Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

docx 4 trang dichphong 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG 2017-2018 Môn: Công nghệ lớp 7. Thời gian 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng kiến thức mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Một số -Khái niệm chọn - một số phương phương giống vật nuôi. pháp lai tạo giống pháp chọn - Nêu phương pháp vật nuôi lọc giống chọn giống vật nuôi. vật nuôi Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 2,0 0,25 2đ Tỉ lệ % 20% 2,5% 20% Vai trò của - Quá trình tiêu hóa - Nguồn gốc của thức ăn đối và hấp thụ thức ăn thức ăn vật nuôi với vật của vật nuôi. nuôi Số câu hỏi 1 câu 2câu 3 câu Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Chế biến Mục đích của chế - Phương pháp chế -Liên hệ với gia và dự trữ biến và dự trữ thức biết thức ăn đình về các biện thức ăn ăn. pháp chế biến và cho vật dự trữ thức ăn. nuôi Số câu hỏi 0,5 câu 2câu 0,5câu 3 câu Số điểm 1,0 0,5 1 ,0 2,5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% Sản xuất - Cách phân loại thức ăn vật thức ăn vật nuôi nuôi - Các phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi Số câu hỏi 2 câu 2 câu
  2. Số điểm 0,5 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Chuồng -Tiêu chuẩn nuôi và vệ chuồng nuôi hợp sinh trong vệ sinh. chăn nuôi - vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi. Số câu hỏi 1câu 1câu Số điểm 3 ,0 3đ Tỉ lệ % 30% Văcxin -Tác dụng của văcxin phòng bệnh cho vật nuôi Số câu hỏi 1 câu 1 câu Số điểm 0,25 0,25 đ Tỉ lệ % 2,5% Số câu hỏi 2 câu 1,5 câu 7câu 1câu 0,5 câu 12 câu Số điểm 1,25 3,0 1,75 3,0 2,0 10 đ 30% Tỉ lệ % 12,5% 30% 17,5% 20% 100% B. ĐỀ THI: I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1(1,0 điểm):Hãy chọn từ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau: -Protein được hấp thụ dưới dạng(1) -(2) được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Câu 2:( 2,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 1. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là: A.> 50% B. >30% C. >20% D. >14% 2. Tác dụng của văcxin là: A. Tiêu diệt được mầm bệnh; B. Trực tiếp chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh; C. Tạo cho cơ thể có khả năng miễn dịch; D. Làm cho vật nuôi sinh trưởng và phát triển. 3. Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây? A. Thức ăn thực vật B. Thức ăn động vật C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn khoáng 4. Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại?
  3. A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại 5. Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào? A. Phương pháp vật lí B. Phương pháp hóa học C. Phương pháp sinh học D. Phương pháp hỗn hợp 6. Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô bột C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng nhiều cây họ đậu 7.Thức ăn Rau muống thuộc nhóm thức ăn: A. Giàu prôtêin B. Giàu chất khoáng C. Giàu chất xơ D. Giàu gluxit 8. Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ -Lợn Ỉ C. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan D. Tất cả đều sai II, TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1(2,0 điểm). Chọn giống vật nuôi là gì? Hãy nêu các phương pháp chọn giống vật nuôi? Câu 2(2,0 điểm). Mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn là gì? Ở gia đình em đã áp dụng những phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn như thế nào? Câu 3(3,0 điểm) Chuồng nuôi của vật nuôi hợp vệ sinh phải đạt những tiêu chuẩn nào? Theo em để vật nuôi khỏe mạnh cần phải làm những công việc gì? Lấy ví dụ. HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm C. ĐÁP ÁN I,TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: (1đ)Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm. - (1) Axit amin. - (2) Gluxit. Câu 2:(2,0đ) mỗi ý đúng 0,25 đ 3 1 2 4 5 6 7 8 c a c c b a c a II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm - Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ 1 đ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi. 1 - Các phương pháp chọn giống vật nuôi: (2 đ) + Chọn lọc hàng loạt 0,5 đ
  4. + Kiểm tra năng xuất 0,5 đ - Chế biến thức ăn nhằm mục đích tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, loại bỏ chất độc, giảm khối lượng và tăng giá trị dinh dưỡng. 0,5đ - Dự trữ thức ăn nhằm mục đích giữ thức ăn lâu bị hỏng trong thời gian tương đối lâu và luôn đủ thức ăn cho vật nuôi. 0,5đ * Liên hệ: - Phương pháp chế biến: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, ủ men, kiềm 0,5đ 2 hóa, (2đ) - Phương pháp dự trữ: phơi khô, ủ xanh, 0,5đ - Những tiêu chuẩn đánh giá chuồng nuôi hợp vệ sinh: + Nhiệt độ thích hợp. (0,5đ)(0,5 điểm) + Độ thông thoáng tốt. (0,5đ)(0,5 điểm) + Độ ẩm trong chuồng 60-75%. (0,5đ)(0,5 điểm) + Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi. (0,25đ)(0,25 điểm) + Ít khí độc. (0,25đ) 3 - Để vật nuôi khỏe mạnh cần phải vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi (3 đ) bằng cách: + Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. VD: xây dựng chuồng hợp lí, thức ăn hợp vệ sinh và đủ chất dinh dưỡng, khí hậu trong chuồng đảm (0,5đ) bảo, + Vệ sinh thân thể cho nật nuôi. VD: tắm, chải, vận động hợp lí, (0,5đ) Tổng 7 đ PHẦN KÝ XÁC NHẬN: NGƯỜI RA ĐỀ THI TỔ, NHÓM TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)