Bài Thi học kỳ II Môn thi Hoá học – Khối 9

doc 2 trang mainguyen 3890
Bạn đang xem tài liệu "Bài Thi học kỳ II Môn thi Hoá học – Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thi_hoc_ky_ii_mon_thi_hoa_hoc_khoi_9.doc

Nội dung text: Bài Thi học kỳ II Môn thi Hoá học – Khối 9

  1. Đề 1 I. Trắc nghiệm (2,5đ). Câu 1(1,5đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng. a, Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brôm là: A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2. b, Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Na0H là: A. CH3C00H; C6H1206 C. CH3C00H; CH3C00C2H5 B. CH3C00H; C2H50H D. CH3C00C2H5; C2H50H. c, Công thức của rượu etylic là: A. CH3COOH B. C2H5OH C. C2H6O D. CH3C00C2H5 d, Độ rượu là: A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước. B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước. C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước. e, Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Na là: A. CH3C00H; C6H1206 C. CH3C00H; CH3C00C2H5 B. CH3C00H; C2H50H D. CH3C00C2H5; C2H50H. g, Axit axetic có tính axit vì: A. Phân tử có chứa nhóm –OH B. Phân tử có chứa nhóm–OH và nhóm–COOH C. Phân tử có chứa nhóm –COOH D. Phân tử có chứa C, H, O Câu 2(1đ): Nối một chất ở cột trái ứng với tính chất ở cột phải theo bảng sau : Hợp chất Tính chất 1.Benzen A. Tác dụng với Na giải phóng khí H2, dễ cháy trong không khí sinh ra CO2 và H2O. 2. Axit axetic B. Tác dụng với kiềm tạo glixerol và muối axit hữu cơ C. Tác dụng với Na giải phóng Hidrô, tác dụng với bazơ, oxit bazơ sinh 3. Rượu etylic ra muối và nước, tác dụng với muối cacbonat sinh ra khí CO2 D. Tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu 4. Glucozơ E. Không tác dụng với kim loại Na, khi cháy sinh ra CO 2, H2O và có nhiều muội than. 1- 2- 3- 4- II. Tự luận (7,5 đ). Câu 1( 3 đ): Hoàn thành các phương trình sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a/ CH4 + Cl2 + b/ C2H4 + Br2 c/ CH3COOH + (CH3COO)2Mg + d/ CH3COONa + CH3COOH + e/ C2H5OH + CH3COOH + g/ C6H12O6 + Ag2O + Câu 2(1,5đ):Nêu 2 cách khác nhau để phân biệt rượu etylic và axit axetic bằng phương pháp hóa học, viết PTHH minh họa nếu có. Câu 3(3đ): Cho 10,6g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Cho C = 12 O = 16 H = 1
  2. Đáp án và biểu điểm Bài Thi học kỳ II-Năm học 2012-2013 Môn thi: Hoá học – Khối: 9 Đề 1 I. Trắc nghiệm (2,5 đ) Câu 1: (1,5đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 a-B b-C c-B d-A e-B g-C Câu 2: (1,5 đ). Nối mỗi ý đúng được 0,25 1-E 2-C 3-A 4-D II. Tự luận (7,5 đ) Câu 1:( 3 đ). Mỗi ptr viết đúng được 0,5 đ nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ Câu 2:( 1,5 đ).- C1: Dùng quỳ tím 0,5đ - C2: Dùng kim loại: Mg; Fe; Al, Zn, hoặc muối cácbonat viết PT 1đ Câu 3:(3đ). - Tính số mol NaOH = 0,1mol 0,5đ PTRHH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Viết đúng ptr 0,5đ - Tính số mol CH3COOH m=6g %=56,6% 1,5đ % C 2H5OH=43,4% 0,5đ Đề 2: I. Trắc nghiệm (2,5 đ). Câu 1: (1,5đ). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 a-B b-D c-A d-A e-D g-C Câu 2: (1,5 đ). Nối mỗi ý đúng được 0,25 1-c 2-e 3-b 4-a II. Tự luận (7,5 đ). Câu 1:( 3 đ). Mỗi ptr viết đúng được 0,5 đ nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ Câu 2:( 1,5 đ).- C1: Dùng quỳ tím 0,5đ - C2: Dùng kim loại: Mg; Fe; Al, Zn, hoặc muối cácbonat viết PT 1đ Câu 3:(3đ). - Tính số mol NaOH = 0,2mol 0,5đ - PTRHH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Viết đúng ptr 0,5đ - Tính số mol CH3COOH m=12g %=76,9% 1,5đ %C2H5OH=23,1% 0,5đ