Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 6

docx 10 trang mainguyen 9270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_trac_nghiem_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 6

  1. SẢN PHẨM TẬP HUẤN VỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ DẠY HỌC. NĂM HỌC 2018-2019 (NGÀY 16,17 / 8/2018) * MA TRẬN Cấp độ tư duy Vận dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng Thấp Cao Chủ đề Tập hợp. Số Câu 1,2: Câu 15: Câu 26, 27: 5 phần tử của Nhận biết Tìm tập hợp Thực hiện tìm tập hợp. Tập được phần tử con số phần tử của hợp con thuộc hay một tập hợp 1,25 không thuộc các số tự nhiên một tập hợp liên tiếp, các số tự nhiên lẻ liên tiếp theo 12,5% công thức Lũy thừa với Câu 3: Câu 16: Câu 38: 3 số mũ tự Biết được Thực hiện viết Tìm số mũ nhiên. Nhân, công thức lũy biểu thức về hoặc cơ số 0,75 chia hai lũy thừa với số mũ dưới dạng một theo công thừa cùng cơ tự nhiên. Nhân lũy thừa theo thức 7,5% số hai lũy thừa công thức cùng cơ số Chiahai lũy Câu 4: Câu 17: Câu 5, 6: 4 thừa cùng cơ Biết được Thực hiện viết Vận dụng số công thức chia biểu thức về phối hợp các 1 hai lũy thừa dưới dạng một công thức cùng cơ số lũy thừa theo lũy thừa với công thức số mũ tự 10% nhiên Dấu hiệu Câu 28: 1 chia hết cho Tìm số điền 2, cho 5 vào dấu * để 0,25 được số chia hết cho 2, cho 2,5% 5 Dấu hiệu Câu 7, 8: Câu 29: 3 chia hết cho Nhận biết Tìm số điền 3, cho 9 được số chia vào dấu * để 0,75 hết cho 3, cho được số chia 9 hết cho 3, cho 7,5% 9 Số nguyên Câu 18, 19: 2 tố. Hợp số. Tìm được số nguyên tố, hợp 0,5 số 5% Phân tích Câu 20: 1 một số ra Hiểu được cách phân tích 0,25 thừa số một số ra thừa nguyên tố số nguyên tố 2,5%
  2. Ước chung Câu 21: Nhận Câu 30: 2 lớn nhất biết được ước Thực hiện tìm của các số nhỏ được ƯCLN, 0,5 hơn 10 ƯC 5% Bội chung Câu 31: 1 nhỏ nhất Thực hiện tìm được BCNN, 0,25 BC 2,5% Tập hợp Z Câu 9: 1 các số Nhận biết nguyên được tập hợp 0,25 Z các số nguyên 2,5% Cộng hai số Câu 10: Câu 32: 2 nguyên cùng Biết được quy Thực hiện dấu tắc cộng hai số cộng hai số 0,5 nguyên cùng nguyên cùng dấu dấu 5% Cộng hai số Câu 11: Câu 33, 34: nguyên khác Biết được quy Thực hiện 3 dấu tắc cộng hai số cộng hai số nguyên khác nguyên khác 0,75 dấu dấu đối nhau, không đối 7,5% nhau Điểm, đường Câu 22: 1 thẳng Biết dùng các ký hiệu , . 0,25 Biết vẽ hình theo yêu cầu 2,5% Ba điểm Câu 23: Câu 35: 2 thẳng hàng. Biết vẽ 3 điểm Biết nhiều thẳng hàng, cách gọi tên Đường 0,5 không thẳng đường thẳng thẳng đi qua hàng, vẽ từ một hình vẽ 2 điểm 5% đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước Khái niệm tia Câu 12: 1 Nhận biết 0,25 được các tia 2,5% trên hình vẽ. Hai tia đối Câu 13: 1 nhau Nhận biết 0,25 được hai tia 2,5% đối nhau. Đoạn thẳng Câu 36: Nhận dạng 1 được hình ảnh 0,25 về đoạn thẳng 2,5% trong hình đơn giản Độ dài đoạn Câu 24, 25: Câu 37: Câu 39: 4 thẳng Hiểu tc: Nếu Vận dụng So sánh hai 1 điểm M nằm được hệ thức đoạn thẳng giữa 2 điểm A AM+MB=AB
