Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_he_toan_5_len_6.docx
Nội dung text: Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 1 Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a) 12m2 45 cm2 = m2 A. 12,045 B. 12,0045 C. 12,45 D. 12,450 2 b) 8 = 1000 A. 8,2 B. 8,02 C. 8,002 D. 8,0002 c) Số 21 gấp 1 bao nhiêu lần? 4 8 A. 24 lần B. 12 lần C. 9 lần D. 18 lần d) Tính nhanh kết quả của dãy tính: ( 2003 – 123 8 : 4 ) ( 36 : 6 – 6 ) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5ha 75m2 = ha = m2 b) 2008,5cm2 = m2 = mm2 Bài tập 3: Tìm x biết: a) 105,6 – x = 29,04 b) x : 7 = 4,5 x 3 c) x.2,8 + x.5,2 = 48 d) x.12,25 – x + x.2,75 = 1050 Bài tập 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều rộng bằ1ng chi ều dài. Người ta trồng lúa đạt 3 năng suất 0,5kg/m2. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tạ lúa? Bài tập 5: Hai tỉnh A và B cách nhau 186km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ô tô gấp rưỡi xe gắn máy. Hỏi: a) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? b) Vận tốc của ô tô tính theo km/giờ?
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 2 Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a) Từ ngày 3/2/2010 đến hết ngày 26/3/2010 có bao nhiêu ngày? A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 b) 1 giờ 45 phút = giờ A.1,45 B. 1,48 C.1,50 D. 1,75 2009 2008 29 2009 c) Cho các phân số sau : ; ; ; . Phân số lớn nhất là : 2009 2009 28 2008 A. 2009 B. 29 C. 2009 D. 2008 2008 28 2009 2009 d) Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kém mẹ bao nhiêu tuổi ? A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5m3 675dm3 = m3 b) 4dm3 97cm3 = dm3 1996dm3 = m3 5dm3 6cm3 = dm3- Bài tập 3: Tìm x biết : a) (x - 158 ) :6 = 20 b) x - 1,25 × 4 = 2,5 43 18 c) x 0,25 . d) x = ( 63 : 6 – 0,125 8 + 22 0,03 ) 11 4 5 5 15 4 Bài tập 4 : Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250m, chiều cao bằ3ng t ổng độ dài hai đáy. 5 Trung bình cứ 100m2 thu được 64kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu được bao nhiêu tấn thóc? Bài tập 5: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của AB. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE = 1 BE. 3 a. So sánh diện tích tam giác ABE với diện tích tam giác ABC. b. Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam giác BDE là 12 cm2. c. Tính diện tích tứ giác ACED
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 3 Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a . Dãy số được viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. 179642 ; 179624 ;179648 ; 179650 B. 179624 ; 179642 ; 179648 ; 179650 C. 179650 ; 179648 ; 179642 ; 179624 D. 179650 ; 179648 ; 179624 ; 179642 2 4 12 8 b) Trong các phân số ; ; ; hai phân số bằng nhau là : 3 5 15 15 A. 4 và 12 B. 2 và 8 C. 2 và 12 D. 4 và 8 5 15 3 15 3 15 5 15 c) Trong các phân số 14 ; 22 ; 8 ; 6 phân số tối giản là : 63 55 15 27 A. 14 B. 22 C. 6 D. 8 63 55 27 15 d) Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu? A. 5 m2 B. 16 m2 C. 64 m2 D. 80 m2 e) 12m2 45 cm2 = m2 A. 12,045 B. 12,0045 C. 12,45 D. 12,450 2 f) 8 = 1000 A. 8,2 B. 8,02 C. 8,002 D. 8,0002 Bài tập 2: Tìm chữ số a thích hợp để : a)a34 chia hết cho 3? c ) 4a6 chia hết cho 9? b)37a chia hết cho cả 2 và 5? d ) 28a chia hết cho cả 3 và 5? 19 5 3 Bài tập 3: Tính nhanh: a) 891 + (359 + 109) b) ( ) 11 13 11 17,8.3,7 7,8.4,8 5,7.17,8 4,6.7,8 1 4 9 16 25 36 49 64 81 c) d) 11,2 12,3 13,4 12,6 11,5 10,4 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Bài tập 4: Tìm phân số, biết tổng của tử số và mẫu số là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu của mẫu số và tử số là 11. Bài tập 5 : Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 36 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A cách B 45 km đuổi theo xe máy với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy?
