Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017 – 2018 môn Toán lớp 6 - Trường THCS TT Kỳ Sơn

doc 3 trang mainguyen 4930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017 – 2018 môn Toán lớp 6 - Trường THCS TT Kỳ Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2017_2018_mon_toan_lop_6_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017 – 2018 môn Toán lớp 6 - Trường THCS TT Kỳ Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THCS TT KỲ SƠN Môn: Toán lớp 6 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) I) LÝ THUYẾT (2 điểm) Câu 1. Chọn câu đúng A. x Z thì x R B. x R thì x I C. x I thì x Q D. x Q thì x I Câu 2. 196 bằng : A. 98 B. -98 C. ± 14 D . 14 3 Câu 3. Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có : A. f (0) = 5 B. f (1) = 7 C. f (-1) = 1 D. f(-2) = 11 Câu 5. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì : A. xy  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB B. xy  AB C . xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6. Cho tam giác MHKvuông tại H. Ta có : A. Mµ + Kµ > 900 B. Mµ + Kµ = 900 C. Mµ + Kµ < 900 D. Mµ + Kµ = 1800 II) BÀI TẬP (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 15 7 19 20 3 1 1 a, b) 2.( )5 34 21 34 15 7 2 2 5 19 16 4 1 5 1 5 c) 0,5 d) 23 : 13 : 21 23 21 23 4 7 4 7 Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: 3 2 5 5 1 1 a) x b) .x 3 3 7 3 81 Bài 3: (1 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 3; 2 và chu vi của tam giác là 27cm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác đó. Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng 87 218 chia hết cho 14 Bài 5 ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, B = 600. Lấy I là trung điểm của BC. Trên tia AI lấy điểm D sao cho ID = IA. a) Chứng minh ABI = ACI b) Tìm số đo của ACB . c) Chứng minh AC // BD. HẾT
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán – Lớp 7 Câu/Bài Nội dung Thang điểm I) LÝ THUYẾT (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C D A B II) BÀI TẬP (8 điểm) 15 7 19 20 3 15 19 20 7 3 4 1 3 a) = =1 34 21 34 15 7 34 34 15 21 7 3 3 7 0,25đ 4 1 3 3 3 = 1 = 1 ( 1) = . 3 3 7 7 7 0,25đ 1 1 1 1 1 1 7 b) 2.( )5 2. . 2 2 2 32 2 16 16 0,5đ Bài 1 5 19 16 4 5 16 19 4 c) 0,5 = 0,5 21 23 21 23 21 21 23 23 0,25đ = 1 - 1 + 0,5 = 0,5 0,25đ 1 5 1 5 1 1 5 d) 23 : 13 : = 23 13 : 0,25đ 4 7 4 7 4 4 7 5 7 = 10: = 10. 14 0,25đ 7 5 2 5 5 5 5 2 1 a) x x 3 3 7 3 7 3 21 0,25đ 1 3 1 x . 0,25đ Bài 2 21 5 35 3 4 3 1 1 1 1 b) .x x : 0,25đ 3 81 3 3 1 x 0,25đ 3 Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x,y,z (đơn vị là cm ) Theo đề bài ta có: x: y: z = 4: 3: 2 và x + y + z = 27 0,25đ x y z x y z 27 0,5đ Bài 3: 3 4 3 2 9 9 Từ đó x =12 ; y = 9 ; z = 6 0,25đ Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 12cm, 9cm,6cm Chứng minh rằng 87 218 chia hết cho 14 như sau: Bài 4 7 18 3 0,25đ Ta có = ( )7– 218 8 2 2 0,25đ
  3. = 221 – 218 0,25đ = 217(24-2) 0,25đ = 217.14  14 Vẽ hình đúng (0.25đ ) và ghi GT-KL đúng (0.25đ) ABC, AB = AC, B = 600, A 0,25đ GT I BC, IB = IC, D AI, B AI = ID C Bài 5 KL a) ABI = ACI b) ACB = ? 0,25đ 60 2 1 c) AC // BD B C 1 0 A 1 I C a)Xét ABI và ACI có: AB = AC (gt) BI = CI (gt) D 1đ AI là cạnh chung ABI = ACI (c.c.c) (0,5đ) b) Ta có ACI = ABI (theo câu a) 0,5đ ACI =ABI = 600 (vì là hai góc tương ứng) (0,5đ) c) Xét BID và CIA có: BI = CI (gt), I1 = I2 (hai góc đối đỉnh), ID = IA (gt) BID = CIA (c.g.c) 0,5đ B1 = C1 ( vì là hai góc tương ứng) 0,5đ Mà B1 và C1 là hai góc ở vị trí so le trong nên AC // BD Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.