Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 278 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

pdf 2 trang dichphong 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 278 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_phan_trac_nghiem_ma_de_2.pdf
  • pdfPhieu soi dap an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 (Phần trắc nghiệm) - Mã đề 278 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề 278 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm) Họ tên : Lớp : Số báo danh : Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ? A. 0x – 3y = 9. B. 3x – y = 0. C. 3x – 2y = 3. D. 0x + y = 4. Câu 2: Biểu thức 16 bằng: A. 4. B. 4 và -4. C. 8. D. -4. Câu 3: Trong các hàm sau, hàm số nào đồng biến trên là: 2 A. y = 6 2(x + 1). B. y = 2x . C. y = 1 x. D. y = 2x + 1. 3 Câu 4: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ? A. Hai. B. Vô số. C. Không có. D. Một. Câu 5: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5cm. Khi đó đường thẳng a A. cắt đường tròn. B. không tiếp xúc với đường tròn. C. không cắt đường tròn. D. tiếp xúc với đường tròn. Câu 6: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khoảng cách từ chân thang đến tường bằng: A. 3m. B. 4m. C. 1m. D. 2m. Câu 7: Đường tròn là hình A. có vô số trục đối xứng. B. có một trục đối xứng. C. không có trục đối xứng. D. có hai trục đối xứng. Câu 8: Hai đường tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là A. hai điểm. B. một điểm. C. ba điểm. D. không điểm. 1 1 Câu 9: Cho hai đường thẳng yx5 và yx5 . Hai đường thẳng đó 2 2 A. song song với nhau. B. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. C. vuông góc với nhau. D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. Câu 10: Cho tam giác MNP có MP = 2 , NMP 1050 , MPN 300 . Độ dài cạnh NP bằng: 6 13 26 62 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 11: Giá trị của biểu thức cos2200+ cos2400 + cos2500 + cos2700 là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 12: Biểu thức 12 x xác định khi: 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 1
  2. 1 1 Câu 13: Cho các hàm số bậc nhất y = x 5 ; y = - x 5 ; y = - 2x+5. Kết luận nào sau đây là 2 2 đúng ? A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến trên tập hợp số thực . D. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. 1 44 Câu 14: Cho biết 0 900 và sin . c os . Tính Pcos sin , ta được: 2 1 1 3 A. P . B. P . C. P . D. P 1. 2 2 2 Câu 15: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung ? A. Bốn. B. Ba. C. Một. D. Hai. Câu 16: Khi các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 700 thì bóng của một cột cờ trên mặt đất dài 4,6m. Tính chiều cao của cột cờ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 13,4m. B. 12,6m. C. 12,7m. D. 13,5m. Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến là: A. y = 2 – 3(x + 1). B. y321x . C. y = 2x - 5. D. y = x – 2. Câu 18: Với góc nhọn tùy ý. Câu nào sau đây là sai ? sin A. tan = . B. sin2 + cos2 = 1. c os C. cot = . D. tan .cot = 1. Câu 19: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 . B. 9 79 . C. 9 79 . D. Không so sánh được. Câu 20: Các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1. B. y = 1 + 2x. C. y = 2 – x. D. y212x . Câu 21: Trong các hàm sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 1 2 A. y = 1 . B. y = x2 + 1. C. y = 2 x 1. D. y2x . x 3 Câu 22: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là A. không điểm. B. một điểm. C. ba điểm. D. hai điểm. Câu 23: Biểu thức 9ab24bằng: A. 3ab2 . B. –3ab2 . C. 3 ab2 . D. . 11 Câu 24: Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 23 A. . B. 23. C. 0. D. 4. 5 Câu 25: Biểu thức 32 x 2 bằng? A. 23x . B. 3 – 2x. C. 3 – 2x và 2x – 3. D. 2x – 3. HẾT./. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 2