Đề ôn thi vào lớp 10 - Vật lý 9 (lần 3)

docx 4 trang hoaithuong97 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi vào lớp 10 - Vật lý 9 (lần 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_vao_lop_10_vat_ly_9_lan_3.docx

Nội dung text: Đề ôn thi vào lớp 10 - Vật lý 9 (lần 3)

  1. ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 VẬT LÝ 9 LẦN 3 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên ĐỀ TRẮC NGHIỆM Câu 1. C«ng cña dßng ®iÖn kh«ng tÝnh theo c«ng thøc: U 2 A. A= U.I.t B. A = .t C. A = I.R.t. D. A = P. t R Câu 2. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ . Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm nếu: A. Tia tới song song với trục chính. C. Tia tới đi qua tiêu điểm ở trước thấu kính. B. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. D. Tia tới bất kì. Câu 3. Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một gương phẳng. B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính. C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng. D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì. Câu 4. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là: A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vât và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 5. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết : A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 6. Một bóng đèn sử dụng hiệu 220V, dòng điện qua đèn là 0,5A. Công suất của dòng điện là: A. 100W B. 105W C. 110W D. 210W Câu 7. Một điện trở R =20 được đặt vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 8V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị là: A. 160A. B. 2,5A. C. 0,4A. D. 4A. Câu 8. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào ? A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng không ổn định. Câu 9: khi đua hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau. D. Lúc hút, lúc đẩy Câu 10. Hãy sắp xếp theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: hiệu điện thế, cường độ dòng điện,điện trở. A. Am pe, Ôm, Vôn B. Vôn, Ôm, Am pe C. Ôm, Vôn, Am pe D. Vôn, Ampe, Ôm. Câu 11. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần. B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần.
  2. Câu 12. Qua thấu kính hội tụ vật AB có ảnh là A’B’ có độ lớn bằng vật. Hỏi tiêu cự của thấu kính trên bằng bao nhiêu? Biết ảnh cách thấu kính một khoảng d’ = 8cm. A. f = 1cm B. f = 3cm C. f = 8cm D. f = 4cm Câu 13. Dụng cụ nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện: A. Bàn là điện B. Tivi C. Điện thoại di động D. Đèn LED Câu 14. Công thức của định luật Jun – Len xơ là: A. Q = U.I2.t B. Q = U2.I.t C. Q = I2.R.t D. Q = R2.I.t Câu 15. Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào: A. Chiều dòng điện B. Chiều lực điện từ C. Chiều quay của nam châm D. Chiều ống dây. Câu 16. Một bóng đèn điện có ghi 220V-100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn sử dụng 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là: A. 12kW.h B. 43200kW.h C. 4320000J D. 1440kW.h Câu 17. Công suất điện cho biết: A. Khả năng thực hiện công của dòng điện. B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 18. Cách làm nào sau đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của ăc quy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 19. Công suất hao phí Php do tỏa nhiệt được tính theo công thức nào sau đây: P 2 .R P.R P 2 .R P.R 2 A. P B. P C. P D. P hp U 2 hp U 2 hp U hp U 2 Câu 20. Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây? A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mối điện trở mắc trong đoạn mạch. D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần. Câu 21. Hai điện trở R1= 24, R2= 8, mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế không đổi 12V trong thời gian 1 phút. Tính nhiệt lượng tỏa ra của mạch điện: A. 250J B. 260J C.270J D. 280J Câu 22. Một bếp điện được mắc vào hiệu điện thế không đổi U. Nhiệt lượng tỏa ra trong một giây thay đổi thế nào nếu cắt ngắn dây điện trở đi một nửa. A. Nhiệt lượng tăng gấp đôi. B. Nhiệt lượng giảm một nửa. C, Nhiệt lượng tăng gấp bốn. D. Nhiệt lượng tỏa ra không thây đổi. Câu 23. Nếu cơ thể tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây thì có thể gây nguy hiềm đối với cơ thể người. A. 6V B. 12V C. 24V D. 220V Câu 24. Một người cao 1,6m đứng cách một máy ảnh 5m. Ảnh của người đó trên phim cao 1,6cm. Khoảng cách từ vật kính của máy ảnh đến phim là: A. 5cm B. 10 cm C. 2,5 cm D. 15cm Câu 25. Một người già mắc tật mắt lão phải đeo kính có tiêu cự 50cm mới nhìn rõ những vật ở gần nhất cách mắt 25cm, hỏi người đó sử dụng kính nào sau đây và khi không đeo kính người đó nhìn thấy vật ở gần nhất là: A. Thấu kính hôị tụ - 50cm. B. Thấu kính phân kỳ - 50cm C. Thấu kính hội tụ - 75cm D. Thấu kính phân kỳ - 75cm.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ LẦN 3 1C 2A 3B 4C 5A 6C 7C 8B 9A 10D 11D 12D 13A 14C 15A 16A 17C 18D 19A 20C 21C 22B 23D 24A 25A