Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 013 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong

doc 2 trang dichphong 7460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 013 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_ma_de_013_nam_hoc_2017.doc
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Mã đề 013 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Phong

  1. TRƯỜNG THCS THANH PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – 9 Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên : Mã đề 013 I.TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA; OB = 3cm và cung nhỏ AB, biết số đo cung lớn AB = 2400 là: A. 18cm2 B. 9cm2 C. 6cm2 D. A 3cm2 Câu 2: Điều kiện xác định của M x2 4x 4 là: A. x 2 B. x R C. x 2 D. x 2 Câu 3: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn : A. 4 – 0x2 = 0 B. -1 x2 + 2x = 0 2 C. kx2 + 2x – 3 = 0 ( k là hằng số khác 0) D. 1 – 2x - x2 = 0 Câu 4: Tọa độ giao điểm của (d) y = 2x - 1 và (d’) x - y = 2 là: A. D(-1;-1) B. A(1;1) C. B(-1;1) D. C(1;-1) Câu 5: Hình trụ có bán kính bằng 3cm; thể tích bằng 45cm3 . Khi đó chiều cao của hình trụ là: A. 15 cm B. 5 cm C. 15cm D. 5cm Câu 6: Tập nghiệm của PT: 1 + x2 = 0 là: A. {-1} B. { } C. {1} D. { -1; 1} Câu 7: Cho (d) y =(2 – m)x + 2. Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục Ox một góc bằng 450 : A. m = -2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = - 1 Câu 8: Tập nghiệm của PT: x2 + 2018x + 2017 = 0 là: A. A{1; 2018} B. {1; -2018} C. {-1; -2017} D. {1; 2017} Câu 9: Cho (O;7cm) và (O’; 3cm); Đoạn thẳng OO’= 10cm. Khi đó (O) và (O)’: A. Không giao nhau B. Tiếp xúc ngoài nhau 1
  2. C. Tiếp xúc trong nhau D. Cắt nhau Câu 10: Kết quả rút gọn P 1 (1 3)2 là: A. 2 3 B. 2 3 C. 3 D. 3 Câu 11: Giá trị của biểu thức 5 2 6 ( 2 3)2 là: A. 2 5 B. 2 2 C. 10 D. 2 3 Câu 12: Cho tam giác MNP vuông cân tại M nội tiếp (O;R). Độ dài MN là: A. 2R B. 22 R C. R D. R 2 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: (1,0đ) Giải các PT và hệ PT sau: 2x y 5 a/ b) x4 - 5x2 + 4 = 0 x y 1 Câu 2: (1,5đ) x Cho hàm số : y = ax2 (P) và y 2 (D) 2 a/ Xác định a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( -2; 1). Vẽ (P) ? b/ Tìm tọa độ giao điểm M của (P) và (D) bằng phép toán. c/ Viết phương trình đường thẳng (D’)  (D) và tiếp xúc (P).Tìm tọa độ tiếp điểm? Câu 3: (1,0đ) Cho phương trình: (m+1)x2 + (3+ m)x + 2 = 0 a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m? b) Giả sử PT luôn có 2 nghiệm x1; x2. Tìm m để x1 x2 2 Câu 4: (3,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Đường tròn tâm O đường kính AH cắt AB tai E; cắt AC tại F. a/Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật? b/ Gọi I là trung điểm của BC . C/m AI  EF? c/ C/m tứ giác BECF nội tiếp? d/ Cho AB = 3cm; AC = 4cm. Tính diện tích tứ giác AEIF? Tính Sxq ; S TP và thể tích của hình nón tạo thành khi quay tam giác vuông AHI qanh cạnh AH cố định? Câu 5: (0,5đ) Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức: x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của S = x + y 2