Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp huyện - Môn: Tin
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp huyện - Môn: Tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_9_thcs_cap_huyen_mon_tin.docx
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp huyện - Môn: Tin
- TUBND HUYỆN PHÙ NINH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Tin học ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian lamg bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có: 04 trang TỔNG QUAN BÀI THI: Tên bài Tên bài làm Điểm Phần 1: Tin học ứng dụng 8,0 Câu 1 Microsoft Word Cau1.* 4,0 Câu 2 Microsoft Excel Cau2.* 4,0 Phần 2: Lập trình 12,0 Câu 3 Đánh số Cau3.* 4,0 Câu 4 Dãy số cơ bản Cau4.* 4,0 Câu 5 Xử lý mảng Cau5.* 4,0 Phần mở rộng .* là: .doc hoặc .docx đối với Microsoft Word; .xls hoặc .xlsx đối với Microsoft Excel; .pas đối với NNLT Pascal; .cpp đối với NNLT C++ hoặc .C đối với NNLT C. PHẦN 1. TIN HỌC ỨNG DỤNG Câu 1: (4 điểm): Dùng phần mềm Word soạn thảo văn bản sau và định dạng như mẫu: * Lưu văn bản theo đường dẫn: D:\SBD\Cau1 (Ví dụ: D:\001\Cau1) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HỌC VIỆN XUẤT SẮC Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2015 GIẤY BÁO NHẬP HỌC - Căn cứ chỉ tiêu đào tạo của Học viện Xuất Sắc năm học 2015 – 2016. - Căn cứ kết quả thi tuyển của thí sinh. HỌC VIỆN XUẤT SẮC THÔNG BÁO Họ tên: Nguyễn Văn A Sinh ngày: 02/09/1998 Giới tính: Nam Số báo danh: 0012 Khu vực: II Điểm thi: Môn 1: 9 Môn 2: 8 Môn 3: 8 Tổng điểm: 25 Đã trúng tuyển hệ đại học chính quy Ngành: Công nghệ thông tin của Học viện Xuất Sắc Mời Anh/Chị có mặt làm thủ tục nhập học:
- 2 Thời gian: Từ 8h30 đến 16h00 ngày 15/09/2016 (thứ 6). Địa điểm: Phòng Quản lý Đào tạo, tầng 4 số 6 Lê Văn Thiêm, Thanh Xuân, Hà Nội. Ghi chú: - Lịch học bắt đầu từ thứ sáu ngày 16/9/2016. - Quá thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhập học nếu thí sinh không có mặt, Học viện sẽ không tiếp nhận. KT. GIÁM ĐỐC P. GIÁM ĐỐC Đã ký Nguyễn Văn Anh Câu 2: (4 điểm): Bài làm lưu tên file là: D:\SBD\cau2 (Ví dụ: D:\001\cau2) Dùng phần mềm EXCEL lập bảng tính sau : 1. Nhập và định dạng dữ liệu cho bảng tính sau: CÔNG TY TNHH THÁI BÌNH DƯƠNG PHỤ LƯƠNG ST CHỨC NGÀY CẤP TẠM CÒN HỌ TÊN CĂN LƯƠNG T VỤ CÔNG CHỨC ỨNG LẠI BẢN VỤ 1 Trần Thị Yến NV 1000 24 2 Nguyễn Thành NV 1000 30 3 Đoàn An TP 3000 25 4 Lê Thanh GĐ 5000 28 5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 6 Trần Thế TP 2000 29 7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 8 Lê Nam TP 3000 30 9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 TỔNG CỘNG: TRUNG BÌNH: CAO NHẤT: THẤP NHẤT: 2. Đánh số thứ tự cho cột STT. 3. Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm if). Nếu chức vụ GĐ thì phụ cấp 500, PGĐ thì phụ cấp 400, TP phụ cấp 300, KT phụ cấp 250, các trường hợp còn lại 100 4. Lương = Lương căn bản * Ngày công. 5. Tạm ứng được tính như sau:
