Đề ôn tập môn Công nghệ 7

docx 5 trang hoaithuong97 6471
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_cong_nghe_7.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Công nghệ 7

  1. ĐỀ ÔN TẬP Câu 1. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: A. Chọn cây còn non để chặt. B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng. C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm. D. Phục hồi rừng sau khi khai thác. Câu 2. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là: A. Khai thác rừng phòng hộ. B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc. C. Khai thác trắng sau đó trồng lại. D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp. Câu 3. Khai thác rừng có các loại sau: A. Khai thác trắng và khai thác dần. B. Khai thác dần và khai thác chọn. C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn. D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ. Câu4 . Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là A. Mùa xuân. B. Mùa thu. C. Mùa hạ. D. Cả A và B đều đúng. Câu 5. Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau: A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng. B. Mặt đất bằng hay hơi dốc. C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại. D. Tất cả đều đúng. Câu 6. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 7 . Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam?
  2. A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi. B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói. C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay. D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng. Câu 8. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh. C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh. Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc? A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan. Câu 9. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là: A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất. B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước. D. Cung cấp sức kéo và phân bón. Câu 10. Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 11. Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ: A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống. B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau. C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có. D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có. Câu 12. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật? A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
  3. C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh. Câu 13. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các A. ion khoáng. B. axit amin. C. đường đơn. D. glyxerin và axit béo. Câu 14. Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein? A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ. C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau. Câu 15. Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như A. cắt ngắn, nghiền nhỏ. B. ủ men, đường hóa. C. cắt ngắn, ủ men. D. đường hóa ,nghiền nhỏ. Câu 16. Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp A. nghiền nhỏ. B. xử lý nhiệt. C. đường hóa. D. cắt ngắn. Câu 17. Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 18. Mục đích của dự trũ thức ăn là: A. Làm tăng mùi vị. B. Tăng tính ngon miệng. C. Giữ thức ăn lâu hỏng. D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại. Câu 19. Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi: A. Ăn ngon miệng hơn. B. Tiêu hóa tốt hơn. C. Khử bỏ chất độc hại. D. Cả A, B và C đều sai. Câu 20. Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9 phần trăm protein và 69 phần trăm gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào?
  4. A. Chất xơ. B. Protein. C. Gluxit. D. Lipid. Câu 21. Một chuống nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %? A. 30 – 40% B. 60 – 75% C. 10 – 20% D. 35 – 50% Câu 22. Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì sau đây? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh. B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp. C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi. D. Tiêm phòng cho vật nuôi. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 24. Sữa đầu là gì? A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ. B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ. C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ. D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ. Câu 25. Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?
  5. A. Vắc xin Newcastle. B. Tụ huyết trùng lợn. C. Tụ huyết trùng trâu bò. D. Tất cả đều đúng. Câu 26. Sự phát dục của vật nuôi là: A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể. B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá. C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể. Câu 27. Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải : A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi. B. Tiếp tục theo dõi. C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời. D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch. Câu 28. Thức ăn vật nuôi gồm có: A. Nước và chất khô. B. Vitamin, lipit và chất khoáng. C. Prôtêin, lipit, gluxit. D. Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin. Câu 29. Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%. A. Rơm, lúa. B. Khoai lang củ. C. Rau muống. D. Bột cá. Câu 30. Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào? A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt. C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều sơ.