  3. và B thì AM + để tính độ dài 10% MB = AB và đoạn thẳng ngược lại Trung điểm Câu 14: Câu 40: đoạn thẳng Biết được khái Vẽ đoạn thẳng 2 niệm về trung cho biết độ dài điểm của đoạn xác định trung 0,5 thẳng điểm 5% Tổng 12 12 12 4 40 số câu Tổng số điểm 3 3 3 1 10 30% 30% 30% 10% 100% % * BẢN ĐẶC TẢ Câu 1: Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp Câu 2: Biết được số phần tử của một tập hợp Câu 3: Biết được công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Câu 4: Biết được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số Câu 5, 6: Vận dụng phối hợp các công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên. Câu 7, 8: Nhận biết được số chia hết cho 3, cho 9 Câu 9: Nhận biết được tập hợp Z các số nguyên Câu 10: Biết được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Câu 11: Biết được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Câu 12: Nhận biết được các tia trên hình vẽ Câu 13: Nhận biết được hai tia đối nhau Câu 14: Biết được khái niệm về trung điểm của đoạn thẳng Câu 15: Tìm tập hợp con Câu 16: Thực hiện viết biểu thức về dưới dạng một lũy thừa theo công thức Câu 17: Thực hiện viết biểu thức về dưới dạng một lũy thừa theo công thức Câu 18, 19: Tìm được số nguyên tố, hợp số Câu 20: Hiểu được cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Câu 21: Nhận biết được ước của các số nhỏ hơn 10 Câu 22: Biết dùng các ký hiệu , . Biết vẽ hình theo yêu cầu Câu 23: Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng, vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước Câu 24, 25: Hiểu tc: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại Câu 26, 27: Thực hiện tìm số phần tử của một tập hợp các số tự nhiên liên tiếp, các số tự nhiên lẻ liên tiếp theo công thức Câu 28: Tìm số điền vào dấu * để được số chia hết cho 2, cho 5 Câu 29: Tìm số điền vào dấu * để được số chia hết cho 3, cho 9 Câu 30: Thực hiện tìm được ƯCLN, ƯC Câu 31: Thực hiện tìm được BCNN, BC Câu 32: Thực hiện cộng hai số nguyên cùng dấu Câu 33, 34: Thực hiện cộng hai số nguyên khác dấu đối nhau, không đối nhau Câu 35: Biết nhiều cách gọi tên đường thẳng từ một hình vẽ Câu 36: Nhận dạng được hình ảnh về đoạn thẳng trong hình đơn giản Câu 37: Vận dụng được hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng Câu 38: Tìm số mũ hoặc cơ số theo công thức Câu 39: So sánh hai đoạn thẳng Câu 40: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài xác định trung điểm
