945, Hồng quản Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông Nhật C. 14-8-1945, phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại. D. 15-8-1945, phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. Câu 7: Đội Việt Nam giải phóng quân ra đời trên cơ sở kết hợp giữa các lực lượng nào? A. Đội đu kích Bắc Sơn và du kích Thái Nguyên. B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội du kích Bắc Sơn. C. Đội đu kích Ba Tơ và đội Cứu quốc quân. D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân. Câu 8: Âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp bị thất bậi hoàn toàn bởi chiến tháng nào của ta? A.Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. B.Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 9. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiên chống Pháp làm phá 151
  52. sản hoàn toàn kế hoạch Na-va? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. B. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954. C. Chiến dịch Hòa Bình, Tây Bắc, Thượng Lào (1951-1953). D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 10: Với chiến thắng trong phong trào Đồng khởi của quân dân miền Nam đă làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ? A. Chiến tranh một phía. B. Chiến tranh đặc biệt C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh. II/ Mức độ thông hiểu Câu 1: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi của các nước thuộc địa. B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam. D. Quốc tế này chủ trương thành ỉập Mặt trận giải phóng dân tộc ở Việt Nam Câu 2: Vì sao trong nội bộ của Tân Việt cách mạng đảng phân hóa? A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên phát triển mạnh, lý luận và tư tưởng cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin có ảnh hưởng đến số đảng viên trẻ của Tân Việt. B. Nội bộ Tân Việt không thống nhất. C. Tác động của tình hình thế giới vào Việt Nam. D. Sự vận động hợp nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. Câu 3: Đảng ta, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xuất phát từ lí do chủ yếu nào? A. Thực dân Pháp không thực hiện hiệp định Sơ bộ ( 6/3/46) và tạm ước ( 14/9/46) đã ký kết B. Thực dân Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội C. Nền độc lập chủ quyền của nước ta bị đe dọa nghiêm trọng D. Chúng ta muốn hòa bình xây dựng đất nước Câu 4: Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống câu sau đây: “Muốn cứu nước, muốn giải phóng dân tộc không có con đường nào khác ” A. Con đường Cách mạng tháng Mười Nga. 152
  53. B. Con đường cách mạng dân chủ tư sản C. Con đường cách mạng vô sản. D. Con đường cách mạng thuộc địa. Câu 5: Vì sao Đảng ta chủ trương chuyển từ nhân nhượng với Tưởng sang hòa hoãn với Pháp? A. Pháp - Tưởng kí hòa ước Hoa - Pháp (28-2-1946). B. Pháp mạnh hơn Tưởng. C. Tưởng chuẩn bị rút quân về nước. D. Pháp, Tưởng đang tranh chấp Việt Nam. Câu 6: Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt của cách mạng Việt Nam từ khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đến nay là A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội B. Chống đế quốc, chống phong kiến C. Hòa bình, độc lập, thống nhất D. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội Câu 7: Trong những năm 20 ( XX), Nguyễn Ái Quốc đã truyền bá vào Việt Nam lý luận A. Mác – Lênin B. Đấu tranh giai cấp C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới D. Giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản Câu 8: Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là gì? A .Độc lập dân tộc và tự do. B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xă hội. C. Độc lập dân tộc và dân chủ. D. Độc lập dân tộc và mọi người dân được sống sung sướng tự do. Câu 9: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoáng kinh tế 1929 - 1933. B. Thực dân Pháp tiến hành khung bô trấng sau khới nghĩa Yên Bái. 153
  54. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lành đạo công nhân và nông dân đứng lên chông đê quốc và phong kiến. D. Địa chù phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đôi với nông dân. Câu 10: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945? A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6. C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân. III/ Mức độ vận dụng Câu 1: Ý nào không đúng khi giải thích cho luận điểm: “ Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đã tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam” A. Đảng cộng sản Việt Nam trở thành chính đảng mạnh nhất, giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam B. Từ đây cách mạng Việt Nam có đường lối đúng đắn, khoa học, sáng tạo C. Cách mạng Việt Nam trở thành bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới D. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, quyết định những bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng Câu 2: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn Ái Quôc trong những năm 1911- 1930 là gì? A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. C. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản. D. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 3: So với thời kì 1930-1931, kẻ thù trong thời kì cách mạng 1936 - 1939 chủ yếu, trước mắt là bọn nào? A. Thực dân Pháp và phong kiến tay sai. B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. 154
