Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN 2018 MÔN:HÓA HOC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Giáo viên ra đề: Ngô Xuân Hải I/MA TRẬN Mức độ nhận thức Vận dụng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu ở mức độ thấp ở mức cao Cộng kiến thức hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phi kim, Tính phi kim, khả bảng tuần năng hoạt động của hoàn phi kim Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0.25 0,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 2. -Phản ứng cộng với Hidrocacbon dung dịch brom -Đặc điểm cấu tạo các hiđrocacbon đã học Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 3. Phân biệt tính chất .Nhận biết các dẫn Dẫn xuất của hóa học dẫn xuất xuất của hidrocacbon của hidrocacbon. hidrocacbon Xác định chất phản ứng qua sơ đồ phản ứng. Số câu hỏi 4 1 6 Số điểm 2,75 2,0 4,75 47,5 Tỉ lệ 27,5% 20% % 4. Thí nghiệm Biết được sản phẩm -Viết PTHH theo Biết lập công thức hóa học: của phản ứng đốt chuỗi phản ứng. phân tử,viết công Tính chất đặc cháy hidrocacbon và thức cấu tạo của trưng của dẫn xuất hợp chất hữu cơ. hidrocacbon củahidrocac bon . và dẫn xuất. Số câu hỏi 2 1 2 5 Số điểm 0,5 1,0 3,0 5,0
  2. Tỉ lệ 5% 10% 30% 50% Tổng số câu 9 2 2 12 Tổng số 4,0 3,0 3.0 10,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 30% 100 % II/ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) CÂU I:Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần? A. Si < P < S < Cl B. Si < Cl < S < P C. Cl < P < Si < S D. Si < S < P < Cl Câu 2:Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là: A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy. 0 + H2O, axit, t men ruou  0  Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: A B 30 - 32 C C2H5OH. Chất A có thể là 1 trong A. 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ. B. 3 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột. C. 4 chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. 3 chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 4: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ: A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch AgNO3. Câu 5: Xét phản ứng giữa hai chất sau: 1. CH3COOH + CaCO3 2. CH3COOH + NaCl 3. C2H5OH + Na 4. C2H4 + H2O Phản ứng nào không xảy ra được là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6: Đốt cháy chất hữu cơ X (là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. Vậy X có thể là: A. Tinh bột. B. Protein. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 7: Nhóm các chất: Hidrocacbon, rượu, axit hữu cơ, chất béo, gluxit, protein. Số nhóm chất khi cháy đều tạo ra CO2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm: A. Vòng 6 cạnh, 6 liên kết đơn. B. Vòng 6 cạnh , 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn. C. Vòng 6 cạnh , 2 liên kết đôi xen kẽ với 4 liên kết đơn. D. Vòng 6 cạnh , 4 liên kết đôi xen kẽ với 2 liên kết đơn. CÂU II: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích hợp vào chỗ trống: a)Chất béo .(1) tan trong nước nhưng .(2) trong benzen,dầu hỏa. b)Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng .(3) este trong môi trường .(4) tạo ra .(5)
  3. và .(6) c)Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng .(7) nhưng không phải là phản ứng .(8) II. Tự luận ( 6 điểm). Câu 1 (2,0 điểm)Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện- nếu có) (1) (2) (3) (4) C6H12O6  C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5  CH3COONa Câu 2 (2,0 điểm)Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu bị mất nhãn sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, dd glucozơ,dd saccarozơ Câu 3 (2 điểm)Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO 2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết phân tử A có một nhóm - OH. (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16 ; C = 12 ; H = 1) III/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: CÂU I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D A C B D B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 CÂU II:mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1.Không; 2.Tan ; 3.Thủy phân ; 4.Kiềm ; 5.Glixerol ;6.Muối của các axit béo 7.Thủy phân ; 8.Xà phòng hóa. B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm men ruou 1 1/ C2H12O6 30 35  2C2H5OH + 2CO2 0,5 (2đ) Mengiâ m 0,5 2/ C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O 0 H2SO4dac,t  3/ C2H5OH(l)+CH3COOH (l )  CH3COOC2H5(l)+ H2O 0,5 0,5 t 0 4/CH 3COOC2 H 5 NaOH CH 3COONa C2 H 5OH 2 - Trích ở mỗi chất lỏng một ít hóa chất đựng vào 4 ống nghiệm làm mẫu 0,5 (2đ) thử: - Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ - Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 có kết tủa Ag 0,5 - Đốt cháy với ngọn lửa xanh là rượu etylic 0,5 - Chất còn lại không có phản ứng gì là saccarozơ 0,5 3 6,6.12 0,25 m = 1,8(g) (2đ) C 44 3,6.1.2 0,25 m = 0,4(g) H 18 => mO = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g) 0,25 => A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz. 0,25
  4. Ta có tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8 0,25 1,8 0,4 0,8 0,25 => x : y : z = : : = 0,15 : 0,4 : 0,05 12 1 16 => x : y : z = 3 : 8 : 1 => CTPT là C3H8O. 0,25 => CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 - OH 0,25