  4. * ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN SỐ HỌC: Câu 1 Cho tập hợp P = {3 ; 5; 7}. Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp P? A.3 B. 4 C. 5 D. 7 Giải thích: Chọn B vì đúng yêu cầu A,C,D sai vì học sinh hiểu nhầm phần tử thuộc tập hợp P Câu 2 Tập hợp M = {x ∈ N, x ≤ 10} gồm bao nhiêu phần tử ? A. 1 ; B. 11 ; C. 10 ; D. 9. Giải thích: Chọn B A sai vì HS tưởng chỉ có số 10 C sai vì HS quên đếm số 10 hoặc số 0 D sai vì HS quên đếm số 10 và số 0 Câu 3 Kết quả của phép tính 32 là: A. 9 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 1. Giải thích: Chọn A B sai vì HS tưởng 3.2 C sai vì HS lấy 3+2 D sai vì HS lấy 3-2 6 3 Câu 4 10 : 10 = A. 102 ; B. 109 ; C. 103 ; D. 1018. Giải thích: Chọn C A sai vì HS lấy 6:3=2 B sai vì HS lấy 6+3 D sai vì HS lấy 6x3 Câu 5 Kết quả phép tính 52 + 52 + 52 + 52 + 52 có thể viết được thành : A. 53 ; B. 4.52 ; C. 510 ; D. 532. Giải thích: Chọn A vì kết quả là 125=53 B sai vì HS đếm nhầm C sai vì HS lấy các số mũ cộng lại D sai vì HS lấy các số mũ nhân lại
  5. Câu 6 Tìm n biết : 3n : 3 = 53 : 5 + 25 : 24. Kết quả n = Tìm số thích hợp điền vào chỗ ở trên. Đáp án: n = 4 Câu 7 Các số sau đây đều chia hết cho 3: 3; 6; 9; 10 A. Đúng B. Sai Câu 8 Các số sau đây đều chia hết cho 9: 9;27;45;63 A. Đúng B. Sai Câu 9 Số nào là số nguyên âm? Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp. Các số Số nguyên âm 1 -1 x -15 x 0 Câu 10 (-2) + (-18) = 20 A. Đúng B. Sai Câu 11 Kết quả phép tính (-18) + (+38) là: A. 56 B.(-56 ) C.(-20) D. 20 Giải thích: Chọn D A sai vì HS lấy 18+38 và lấy dấu của 38 B sai vì HS lấy 18+38 và lấy dấu của 18 C sai vì HS lấy 38-18 và lấy dấu của 18 II/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÌNH HỌC: Câu 12: x A B y Hình vẽ trên có: A. 2 tia B. 3 tia C. 4 tia Giải thích: Chọn C A sai vì HS thấy Ax và By B sai vì HS đếm đoạn thẳng trên hình Câu 13: Điền hai tia thích hợp vào chỗ M N P Hai tia đối nhau trên hình là Đáp án: NM và NP. Câu 14: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. IA = IB B. AI + IB = AB C. IA = IB và AI + IB = AB D. IA = IB hoặc AI + IB = AB
  6. Giải thích: Chọn C vì phải thỏa nằm giữa và cách đều A sai vì HS nghĩ chỉ cần hai đoạn bằng nhau B sai vì HS nghĩ chỉ cần nằm giữa D sai vì HS nghĩ chỉ cần nằm giữa hoặc cách đều là đủ Câu 15 Cho tập hợp P = {2 ; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A. {2} ⊂ P ; B. 5 ⊂ P ; C. {5} ∈ P ; D. P ⊂ {5}. Giải thích: Chọn A vì đúng theo định nghiã B sai vì HS hiểu nhầm phần tử cũng là con của tập hợp. C sai vì HS hiểu nhầm giữa kí hiệu thuộc và kí hiệu con D sai vì HS ghi ngược, hiểu sai. Câu 16 Kết quả phép tính 23 . 22 là : A.25 B.21 C.26 D.2 Giải thích: Chọn A vì đúng theo công thức B sai vì HS hiểu nhầm công thức nhân thành chia (lấy 3-2=1) C sai vì HS lấy 3.2=6 D sai vì HS lấy 8:4=2 Câu 17 Kết quả phép tính 34 : 3 A.34 B.31 C.33 D.4 Giải thích: Chọn C vì đúng theo công thức A sai vì HS tưởng 3 là mũ không B sai vì HS lấy 4-3=1 D sai vì HS lấy 12:3=4 Câu 18 Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ? A. {13 ; 15 ; 17 ; 19} ; B. {1 ; 2 ; 5 ; 7} ; C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} ; D. {3 ; 7 ; 9 ; 13}. Giải thích: Chọn C vì đúng theo định nghĩa A sai vì HS tưởng 15 là số nguyên tố B sai vì HS tưởng 1 là số nguyên tố D sai vì HS tưởng 9 là số nguyên tố Câu 19 Cho tập hợp{1 ; 2 ; 5 ; 7}, hãy điền số thích hợp vào chỗ
