Đề ôn thi giữa kì II - Môn Toán 9

doc 4 trang hoaithuong97 4390
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa kì II - Môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_giua_ki_ii_mon_toan_9.doc

Nội dung text: Đề ôn thi giữa kì II - Môn Toán 9

  1. GV- Lê Dung ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 9 Năm học 2020-2021 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn phương án đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: 3y 1 x R x x 2 x 2 A. 2 B. 1 C. D. y 2x 1 y 1 y 1 y R 3 Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x –x y = 5 B. – 6xy + 3y = 15 C. 6x + 15 = 3y D. 0x – 0y = 3. x x 1 y y 12 Câu 3: Cho hệ phương trình x x 2 y 12 y Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là: A. (144;36) B. (144;-36) C. (-144;36) D. (-144;-36) ax + by = c Câu 4 Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi : a'x + b'y = c' a b a b c a b a b c A. B. C. D. a' b' a' b' c' a ' b' a ' b' c' mx 4y 9 Câu 5:Với điều kiện nào của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? x my 8 Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. m 2 B. m 2 C. m 4 D. m ≠ 4 3x my 9 Câu 6: Cho hệ phương trình mx 2y 16 Với m=5 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) là: A . ( 3; 2) B. (2; 3) C. (3; 2) D. (2; 3) (a 2)x 5by 25 Câu7: Cho hệ phương trình (với x,y là ẩn) 2ax (b 2)y 5 Để hệ phương trình có nghiệm (x ; y) = (3; -1) thì cặp số (a; b) có giá trị tương ứng là: 1 7 7 1 A . ( ; ) B . ( 5; 2) C. ( ; ) D. (2; 5) 9 3 3 9
  2. GV- Lê Dung x my 2 Câu 8:Cho hệ phương trình mx 2y 1 Với điều kiện nào của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x>0 , y 0 1 C. Nếu f(-1) = 1 thì a = 2 D. Hàm số f(x) đồng biến khi a >0 Câu13. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác Câu 14: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là: A. 300 B. 600 C . 90 0 D . 120 0 Câu 15: Tìm số đo góc x· AB trong hình vẽ biết A x A· OB 1000 . 100° 0 B A. x· AB = 130 O B. x· AB = 500
  3. GV- Lê Dung C. x· AB = 1000 D. x· AB = 1200 Câu 16: Một hình vuông có cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng: A. 6 2 cm B. 6 cm C . 3 2 cm D . 2 6 cm . C©u 17: Cho h×nh vÏ: A 1000 Biết s®A¼mD 1000 , s®B¼nC 300 . Số đo gãc AMD lµ: m O B 0 0 0 0 A. 25 . B. 35 . C. 70 . D. 130 . n 300 D C M C©u 18: Xem h×nh vÏ. A ChoA· SB =500. s® A»B nhỏ=800. sè ®o cung CDnhỏ lµ: A. 500 ; B. 450 ; C. 300; D.200. C O S D B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) 1 2 a, Vẽ đồ thị hàm số y x (P) 2 b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P) c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x - 0,5 và parabol (P) Bài 2: Cho số tự nhiên có hai chữ số ,biết rằng nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99 . Tìm số đã cho Bài 3: (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự là E và F . a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân. 2 b, Chứng minh FB FD.FA c, Chứng minh t: AD.AF= AC.AE x 2 10 x x2 12x 40 Bài 4: Cho hệ phương trình 2 x y 0 6 Hết
  4. GV- Lê Dung