Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 283 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

pdf 2 trang dichphong 7360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 283 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_phan_trac_nghiem_ma_de_2.pdf
  • pdfPhieu soi dap an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 283 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề 283 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm) Họ tên : Lớp : Số báo danh : Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức cos2200+ cos2400 + cos2500 + cos2700 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2: Trong các hàm sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 2 A. y = 1 . B. y = x2 + 1. C. y 2x . D. y = 2 x 1. x 3 Câu 3: Các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1. B. y = 1 + 2x. C. y = 2 – x. D. y 2 1 2x . Câu 4: Đường tròn là hình A. có một trục đối xứng. B. không có trục đối xứng. C. có vô số trục đối xứng. D. có hai trục đối xứng. Câu 5: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là A. hai điểm. B. ba điểm. C. một điểm. D. không điểm. Câu 6: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5cm. Khi đó đường thẳng a A. tiếp xúc với đường tròn. B. cắt đường tròn. C. không tiếp xúc với đường tròn. D. không cắt đường tròn. 1 1 Câu 7: Cho hai đường thẳng y x 5 và yx5 . Hai đường thẳng đó 2 2 A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. C. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. Câu 8: Biểu thức 12 x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 9: Biểu thức 9ab24bằng: A. 3 ab2 . B. 3ab2 . C. 3ab2 . D. – . Câu 10: Biểu thức 32 x 2 bằng? A. 23x . B. 2x – 3. C. 3 – 2x. D. 3 – 2x và 2x – 3. Câu 11: Với góc nhọn tùy ý. Câu nào sau đây là sai ? sin A. cot = . B. sin2 + cos2 = 1. cos 1
  2. sin C. tan = . D. tan .cot = 1. c os Câu 12: Biểu thức 16 bằng: A. 4 và -4. B. 4. C. 8. D. -4. Câu 13: Cho tam giác MNP có MP = 2 , N M P 1050 , M P N 300 . Độ dài cạnh NP bằng: 6 13 26 62 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 14: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung ? A. Một. B. Ba. C. Bốn. D. Hai. Câu 15: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khoảng cách từ chân thang đến tường bằng: A. 3m. B. 1m. C. 2m. D. 4m. Câu 16: Khi các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 700 thì bóng của một cột cờ trên mặt đất dài 4,6m. Tính chiều cao của cột cờ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 12,6m. B. 13,5m. C. 12,7m. D. 13,4m. Câu 17: Hai đường tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là A. không điểm. B. hai điểm. C. một điểm. D. ba điểm. Câu 18: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 . B. Không so sánh được. C. 9 79 . D. 9 79 . 11 Câu 19: Giá trị của biểu thức bằng: 2323 23 A. 23. B. . C. 4. D. 0. 5 Câu 20: Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ? A. 3x – 2y = 3. B. 0x – 3y = 9. C. 3x – y = 0. D. 0x + y = 4. 1 1 Câu 21: Cho các hàm số bậc nhất y = x 5 ; y = - x 5 ; y = - 2x+5. Kết luận nào sau đây là 2 2 đúng ? A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến trên tập hợp số thực . D. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. Câu 22: Trong các hàm sau, hàm số nào đồng biến trên là: 2 A. y = 2x . B. y = 1 x. C. y = 2x + 1. D. y = 6 2(x + 1). 3 Câu 23: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ? A. Vô số. B. Không có. C. Hai. D. Một. 1 44 Câu 24: Cho biết 090 0 và sin .cos . Tính Pcos sin , ta được: 2 1 1 3 A. P . B. P 1. C. P . D. P . 2 2 2 Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến là: A. y 3 2 1 x . B. y = 2x - 5. C. y = x – 2. D. y = 2 – 3(x + 1). (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. HẾT ./. 2