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 4 Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a) Có 20 viên bi trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Loại bi nào chiếm1 5 tổng số bi? A. Nâu B. Xanh C. Vàng D. Đỏ b) Số 21 gấp 1 bao nhiêu lần? 4 8 A. 24 lần B. 12 lần C. 9 lần D. 18 lần c) Điền dấu >, B. < C. = D. Phương án khác d) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 98,73 – (55,051– 29,46) lµ: A.14,219 B. 73,139 C. 73,249 D .73,149 e) Số 21 gấp 1 bao nhiêu lần? 4 8 A. 24 lần B. 12 lần C. 9 lần D. 18 lần f) Tính nhanh kết quả của dãy tính: ( 2003 – 123 8 : 4 ) ( 36 : 6 – 6 ) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Bài tập 2: Tìm x: a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b) x – 7,2 = 3,9 + 2,5 3,6 2,8 c) x. 18:4 = 72.0,25 d) x . 0,125 8 Bài tập 3: Một ô tô di từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô khác đi từ B về A với vận tốc 54 km/giờ, sau 2 giờ hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB? Bài tập 4: Cho hai số 0 và 4. Hãy tìm chữ số thích hợp để lập số gồm 3 chữ số chẵn khác nhau và là số chia hết cho 3? Bài tập 5: So s¸nh A vµ B biÕt: A = 1995 1993; B = 1994 1994
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 5 Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a) 3 của 5 tạ = kg A. 345 B. 400 C. 375 D. 435 4 b) Tìm chữ số x thích hợp: x 4,156 < 24,156 A. 0 B. 1 C. 3 D. 0 và 1 c) 237% = A. 2,37 B. 0,237 C. 237 D. 2,037 d) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 e) Từ ngày 3/2/2010 đến hết ngày 26/3/2010 có bao nhiêu ngày? A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 f) 1 giờ 45 phút = giờ A.1,45 B. 1,48 C.1,50 D. 1,75 Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức: a) 2,52 : 0,56 7,2 : 2,5 c) 4,36 + 13,734 : 13,08 – 2,716 5 54 1 2 3 5 5 4 b)x 3 d) x x 13 20 10 5 7 6 6 7 Bài tập 3: Tìm x biết: a) 105,6 – x = 29,04 b) x : 7 = 4,5 x 3 c) x.2,8 + x.5,2 = 48 d) x.12,25 – x + x.2,75 = 1050 Bài tập 4: Tìm phân số có tổng của tử số và mẫu số là số lẻ bé nhất có 3 chữ số, hiệu của mẫu số và tử số là 13. Bài tập 5: Một mảnh đất hình thang có đáy bé bằng 75 m, đáy lớn bằng5 đáy bé, chiều cao bằng 2đáy 3 5 lớn.Tính diện tích mảnh đất là ha? Bài tập 6: Tính tổng: A = 1 + 3 + 5 + +2005 + 2007 + 2009
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 6 Bài tập 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 47% = 0,47 b) 300% = 30 b) 136% = 1,36 d) 8% = 0,008 Bài tập 2: Khoanh vào phương án đúng: a) Tổng của 2 và 3 là: A. 5 B. 7 C. 5 3 4 12 12 7 b) Tổng của 609,8 và 54,39 là: A. 664,19 B. 653,19 C. 663,19 D. 654,19 c) Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 360 m, chiÒu réng b»ng 1 chiÒu dµi. ChiÒu dµi lµ: 2 A. 120 m B . 60 m C ; 80 m D. 100 m d) Kết quả của dãy tính ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) + + ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) là: A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006 Bài tập 3: Tính bằng cách thuận tiện: 2 7 3 19 5 3 637.527 189 1946.131 1000 a) ( ) b) ( ) c) d) 5 8 5 11 13 11 526.637 448 132.1946 946 Bài tập 4:Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy đượ1 cbể nước, Vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy đượ1c bể nước. 5 4 Hỏi cả hai vòi cùng chảy một giờ thì được bao nhiêu phần trăm của bể? Bài tập 5: Một trường tiểu học có5 số học sinh đạt loại khá,1 số học sinh đạt loại giỏi, còn lại là học sinh 8 5 trung bình. a) Số HS đạt loại trung bình chiếm bao nhiêu số HS toàn trường? b) Nếu trường đó có 400 em thì có bao nhiêu em đạt loại trung bình?
