Đề ôn tập học kì 2 - Môn Công nghệ 8

docx 5 trang hoaithuong97 8570
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 - Môn Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_8.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 - Môn Công nghệ 8

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Câu 1: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn Câu 2: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước? A. Năng lượng của than B. Năng lượng của dòng nước C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ D. Đáp án khác Câu 3: Một người bị dây điện đứt đè lên người, cách xử lí đúng và an toàn nhất là A. gọi người khác đến cứu. B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện. Câu 4: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu : Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 5: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục. C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao . D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên . B. Bộ phận bị điều khiển. C. Bộ phận điều khiển . D. Phần quay. Câu 7: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ. B. Từ 18 giờ đến 22 giờ. C. Từ 1 giờ đến 6 giờ. D. Từ 13 giờ đến 18 giờ.
  2. Câu 8: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. Cơ năng . B. Quang năng . C. Nhiệt năng. D. A và B đều đúng. Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 10: Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V– 60W số đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức, dòng điện định mức.B. Dòng điện định mức, công suất định mức. C. Điện áp định mức, công suất định mức.D. Trị số thực bóng đèn. Câu 11: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 12: Động cơ điện được dùng trong gia đình là A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 13: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. dây quấn có độ dài như nhau.B. đều là những phần quay. C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau . Câu 14: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero- Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 15: Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên. A. 1 KWh B. 26KWh C. 2600Wh D. 15KWh Câu 16: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Quay máy bơm nước
  3. B. Quay máy xay xát C. Chiếu sáng đường phố D. Quay quạt điện Câu 17: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác Câu 18: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 21: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đồng hồ điện Câu 22: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện Câu 23: Aptomat dùng thay thế cho: A. Cầu chì
  4. B. Cầu dao C. Cầu chì và cầu dao D. Đáp án khác Câu 24: Vỏ cầu chì làm bằng: A. Sứ B. Thủy tinh C. Sứ hoặc thủy tinh D. Kim loại Câu 25: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 26: Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Vị trí các phần tử B. Cách lắp đặt các phần tử C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử Câu 27: Thiết kế là công việc: A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 28: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 29: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc. Câu 30: Áptomát là thiết bị có chức năng : A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D. Thay cho một thiết bị khác. Câu 31: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ.
  5. C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng.