Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LĂO ĐỀ KIỂM TRA HỌC K̀Ỳ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN MÔN VẬT LI 6 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian : 45phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Chủ đề Q xác định được khi nào mặt Máy cơ phẳng nghiêng giảm độ nhgiêng Số câu 1 1 Số điểm 0, 5 0, 5đ 5% Tỉ lệ % 5% Sự nở vì xác định được nhiệt của các Nhận biết được hiên tượng của chất, ứng sự nở vì nhiệt của sự nở vì nhiệt dụng của sự các chất nở vì nhiệt cuả các chất Số câu 1 3 4 Số điểm 0, 5 1,5 2đ Tỉ lệ % 5% 15% 20% Biết vận dụng Nhận biết được Biết vận dụng được quá trìng nhiệt độ và thể Sự nóng chảy được quá trìng nóng chảy và của nước trong va đông đặc nóng chảy và quá quá trình đông qua trình đông trình đông đặc vào đặc vào trong đặc trong đời sống đời sống Số câu 1 1 1 3 Số điểm 3 ,0 0, 5 1 3,5đ Tỉ lệ % 10% 30% 5% 35% 1
  2. Vận dụng Nhận biết được Sự bay hơi và được trong đời quá trình bay hơi ngưng tụ sống Số câu 1 1 2 Số điểm 0, 5 2 2 đ Tỉ lệ % 5% 20% 20% Nhận biết được trong quá trình đun sôi chất lỏng Sự sôi thì nhiệt độ của chất lỏng ntn? Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 3 1 4 1 1 1 11 Tổng số điểm 1,5đ 3đ 2đ 0, 5 đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 15% 30% 20% 5% 20% 10đ 100% B. ĐỀ KIỂM TRA. I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 :cách nào không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng a. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng c. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng b. Giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng d. Tăng chiều dài và giảm chiều cao kê Câu 2 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một vật rắn a. Khối lượng của vật tăng c. Khối lượng riêng của vật giảm b. Khối lượng của vật giảm d. Khối lượng riêng của vật tăng Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng a. Khối lượng của chất lỏng tăng c. Thể tích của chất lỏng tăng b. Khối lượng của chất lỏng giảm d. Đáp án khác Câu 4: trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng a. vừa tăng và vừa giảm b. không thay đổi c. tăng d. giảm Câu5 :trường hợp nào sau đây liên quan đến sự bay hơi a. chuyển từ thể lỏng sang thể hơi c. chỉ xảy ra với nước b. chuyển từ thể rắn sang thể hơi d. chuyển từ thể hơi sang thể lỏng Câu 6: trong quá trình đúc tượng đồng có những quá trình nào a. nóng chảy và bay hơi b. bay hơi và đông đặc c. nóng chảy và đông đặc d. bay hơi và ngưng tụ Câu 7: quả bóng bàn bị bẹp cho vào cốc nước nóng thì phồng lên như cũ vì a. nước nóng chui vào quả bóng c. vỏ quả bóng nở ra b. không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra d. không khí chui vào quả bóng Câu 8: Vì sao khi trồng chuối hay mía người ta phải phạt bớt lá? a. vì để cây đỡ xoè ra c. vì đỡ tốn diện tích đất trồng b. vì giảm bớt sự thoát hơi nước của cây d. vì cây nhanh phát triển 2
  3. II. Phần trắc tự luận : (6điểm) Bài 1 : (1đ) a/ Nhiệt độ nóng chảy của thuỷ ngân là -39 0C. Thuỷ ngân sẽ ở thể khi nhiệt độ của thuỷ ngân là -38 0C, vì b/ Nhiệt độ nóng chảy của Bạc là 9600C . Bạc sẽ ở thể khi nhiệt độ của Bạc là 952 0C, vì Bài 2 : (3đ) 0c Cho biểu đồ về sự đông đặc của nước a. Nhiệt độ thay đổi như thế nào từ 24 + Phút 0 đến phút thứ 3 + Phút 3 đến phút thứ 7 + Phút7 đến phút thứ 10 b. Nước tồn tại ở thể nào từ + Phút 0 đến phút thứ 3 + Phút 3 đến phút thứ 7 + Phút 7 đến phút thứ 10 0 -8 Bài 3 : (2đ) 3 7 10 Phút Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Mỗi ý đung được 0,5đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b c c b a c b b II. Phần trắc tự luận : (6điểm) stt nội dung điểm Bài 1: 0,25đ a) lỏng và hơi 0,25đ 1 -380C cao hơn nhiệt độ nóng chảy của thuỷ ngân. 0,25đ b) rắn 0,25đ 9520C thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của thuỷ ngân. Bài 2: a. Nhiệt độ thay đổi : + Phút 0 đến phút thứ 3 nhiệt độ giảm từ 240C đến 00C 0.5 đ + Phút 3 đến phút thứ 7 nhiệt độ không thay đổi là 00C 0.5 đ 2 + Phút 7 đến phút thứ 10 nhiệt độ giảm từ 00C đến -80C 0.5 đ b. Nước tồn tại ở thể : + Phút 0 đến phút thứ 3 ở thể lỏng 0.5 đ + Phút 3đến phút thứ 7 ở thể rắn và lỏng 0.5 đ + Phút 7 đến phút thứ 10 ở thể rắn 0.5 đ Bài 3: Trong hơi thở của người có hơi nước. 0,5đ 3 Khi gặp mặt gương lạnh, hơi nước này ngưng tụ thành những giọt 0,75đ nước nhỏ làm mờ gương. 3
  4. Sau một thời gian nhừng giọt nước này lại bay hơi hết vào không khí 0,75đ và mặt gương lại sáng. Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. An Tiến ngày 17 tháng 3 năm 2018 PHÊ DUYỆT CỦA BGH Người ra đề Đố Thị Ánh Tuyết 4