  7. “ Số không phải là số nguyên tố” Đáp án: 1 Câu 20 Kết quả phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố, 20= A) 2.10 B) 4.5 C)22.5 Giải thích: Chọn C A,B sai vì HS chưa phân tích hết Câu 21 Tập hợp các ước của 6 là: A. {3 ; 4 ; 5 ; 6} ; B. {1 ; 2 ; 3 ; 6} ; C. {0;1 ; 2 ; 3 ; 4} ; D. {0;1 ; 2 ; 3 ; 5} ; Giải thích: Chọn B A,C,D sai vì HS hiểu nhầm là những số nhỏ hơn 6 là ước của 6 Câu 22: Cho hình sau, hãy điền ký hiệu , vào chỗ ( ) j A B A ( ) j; B ( ) j (Lưu ý: HS đúng một ý vẫn tính điểm) Câu 23: Quan sát hình, đánh dấu x vào ô thích hợp E D C G F Câu Đúng Sai 1. Có hai bộ ba điểm thẳng hàng x 2. Có nhiều hơn hai bộ ba điểm không thẳng hàng x Câu 24, 25: Ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được khẳng định đúng: (I) (II) 1. Nếu TV + VA = TA A. thì điểm A nằm giữa hai điểm T và V 2. Nếu TA + VA = TV B. thì điểm T nằm giữa hai điểm A và V C. thì điểm V nằm giữa hai điểm T và A Đáp án: 1-C; 2-A Câu 26 Điền số thích hợp vào chỗ Số phần tử của tập hợp {1;2;3;4; ;123} là: Đáp án: 123 Câu 27 Điền số thích hợp vào chỗ Số phần tử của tập hợp {1;3;5;7; ;99} là: Đáp án: 50 Câu 28,29 Cho các số 1425 ; 6130 ; 6558.
  8. Điền số thích hợp vào chỗ Trong các số trên, số (1) chia hết cho 2 mà không chia hế t cho 5, số (2) chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2, số (3) chia hết cho cả 2 và 5 ? (Lưu ý: HS đúng 2 ý vẫn tính điểm tối đa của câu này) Đáp án: (1)6558 (2)1425 (3)6130 Câu 30 Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) để được kết quả đúng. ƯCLN(63, 462) = . Đáp án: 21 Câu 31 Điền vào chỗ chấm ( ) số thích hợp để được kết quả đúng : BCNN(22, 30) = . Đáp án: 330 Câu 32 Tính tổng: (-22)+(-3)+(-18) Kết quả là Đáp án: (-43) Câu 33,34 Ghép mỗi ý ở cột (I) với một ý ở cột (II) để được khẳng định đúng: (I) (II) 1. (-18)+18 A. 40 2. 135+(-175) B. (-40) C. 0 Đáp án: 1-C; 2-B Câu 35: A B C Hình vẽ trên có: A. 3 đường thẳng B. 3 cách gọi tên đường thẳng C. 2 đường thẳng D. 2 cách gọi tên đường thẳng Câu 36: Trên đường thẳng d lấy bốn điểmA, B, C, D theo thứ tự đó. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 37: Cho đoạn thẳng MN dài 7cm. Lấy điểm P nằm giữa hai điểm M và N sao cho NP = 3cm. Trên tia đối của tia PM lấy điểm Q sao cho PQ = 8cm. Độ dài của đoạn thẳng MQ là : A. 9cm; B. 12cm; C. 18cm; D. 21cm Câu 38 Tìm số tự nhiên x biết 22x+1 = 128 Khi đó x = Đáp án: 3 Câu 39: Cho M nằm giữa hai điểm A và B. Hãy so sánh MA + MB với AB A. MA + MB > AB C. AB + AB = MB B. MA + MB = AB D. MB + AB = MA
  9. Câu 40: Hình vẽ nào sau đây cho biết (Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB? B A A M M c) A M a) B b) B Giải thích: Chọn c) a) Và b) sai vì HS hiểu nhầm định nghĩa