- 3 - Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3. Ngược lại: Tạm ứng = 25000 (Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND) 6. Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng. PHẦN 2. LẬP TRÌNH Lập trình giải các bài toán sau: (Thời gian chạy tối đa cho mỗi bài là 1 giây) Câu 3: (4 điểm) Đánh số * Bài làm lưu tên file là: D:\SBD\cau3 (Ví dụ: D:\001\cau3) Để quản lý các cây xanh dọc theo con đường trung tâm thành phố, công ty cây xanh đã tiến hành đánh số cho các cây. Tuy nhiên công ty đã không đánh số liên tiếp từ một đến hết mà đánh số theo cách sau: cây đầu tiên tính từ đầu đường được đánh số 1, hai cây tiếp theo được đánh số 2, ba cây tiếp theo được đánh số 3, và cứ thế cho đến cây xanh cuối đường. Yêu cầu: Hãy cho biết cây xanh thứ N tính từ đầu đường được đánh số bao nhiêu? Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số nguyên dương N (1 N 109 ). Kết quả ra: Xuất ra màn hình số được đánh trên cây xanh thứ N. Ví dụ: Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình Nhap N = 12 5 Câu 4: (4 điểm). Dãy số cơ bản * Bài làm lưu tên file là: D:\SBD\cau4 (Ví dụ: D:\001\cau4) Cho một dãy gồm n số nguyên a1, a2, a3, , an Yêu cầu: Hãy tìm trong dãy số trên một số nguyên bằng tổng tất cả các số nguyên còn lại. Dữ liệu: Dòng thứ nhất ghi một số nguyên dương n (2 <= n <= 200). Dòng thứ hai ghi n số nguyên a 1, a2, a3, , an các số cách nhau ít nhất một dấu cách. Biết 9 rằng |ai| <= 10 với mọi số nguyên i thỏa mãn 1 <= i <= n. Kết quả: Ghi ra một số nguyên tìm được trong dãy số đã cho thỏa mãn yêu cầu đề bài. Trường hợp không có số nào trong dãy thỏa mãn yêu cầu đề bài thì ghi một kí tự “N”. Ví dụ INPUT OUTPUT 4 6 -2 5 3 6 3 N 2 3 4
- 4 Câu 5: (4 điểm) Xử lý mảng * Bài làm lưu tên file là: D:\SBD\cau5 (Ví dụ: D:\001\cau5) Viết chương trình nhập mảng một chiều gồm n phần tử (n<=100) kiểu nguyên rồi thực hiện: a. Đếm số lượng phần tử dương cho kết quả ra màn hình. b. Tính tổng các phần tử dương trong mảng. c. Tính trung bình các phần tử trong mảng. d. Đếm số lượng phần tử là nguyên tố trong mảng. e. Kiểm tra mảng vừa nhập có phải là cấp số cộng hay không? Ví dụ: Nhập Kết quả So luong phan tu duong cua mang la: 5 Tong cac phan tu duong cac mang la: 150 N = 5 Trung binh cac phan tu cua mang la: 30 10 20 30 40 50 So luong cac phan tu nguyen to la: 0 Mang vua nhap la cap so cong –––––––––––––––––– HẾT –––––––––––––––––– Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: SBD:
- 5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Môn: Tin học Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đáp án gồm: 04 trang HƯỚNG DẪN CHẤM/ ĐÁP ÁN (Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang) PHẦN 1. TIN HỌC ỨNG DỤNG Câu Nội dung Điểm Sử dụng bảng cho tiêu đề và phần ký tên cuối giấy 1 mời Phần tin học Sử dụng phím Tab tạo khoảng cách: Họ và tên, ngày 1 1 ứng dụng sinh, giới tính, số báo danh, khu vực, điểm thi (4,0điểm) Nhập văn bản và định dạng, căn lề 2 Lưu ý: Sai hay không đạt yêu cầu nội dung nào thì không