Đề kiểm tra học kỳ I môn thi Toán - lớp 6

docx 2 trang mainguyen 7810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn thi Toán - lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_thi_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn thi Toán - lớp 6

  1. HỌ VÀ TấN: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2016 - 2017 Mụn thi: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 - Các cách viết sau, cách nào viết đúng: 2 A ) N B ) 0 N * C ) 0 N D ) 0 N 3 Câu 2 - Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A p ; B q thì : A )Đường thẳng p đi qua A và B. B )Đường thẳng q chứa A và B. C )Điểm B nằm ngoài đường thẳng q. D )Đường thẳng q chứa điểm A. Câu 3 - Cho tập hợp A = 15 ; 24  Cách viết nào cho kết quả đúng: A ) 15  A ; B ) 15   A ; C ) 15 ; 24  A D ) 15  A Câu 4 - Cho tổng: A = 0 +1 + 2 + + 9 + 10. Kết quả của tổng là: A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57 Câu 5 - Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) là: A ) a lớn hơn hoặc bằng b. B ) a lớn hơn b. C ) a nhỏ hơn b. D ) Có số tự nhiên q sao cho a = b. q Câu 6 - Luỹ thừa 2 9 là kết quả của: A ) 23.23 . 4 B ) 23.23 . 8 C ) 23.23 . 16 D ) 23.23 Câu 7 - Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì : A ) Số đó là 22 B ) Số đó là 44 C ) Số đó là 66 D ) Số đó là 88 Câu 8- Cho A = 270 + 3105 + 150 thì : A ) A chia hết cho 2. B ) A chia hết cho 3. C ) A không chia hết cho 5. D) A chia hết cho 9. Câu 9- Tập hợp các ước của 12 là : A ) Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4  B ) Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12  C ) Ư(12) = 1; 2; 3 ; 4; 6; 12  D )Cả ba kết quả đều sai. Câu 10 - Ta có AM + MB = AB khi: A) Điểm A nằm giữa hai điểm M và B. B) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B C) Điểm B nằm giữa hai điểm M và A. D) Cả ba kết quả đều sai.M Câu 11 - Hình vẽ bên cho ta kết quả là: A ) MA + AB = MB B ) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B C ) Điểm M không nằm giữa hai điểm Avà B . D ) Cả ba câu trên đều sai. A B Câu 12: - Cho a,b,c N, nếu a  c và b  c thì ƯCLN (a,b,c) bằng: A) a B) b C) c D) 1 1
  2. HỌ VÀ TấN: Câu 13 - Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A ) IA = IB B ) IA + IB = AB C ) IA = IB và IA + IB = AB D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai. Câu 14- Cách nào viết đúng trong các cách viết sau : 2 A ) - 17 N B ) 17 Z C ) - Z D) - 2,5 Z 3 Câu 15 - Cho tập hợp X = x Z  -2 < x < 5  thì X có số phần tử là : A ) 4 B ) 5 C ) 6 D ) 7 Câu 16:- Trong các số sau , hai số nào là nguyên tố cùng nhau : 12; 25; 30; 21 A ) 12 ; 30 B ) 12 ; 21 C ) 21 ; 30 D ) 12 ; 25 Câu 17 - Câu nào đúng trong các câu sau : A ) Số 0 không có ước số nào . B ) Số 0 chỉ có 1 ước số . C ) Số 0 có vô số ước số . D ) Cả ba câu trên đều sai. Câu 18 - Có 36 học sinh được chia đều vào các nhóm. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A ) Mỗi nhóm có thể có : 5 em . B ) Mỗi nhóm có thể có : 8 em C ) Mỗi nhóm có thể có : 7 em . D ) Mỗi nhóm có thể có : 6 em . Câu 19 - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A ) 80 BC ( 20 ; 30 ) B ) 36 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) C ) 12 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D ) 24 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) Câu 20 - Dùng ba chữ số 4 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì A ) Có 1 số chia hết cho 2. B ) Có 2 số chia hết cho 2. C ) Có 3 số chia hết cho 2 . D ) Có 4 số chia hết cho 2. Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: a/ (-18) + (-37) b/ (-85) + 50 Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: 29 . 31 + 169 : 132 Bài 3: Số học sinh của một trường là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Bài 4: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OA=1cm, OB=5cm rồi vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. a, Vẽ hình? b, Tính độ dài đoạn thẳng AB? c, Tính độ đoạn thẳng OM? d, Trên tia Ox, vẽ điểm C sao cho đoạn thẳng OC = 6cm. Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng OC. Bài 5: Chứng minh rằng 2a+1 và 6a + 4 (a N), là hai số nguyên tố cùng nhau? 2