  55. C. Thực dân Pháp là kẻ thù chú yếu, truớc mắt. D. Bọn phản động thuộc địa Pháp và bọn tay sai của chúng. Câu 4: Điểm mới của Hội nghị BCHTƯ Đảng cộng sản Đông Dương tháng 5/ 1941 so với Hội nghị tháng 11/ 1939 là A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức Câu 5: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 A. Ngoại xâm và nội phản phá hoại B. Chính quyền cách mạng còn non trẻ C. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống của nhân dân D. Các tệ nạn xã hội cũ, hơn 90% dân ta mù chữ Câu 6: Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài ( từ tháng 9/1945 đến trước 19/12/1946) được đánh giá là A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược D. Vừa cứng rắn về nguyên tắc, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược Câu 7: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX góp phần xóa bỏ chủ nghĩa thực dân trên thế giới A. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975) B. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) C. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Pháp (1945-1954) D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và kháng chiến chống Mĩ ( 1954 – 1975) Câu 8: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945 – 1954) chiến thắng nào của quân và dân ta được ghi nhận là “ cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc” A. Chiến dịch Việt bắc – Thu đông 1947 B. Chiến thắng Biên Giới thu đông 1950 C. Chiến thắng Đông Xuân 1953 – 1954 155
  56. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 Câu 9: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc ký Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Hiệp định Gionever về Đông Dương 21/7/1954 là gì? A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù B. Đảm bảo thắng lợi từng bước C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia Câu 10: Điểm khác của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở Miền Nam Việt Nam là gì? A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh của Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ C. Nhằm thực hiện âm mưu “ dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam” D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng Miền Nam và nhân dân ta Câu 11: Thắng lợi đó đã chứng minh sự đúng đắn của đường lôi kháng chiiến của Đảng, là mốc khởi đầu sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiên của ta. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B.Chiến dịch Biên Giới 1950. C. Chiến dịch Tây Bắc 1952. D.Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. IV/ Mức độ vận dụng cao Câu 1: Bài học kinh nghiệm quý báu được rút ra từ thực tiễn cách mạng Việt Nam trong thế kỷ XX là: A. Giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp B. Không ngừng củng cố khối liên minh công nông C. Năm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội D. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc, ruộng đất cho dân cày Câu 2: Nhân tố quyết định đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc là: A. Truyền thống yêu nước của dân tộc 156
  57. B. Khối đoàn kết toàn dân C. Sự ủng hộ giúp đỡ của các nước trên thế giới D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975), sự kiện nào báo hiệu chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng A. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện (30/4/1975) B. Xe tăng và bộ binh quân giải phóng tiến vào dinh độc lập (30/4/1975) C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập (30/4/1975) D. Châu Đốc là tỉnh cuối cùng của Miền Nam được giải phóng (2/5/1975) Câu 4: Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên được một hiệp định quốc tế công nhận là A. Hiệp định Sơ bộ (1946) B. Hiệp định Giơnever (1954) C. Hiệp định Pari (1973) D. Hiệp định Pháp – Việt (1946) Câu 5: Từ bài học kinh nghiệm quý báu của Cách mạng nước ta từ năm 1930. Hiện nay Đảng và nhân dân ta đang vận dụng sáng tạo bài học kinh nghiệm nào để bảo vệ chủ quyền biển đảo thiêng liêng của đất nước: A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội B. Sự nghiệp Cách mạng là của nhân dân và vì nhân dân C. Không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết: đoàn kết toàn Đảng, toàn dân, toàn dân tộc, đoàn kết quốc tế D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi của Cách mạng Việt Nam Câu 6: Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong chỉ đạo Tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm 1945 của Đảng ta là: A. Xây dựng khối liên minh công – nông và Mặt trận dân tộc thống nhất B. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp C. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng cả nước D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ tổng khởi nghĩa. 157
  58. Câu 7: Những thành tựu mà nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới (1986 – 2000) đã khẳng định điều gì? A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại hóa C. Tầm quan trọng của sự nghiệp CNH – HĐH D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp Câu 8: Trong Cách mạng tháng Tám Đảng ta đã vận dụng bài học kinh nghiệm nào của phong trào 1930 – 1931 A. Vận dụng chủ nghĩa Mác – Leenin vào thực tiễn Cách mạng Việt Nam B. Nắm bất tình hình thế giới và trong nước để đề ra chủ trương biện pháp phù hợp C. Đảng tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong Mặt trận Việt Minh trên cơ sở liên minh công nông D. Phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh bại chúng Đọc tài liệu thấy hay xin vui lòng kích vào đường link dưới để cảm ơn tác giả. Nếu cần thêm tài liệu xin vui lòng liên hệ zalo 0967332297 để nhận thêm nhiều hơn. Xin cảm ơn! Tư vấn thủ tục thành lập công ty tại Hà Nội Bạn đang có ý tưởng góp vốn thành lập công ty? ������ Bạn băn khoăn ko biết hồ sơ thành lập doanh nghiệp gồm những gì? ������ Điều kiện kinh doanh các ngành nghề thế nào? ������ Nên lựa chọn mô hình công ty 1 thành viên, hai thành viên hay Cty CP? ������ Cách đặt tên doanh nghiệp? ������ Hình thức góp vốn thế nào? ������ Thời gian để 1 công ty ra đời là bao lâu? Nộp hồ sơ tại đâu? ������ Khắc dấu công ty tại đâu? Thủ tục thông báo mẫu dấu thế nào? ➡️ Hãy nhấc máy và gọi cho Luật Gia Bùi để được tư vấn miễn phí toàn bộ quy trình, thủ tục, thời gian, khắc dấu và giải đáp toàn bộ những thắc mắc của bạn. Bạn không cần mất nhiều thời gian để tìm hiểu thủ tục hành chính. Còn ngần ngại gì nữa nhanh tay bấm máy để được tư vấn miễn phí������������ ☎️097.110.6895 Gmail: luatgiabui2018@gmail.com 158