Đề kiểm tra theo tháng môn Toán Lớp 2 - Tháng 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra theo tháng môn Toán Lớp 2 - Tháng 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_theo_thang_mon_toan_lop_2_thang_10_nam_hoc_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra theo tháng môn Toán Lớp 2 - Tháng 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA THÁNG 10 THỊ TRẤN PHÙNG MÔN: TOÁN - LỚP 2 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nhận xét: Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: (4 điểm) Câu 1(M1) Kết quả của 55 - 21 là: A. 76 B. 34 C. 36 D. 24 Câu 2(M2) Tổng của 7 và 5 là: A. 75 B. 21 C. 12 D. 57 Câu 3(M1) Số nhỏ nhất trong các số sau 58; 85; 57; 56 là: A. 58 B. 85 C. 57 D. 56 Câu 4(M3) Bác Tâm có 35 quả trứng, bác đã bán đi 2 chục quả trứng. Hỏi bác còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 33 quả trứng B. 15 quả trứng C. 55 quả trứng D. 37 quả trứng Câu 5(M4) An cắt được số bông hoa bằng số liền trước của số lớn nhất có một chữ số. Vậy số bông hoa An cắt được là: A. 8 bông hoa B. 9 bông hoa C. 10 bông hoa D. 11 bông hoa. Câu 6 (M2) Tùng có 13 viên bi. Việt có 6 viên bi. Hỏi Việt kém Tùng bao nhiêu viên bi? A. 19 viên bi B. 9 viên bi C.8 viên bi D. 7 viên bi
- Câu 7 (M3) Điền số thích hợp vào chỗ Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. b) hình vuông. Câu 8 (M2) 6; 8; 10; ; Các số thích hợp lần lượt điền tiếp vào chỗ chấm là: A. 12;14 B.12;13 C. 11;12 D. 11;13 Phần II: Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9 (2 điểm) (M1) Tính nhẩm: 7 + 4 = 9 + 6 = 11 - 5 = 15 - 8 = 5 + 7 = 3 + 8 = 13 - 6 = 12 - 4 = Câu 10 (1 điểm) (M1) Đặt tính rồi tính: 43 + 21 57 - 32 Câu 11 (2 điểm) (M2) Nhà Mai có 25 con gà. Mẹ Mai mua thêm 12 con gà. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu con gà? Tóm tắt Bài giải Câu 12 (M4) Số thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Số hạng thứ hai là 7. Tính tổng của hai số.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh vào đáp án đúng: 5điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 8 B C D B A D A Câu 7 Điền vào chỗ chấm thích hợp: 1 điểm (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) a) 5 hình tam giác (0,5 điểm) b) 2 hình vuông (0,5 điểm) II/ Phần tự luận: 6 điểm Bài 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm (Đặt tính đúng cho 0,25 điểm; tính đúng cho 0,25 điểm) Bài 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính (0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm) - Tóm tắt (0,25 điểm) - Viết đúng lời giải: (0,5 điểm) - Viết đúng phép tính: (1 điểm) - Đáp số đúng: (0,25 điểm) Tóm tắt Bài giải Có: 25 con gà Nhà Mai có tất cả số con gà là: Thêm: 12 con gà 25 + 12 = 37 (con gà) Tất cả: con gà? Đáp số: 37 con gà Bài 4: (1 điểm) - Nêu được số lớn nhất có 1 chữ số là 9 (0,5 điểm) - Tính được tổng của 2 số (bằng 16) (0,5 điểm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu 4 2 2 6 Số học và phép tính Câu số 1,3,9,10 2,8 Số câu 1 1 Yếu tố hình học Câu số 7 Số câu 2 1 2 5 Bài tập ứng dụng Câu số 6,11 4 5,12 Tổng Số câu 12