Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 9 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

docx 5 trang mainguyen 5090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 9 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_9_truong_thcs_doan_thi_die.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học 9 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

  1. UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 2019 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 1 (gồm 02 trang) Họ tên học sinh: Lớp: Điểm Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm và thu lại đề sau khi kiểm tra. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước khẳng định đúng. Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 2. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 3. Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 4. Để hòa tan hoàn toàn 3,6g FeO cần bao nhiêu gam dung dịch axit clohiđric 10%? A. 1,825g B. 3,65g C. 18,25g D. 36,5g Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính? A. Al2O3 B. CO C. CaO D. SO2 Câu 6. Một oxit của sắt có thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe bằng 70%. Biết phân tử khối của oxit bằng 160đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Cả A và B đúng Câu 7. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. Nước. B.Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 8. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl Câu 9. Vôi sống có công thức hóa học là : A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO Câu 10. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Câu 11. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí có mùi sốc, nặng hơn không khí là
  2. A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch K2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. FeCl2 D. NaOH Câu 13. Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu sắc C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện. Câu 14. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển thành: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không màu D. Màu tím Câu 15. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 16. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là: A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Câu 17. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4. A. Dùng quì tím và dd CuSO4. B. Dùng dd phenolphtalein và dd BaCl2. C. Dùng quì tím và dd BaCl2. D. Dùng dd phenolphtalein và dd H2SO4. Câu 18. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Câu 19. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải: A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót từ từ nước vào axit đặc. C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót từ từ axit đặc vào nước. Câu 20. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
  3. Câu 21. Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: A. H2SO4 . B. HCl. C . Al. D. Fe. Câu 22. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại A. Fe, Cu . B. Mg, Fe. C. Al, Fe. D. Fe, Ag. Câu 23. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hoà . B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng oxi hoá – khử. Câu 24. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì: A. Nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. Câu 25. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. M  HCl N  NaOH Cu OH Câu 26. Trong sơ đồ phản ứng sau: 2 . M là: A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4. Câu 27. Trung hoà 100ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 50 ml . B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Câu 28. Dãy các bazơ nào sau đây không bền với nhiệt? A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 29. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 30. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với bazơ kiềm?
  4. A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 31. Cặp chất nào không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau)? A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 32. Nhiệt phân hoàn toàn m g Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,05g B. 32,10g C. 48,15g D. 72,25g Câu 33. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Câu 34. Hòa tan 50g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 35. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Au Câu 36. Khí cacbonic được tạo thành từ phản ứng của cặp chất A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO3 + NaCl C. K2CO3 + HCl D. K2SO4 + HCl Câu 37. Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu? A. 15,9 g B. 10,5g C. 34,8g D. 18,2g Câu 38. Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol Câu 39. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm B. Bạc C. Đồng D. Sắt Câu 40. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Bạc Câu 41. Đồng kim loại có thể phản ứng được với A. dung dịch HCl. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. dung dịch NaOH. Câu 42. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđrô là A. K, Ca B. Zn, Ag C. Mg, Ag D. Cu, Ba
  5. Câu 43. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu. D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần. Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (c) Cho Na vào H2O (d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45. Hàm lượng sắt trong Fe3O4: A. 70% B. 72,41% C. 46,66% D. 48,27% Câu 46. Khối lượng Cu có trong 120g dung dịch CuSO4 20% là: A. 20g B. 19,6g C. 6,9g D. 9,6g Câu 47. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe Câu 48. Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 49. Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết X và Y tan trong dung dịch HCl, Z và T không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T, Y đẩy được X trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. Y, X, Z, T D. Z, T, Y, X Câu 50. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bôxit D. Pirit. (Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, S=32, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108)