Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 2

docx 4 trang dichphong 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_2.docx
  • mp3Question 1.mp3
  • mp3Question 2.mp3
  • mp3Question3.mp3

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 2

  1. FINAL TEST TERM II CLASS 2 NAME: PART A. LISTENING Question 1. Listen and write the letters. The circle the right picture. (Nghe và viết chữ cái . Khoanh tròn hình đúng ) (1,5 pts) 1 2 3 4 5 6
  2. Question 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn) (1 pt) 1 2 3 4 Question 3. Fill in the blank (Điền vào chỗ trống ) (1pt) Son: (1) ___ are my cats, Mum? Mother: They're over there, under the (2) ___ . Son: Is the (3) ___ there with the cats, Mum? Mother: No, He in the (4) ___ . Look! He's there.
  3. PART B. READING AND WRITING Question 4. Read the passage and answer (đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi) (1pt) Hello. I’m Hoa. I’m seven years old. I have a cat and a dog. The cat is under the bed. The dog is in the garden. My sister has a parrot and a rabbit. The parrot is on the tree. The rabbit is under the table. 1. Where is the cat ? 2. Where is the dog ? 3. Where is the parrot ? 4. Where is the rabbit ? Question 5. Match (Nối) (1pt) 1. I like a. is in the van. 2. The cats b. are in the garden. 3. The box c. my watch. 4. Where are d. the umbrellas? 1- 2- 3- 4- Question 6. Look at the picture and tick YES or NO (Nhìn vào hình để điền YES hoặc NO) (1,5 pts) 1. There is a chair. 2. There is a parrot under the bed. 3. There is a van 4. There are two beds. 5. There is a table. 6. There is a book.
  4. Question 7. Complete the sentence ( Hoàn thành câu) (1pt) 1. is / Where / the / box / ? ? 2. in / The / under / snake/ the / tree / is / 3. like / I / car / my / 4. is / on / the / It / tree Question 8. Translate into English (Dịch sang tiếng Anh) (1pt) 1. Con vẹt ở trên cây. 2. Tôi thích con ngựa vằn của tôi. 3. Cái bút ở đâu ? ? 4. Nhìn vào cái tổ chim kìa. 5. Có một con thỏ ở trong hộp. PART C. SPEAKING 1. Ask and answer or describe: (Hỏi và trả lời hoặc miêu tả) (1pt) A B C