chấm điểm nội dung đó. Nhập dữ liệu và định dạng cho trang tính 0,5 Đánh sô thư tự 0,25 Bảng tính Excel Tính Phụ cấp chức vụ 1 2 (Sử dụng hàm Tính Lương 0,5 (4,0điểm) để tính toán) Tính tiền Tạm ứng 1 Tính Còn lại 0,25 Tính Tổng cộng, trung bình, cao nhất, thấp nhất 0,5 * Lưu ý: Bảng dữ liệu, kết quả của trang tính như sau: CÔNG TY TNHH THÁI BÌNH DƯƠNG NG PHỤ LƯƠNG CHỨC ÀY CẤP TẠM CÒN STT HỌ TÊN CĂN LƯƠNG VỤ CÔ CHỨC ỨNG LẠI BẢN NG VỤ 1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000 8,100 2 Nguyễn Thành NV 1000 30 100 30,000 20,000 10,100 3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000 50,300 4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000 115,500 5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000 79,400 6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000 33,300 7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000 10,250 8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000 65,300 9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000 9,100
- 6 TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000 381,350 TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000 42,372 CAO NHẤT: 500 140,000 25,000 115,500 THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000 8,100 PHẦN 2. LẬP TRÌNH Câu 3 . Đánh số (4 điểm) TEST Dữ liệu nhập Kết quả Điểm 1 N=12 5 0.5 2 N = 579 34 0.5 3 N = 32961 257 0.5 4 N = 173526 589 0.5 5 N = 8095217 4024 0.5 6 N = 67430291 11613 0.5 7 N = 524891327 32400 0.5 8 N = 987654321 44444 0.5 Câu 4: Dãy số cơ bản(4 điểm) TEST Dữ liệu nhập Kết quả Điểm 6 1 6 1 -2 5 3 6 -3 3 5 2 N 1 6 -4 6 9 0 4 3 17 1 -14 28 3 17 51 12789 88825 24695 30065 39967 2193 -33984 28611 38883 -45328 15686 0 -13352 154180 1302 -23496 -19968 4 -58256 25830 10426 -40770 20997 0 154180 1 23775 -5800 -59844 -2728 57361 214 34407 -29340 -54352 19380 3511 -38730 5149 -972 10430 36993 31858 3051 5945 37675 0 1297 -10020 -4248 11347 -34488 -6306 13500
- 7 Câu 5: Xử lý mảng (4 điểm) TEST Dữ liệu nhập Kết quả Điểm So luong phan tu duong cua mang la: 5 Tong cac phan tu duong cua mang la: 150 N=5 1 Trung binh cac phan tu cua mang la: 30 1 10 20 30 40 50 So luong cac phan tu nguyen to la: 0 Mang vua nhap la cap so cong So luong phan tu duong cua mang la: 9 N=10 Tong cac phan tu duong cua mang la: 459 2 -2 11 21 31 41 51 61 Trung binh cac phan tu cua mang la: 46 1 71 81 91 So luong cac phan tu nguyen to la: 5 Mang vua nhap khong phai la cap so cong So luong phan tu duong cua mang la: 14 N=15 Tong cac phan tu duong cua mang la: 960 -1 10 20 30 40 50 60 3 Trung binh cac phan tu cua mang la: 64 1 70 80 90 100 101 So luong cac phan tu nguyen to la: 2 102 103 104 Mang vua nhap khong phai la cap so cong N=20 So luong phan tu duong cua mang la: 20 10 20 30 40 50 60 70 Tong cac phan tu duong cua mang la: 2100 4 80 90 100 110 120 Trung binh cac phan tu cua mang la: 105 1 130 140 150 160 170 So luong cac phan tu nguyen to la: 0 180 190 200 Mang vua nhap la cap so cong ___