Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 284 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

pdf 2 trang dichphong 2910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 284 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_phan_trac_nghiem_ma_de_2.pdf
  • pdfPhieu soi dap an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 284 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề 284 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm) Họ tên : Lớp : Số báo danh : Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. 11 Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 23 A. 4. B. 0. C. 23. D. . 5 Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là A. một điểm. B. ba điểm. C. không điểm. D. hai điểm. Câu 3: Giá trị của biểu thức cos2200+ cos2400 + cos2500 + cos2700 là: A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 4: Với góc nhọn tùy ý. Câu nào sau đây là sai ? sin A. cot = . B. tan = . c os C. sin2 + cos2 = 1. D. tan .cot = 1. Câu 5: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung ? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 6: Biểu thức 12 x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 7: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khoảng cách từ chân thang đến tường bằng: A. 1m. B. 2m. C. 3m. D. 4m. Câu 8: Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ? A. 0x – 3y = 9. B. 3x – y = 0. C. 0x + y = 4. D. 3x – 2y = 3. 1 44 Câu 9: Cho biết 0 900 và sin. cos . Tính P sin cos , ta được: 2 1 1 3 A. P . B. P . C. P . D. P 1. 2 2 2 Câu 10: Trong các hàm sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 2 A. y = 2 x 1. B. y = 1 . C. y 2x . D. y = x2 + 1. x 3 Câu 11: Trong các hàm sau, hàm số nào đồng biến trên là: 2 A. y = 2x . B. y = 2x + 1. C. y = 1 x. D. y = 6 2(x + 1). 3 Câu 12: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ? A. Hai. B. Một. C. Vô số. D. Không có. 1
  2. 1 1 Câu 13: Cho hai đường thẳng y x 5 và y x 5 . Hai đường thẳng đó 2 2 A. vuông góc với nhau. B. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. C. song song với nhau. D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. 1 1 Câu 14: Cho các hàm số bậc nhất y = x 5 ; y = - x 5 ; y = - 2x + 5. Kết luận nào sau đây là 2 2 đúng ? A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. C. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến trên tập hợp số thực . Câu 15: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. Không so sánh được. B. 9 79 . C. 9 79 . D. 9 79 . Câu 16: Biểu thức 9ab24bằng: A. 3ab2 . B. – . C. 3 ab2 . D. 3ab2 . Câu 17: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5cm. Khi đó đường thẳng a A. không tiếp xúc với đường tròn. B. cắt đường tròn. C. tiếp xúc với đường tròn. D. không cắt đường tròn. Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến là: A. y = 2 – 3(x + 1). B. y = x – 2. C. y321x . D. y = 2x - 5. Câu 19: Đường tròn là hình A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng. C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng. Câu 20: Khi các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 700 thì bóng của một cột cờ trên mặt đất dài 4,6m. Tính chiều cao của cột cờ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 12,6m. B. 13,4m. C. 12,7m. D. 13,5m. Câu 21: Biểu thức 32 x 2 bằng? A. 2x – 3. B. 3 – 2x và 2x – 3. C. 23x . D. 3 – 2x. Câu 22: Hai đường tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là A. không điểm. B. ba điểm. C. một điểm. D. hai điểm. Câu 23: Các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1. B. y2 12x . C. y = 2 – x. D. y = 1 + 2x. Câu 24: Cho tam giác MNP có MP = 2 , NMP 1050 , MPN 300 . Độ dài cạnh NP bằng: 6 26 62 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 25: Biểu thức 16 bằng: A. 8. B. 4 và -4. C. 4. D. -4. HẾT./. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 2