Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến

docx 4 trang dichphong 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS An Tiến

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 I. Ma trận Vận dụng Nhận Cấp độ Thông hiểu Cấp độ Cấp độ biết Cộng thấp cao Tên chủ đề/ Chuẩn TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Phòng và trị thông thường cho vật nuôi Nguyên nhân sinh ra bệnh(ch1) Ch1,2 ch1 ch1 Nguyên tắc trị bệnh cho vật nuôi (ch2) Số câu 2 1 1 3 Số điểm = Tỉ lệ % 1 1 1 3.0 30.0% Chủ đề 2: Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi Vắc xin là gì (ch1) ch1 Ch3 Ch2 Tác dụng của vắc xin (ch3) Sử dụng vắc xin (ch2) Số câu 1 1 1 2 Số điểm = Tỉ lệ % 1 1 0.5 2.5 .= 25.0% Chủ đề 3:Vai trò nhiệm vụ của nuôi thủy sản Ch2 Ch1 Đặcđiểm nước nuôi thủy sản (ch1) Vai trò nuôi thủy sản (ch2) Số câu 1 1 2 Số điểm = Tỉ lệ % 0.5 1.5 2 .= 20.0% Chủ đề 4:Thứcăn vật nuôi - ch1 Mụcđích dự trữ thứcăn (ch1) Số câu 1 1 Số điểm = Tỉ lệ % 0.5 0.5 .= 5.0% Chủ đề 5:Thức ăn của động vật thủy sản Những loại thức ăn của tôm, cá (ch1) ch1 ch2 làm thế nào tăng thức ăn của tôm, cá (ch2) Số câu 1 1 2 Số điểm = Tỉ lệ % 1 1 2 .= 20.0% Tổng số câu 1 9 2 0 10 Tổng số điểm 1.0 7.0 2 0 10 Tỉ lệ % 10.0% 70.0% 20.0% 0.0% 100.0%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS An Tiến MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: . Họ và tên HS Lớp SBD Điểm bài thi Nhận xét của thầy, cô giáo . II. Đề bài A. Trắc nghiệm(3 đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời Câu 1 . Một vai trò của nghề nuôi thủy sản: A. Khai thác tối đa mặt nước. B. Ứng dụng tiến bộ của khoa học. C. Cung cấp thực phẩm. D. Làm sạch môi trường nước. Câu 2 Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do: A. Giun gây ra. B. Vi rút gây ra. C. Ve gây ra. D. Sán gây ra. Câu 3: Nguyªn t¾c ch÷a bÖnh cho vËt nu«i: A. Phßng lµ chÝnh. B. Cho ¨n uèng ®Çy ®ñ. C. Sím, kÞp thêi, nhanh chãng vµ triÖt ®Ó. D. GiÕt thÞt lîn èm. Câu 4: Mục đích của dự trữ thức ăn: A. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn. B. Để dành nhiều thức ăn. C. Tận dụng nhiều loại thức ăn. D. Chủ động nguồn thức ăn. Câu 5 Điền từ, cụm từ vào chỗ trống cho phù hợp với tác dụng của vắc xin. Cụm từ: tiêu diệt mầm bệnh; kháng thể; miễn dịch; vắc xin. Khi đưa vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh ( bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng ) cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng . vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng . B. Tự luận Câu6 (2) a. Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? b. Kể tên một số bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi mà em biết? Câu 7 (1,5đ) a. Vắc xin là gì? b.Khi sử dụng vắc xin cần chú ý gì? Câu 8 (1,5đ): Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản? Câu 9 (2đ):a. Nêu các loại thức ăn của tôm, cá? b. Ở gia đình(địa phương ) em làm thế nào để tăng lượng thức ăn cho tôm, cá Bài làm:
  3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 A. Trắc nghiệm câu 1 câu 2 câu 3 câu 4 Câu 5 Vắc xin ; kháng thể ; miễn dịch ; C, D B C A tiêu diệt mầm bệnh B.Tự luận Câu 6(2 đ) – Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi (1 đ) + Yếu tố bên trong + Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi) - Cơ học - Lí học - Hóa học - Sinh học : bệnh truyền nhiễm, bệnh không truyền nhiễm. - Kể tên một số bệnh truyền nhiễm(1 đ) : Bệnh lợn tai xanh ; bệnh nở mồm, long móng ở lợn, trâu, bò ; cúm H5N1 ở gia cầm Câu 7(1,5đ) - khái niệm vắc xin (0,5 đ) - Khi sử dụng vắc xin cần chú ý (1 đ) + Phòng bệnh cho vật nuôi khỏe + Tuân theo chỉ dẫn trên mác thuốc + Vắc xin đã pha phải dùng ngay. Vắc xin thừa phải xử lí theo quy định + Thời gian tạo được miễn dịch Câu 8(1,5đ): Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản - Có khả năng hòa tan chất hữu cơ và vô cơ - Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước - Thành phần O2 thấp và CO2 cao Câu 9(2đ): Các loại thức ăn của tôm, cá (1 đ) - Thức ăn tự nhiên - Thức ăn nhân tạo: Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp - Liên hệ (1 đ) An Tiến, ngày 17 tháng 3 năm 2018 Phê duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Vũ Thị Thúy