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 7 Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: 1 a) 9: 4 = A. 2 B. 2,25 C. 2 4 b) Tìm giá trị của x nếu: 67 : x = 22 dư 1 A. 42 B. 43 C.3 D. 33 c) Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau: A. 40 B. 45 C. 50 d) Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Bài tập 2: Thực hiện phép tính: a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg b) 5,18 m + 5,18 m 3 + 5,18 m c) 3,26 ha 9 + 3,26 ha Câu 3:(2,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35km/giờ. Sau 3 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. a) Tính quãng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe trên đường cách A bao nhiêu mét ? Câu 4:(2,5 điểm) Một lớp học có nền nhà là một hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài hơn chiều rộng dài 2m. a) Tính diện tích của nền nhà. b) Người ta dùng gạch hoa hình vuông có cạnh là 40cm để lát nền nhà. Tính số viên gạch cần để lát nền nhà. Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 2; 4; 6; 8; . . . ; 2014 ; 2016
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ LUYỆN SỐ 8 Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a) Chữ số 5 trong số thập phân 94,258 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 1 2 3 5 b) Cho các phân số sau: ; ; ; . S¾p xÕp thø tù tõ lín ®Õn bÐ: 2 3 4 4 A. 5 ; 3 ; 2 ; 1 B. 1 ; 2 ; 3 ; 5 4 4 3 2 2 3 4 4 C. 5 ; 3 ; 1 ; 2 D. 5 ; 1 ; 3 ; 2 4 4 2 3 4 2 4 3 c) Cho số thập phân 17,02 ; số này sẽ thay đổi như thế nào khi bỏ dấu phẩy A. Không thay đổi B. Tăng 10 lần C. Tăng 100 lần D. Giảm 100 lần d) T×m x biÕt : x – 2,751 = 6,3 2,4 A.x = 12,369 B. x = 15,12 C. x = 17,81 D . x = 17,871 Bài tập 2: Đặt tính rồi tính a) 325,2 + 4,95 b) 517,3 – 245,08 c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5 Bài tập 3: Tìm x, biết. a) x × 48 = 816 c) (158 - x ) :7 = 20 43 18 b) 1,25 × 4 x = 2,5 d) x 0,25 4 5 Bài tập 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. a) Tính quãng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe trên đường cách B bao nhiêu mét ? Bài tập 5: Một lớp học có nền nhà là một hình chữ nhật có chu vi là 28m, chiều rộng kém chiều dài 2m. a) Tính diện tích của nền nhà. b) Người ta dùng gạch hoa hình vuông có cạnh là 40cm để lát nền nhà. Tính số viên gạch cần để lát nền nhà. ĐỀ SỐ 9
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a) 2 tấn 35 kg = .kg . Số thích hợp điền vào chỗ trống là : A. 235 B. 2350 C. 2035 D. 2053 b) 4 phút 30 giây = giây . Số thích hợp điền vào chỗ trống là : A. 270 B. 120 C. 430 D. 70 c) Một hình chữ nhật có chu vi là 20 mét, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu? A. 5 m2 B. 16 m2 C. 64 m2 D. 80 m2 4 d) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 0,75x 0,1x2,5x4 lµ : 3 A.1 B. 2 C. 3 D .4 Bài tập 2: Theo kế hoạch sản xuất, một tổ phải làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm được 65% số sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ sản xuất đó còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa? Bài tập 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằ3ng chi ều rộng. 2 a) Tính chu vi khu vườn đó? b) Tính diện tích khu vườn đó ra m2 ; ha? Bài tập 4: Tính nhanh: a. 20092009 200820082008 200920092009 20082008 b. 864.48 432.96 864.48 432 Bài tập 6: Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; 2013 ; 2015
- Đề ôn tập hè Toán 5 lên 6. ĐỀ SỐ 10 Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a) 75% = . A. 1 B2 C. 3 D. 5 2 3 4 50 b) 1m2 + 2 dm2 + 3 cm2 = m2 A.1,0203 B.1,023 C.1,23 D. 1,0230 c) Từ 1 tấn gạo người ta lấy đi 1,5 yến gạo thì khối lượng gạo còn lại là: 5 A.185 yến B. 18,5 yến C. 1,85 yến D. 185 yến Bài tập 2: Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm. Tính chiều cao của hình hộp đó biết diện tích xung quanh là 3200 cm2 Bài tập 3: Một đội công nhân sửa 240m đường. Tính ra họ sử1a số mét buổi sáng bằng1 số mét buổi chiều. 2 3 Hỏi buổi chiều họ sửa được bao nhiêu mét đường? Bài tập 4: Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng4 diện tích cái 5 sân đó và có chiều cao là 24 m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác?