Đề kiểm tra Toán 6 (Chương II)

docx 3 trang hoaithuong97 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 6 (Chương II)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_6_chuong_ii.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 6 (Chương II)

  1. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 – CHƯƠNG II I - TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Câu 1: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1) Tính: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 2) Tính: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) 3) Tính: (–8).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200) 4) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: a – (b – c ) ta được: A.a b c B. a b c C. a b c D. a b c 5) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5 6) Tính 154 54 là: A. 208 B.-100 C. 100 D. Đáp số khác Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm 3 Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm 4 Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên II- TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 – 10) Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7 Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4
  2. KIỂM TRA CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Câu 1: Cho độ cao của một số địa điểm như sau:Tam Đảo: 2591m, Biển chết: -392m. Các câu sau đúng hay sai? a) Đỉnh núi Tam Đảo cao hơn mực nước biển là 2591m b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392m Câu 2: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: a) – [7 + 8 - 9] bằng: A. -7 – 8 + 9 B. -7 – 8 – 9 C. 7 – 8 + 9 D. 7 – 8 – 9 b) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 4 là: A. 0 B. -5 C. -4 D. -9 c) Giá trị của (-2)3 là: A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 d) -54 – 18 = A. 36 B. -36 C. 72 D. -72 e) Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là: A. 8 B. -8 C. -16 D. 16 f) Số đối của (–18) là : A. 81 B. 18 C. (–18) D. (–81) II. TỰ LUẬN (6,5 điểm): Bài 1 (1 điểm): a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -81; 47; 243; -607; -51; 0 Bài 2 (2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể): a) 15 + 23 + (-25) + (-23) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 Bài 3 (3,0 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) c) 2x2 – 1 = 49 Bài 5 (0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1)  ( 3a -1)
  3. KIỂM TRA CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 ĐỀ 3 I – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp các số nguyên âm gồm: A. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. Số 0 và các số nguyên âm. C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. Số 0 và các số nguyên dương. Câu 2: Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17 Câu 3: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} C. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} D. { -6; -3; -2; -1; 0} Câu 4: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng: A. 365 B. -365 C. 9 D. -9 Câu 5: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai a) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương c) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương d) Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1. Tính: a) 100 + (+430) + 2145 + (-530) b) (+12).13 + 13.(-22) c) {[14 : (-2)] + 7} : 2012 Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: a) 4x 15 75 x b) 72 3x 5x 8 c) 3 x 7 21 d) 7 x 3 49 Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -8 < x < 9