Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn Hóa 10

doc 3 trang hoaithuong97 5850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_hoa_10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn Hóa 10

  1. TRUNG TÂM GDNN- GDTX TIỀN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Tên môn: HÓA HỌC 10 Mã đề thi: 123 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 41: Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất? A. F B. Li C. Na D. I 12 13 Câu 42: Cacbon có 2 đồng vị là 6C chiếm 98,89% và 6C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của n guyên tố cacbon là A. 12,021. B. 12,532. C. 12,011. D. 12,045. Câu 43: Nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18 X, Y là: A. Phi kim, khí hiếm B. Kim loại, khí hiếm C. Phi kim, phi kim D. Phi kim, kim loại Câu 44: Một nguyên tố có ôxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với hiđrô một chất khí trong đó R chiếm 97,26 % về khối lượng. Nguyên tố đó là: A. Iốt. B. Clo. C. Ôxi. D. Flo Câu 45: Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là? A. Na, Mg B. Mg, Al C. P, S D. N, O Câu 46: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 47: Khi phản ứng NH3 + O2 → N2 + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là: A. 2 và 1 B. 3 và 4 C. 1 và 2 D. 4 và 3. Câu 48: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì? A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố f D. Nguyên tố d Câu 49: Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây ? A. Na, Al, Mg B. Al , Mg, Na C. Mg, Na, Al D. Al, Na, Mg Câu 50: Liên kết Ion là liên kết được tạo thành A. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim. D. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim Câu 51: Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng 1 ? A. Nhóm IIA B. Nhóm IA C. Nhóm IIIA D. Nhóm IVA Câu 52: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 14 14 19 20 40 40 28 29 A. 6 X , 7Y B. 9 X , 10Y C. 18 X , 19Y D. 14 X , 14Y Câu 53: Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e, ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó là A. 14. B. 12. C. 10. D. 13 Trang 1/3 - Mã đề thi 123
  2. Câu 54: Cho 4,8 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M . R là: A. Mg . B. Fe C. Al. D. Ca. Câu 55: Phản ứng Fe+3 + 3e → Fe0 biểu thị quá trình nào sau đây? A. Quá trình phân huỷ. B. Quá trình khử. C. Quá trình hoà tan. D. Quá trình ôxi hoá. Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2. Cấu hình electron của ion tạo ra từ X là A. Đáp án khác B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 57: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? A. Liên hidro . B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết ion . Câu 58: Hơp chất có liên kết ion là : A. CH4 B. CO2 C. KCl D. NH3 39 Câu 59: Cấu hình electron của nguyên tố 19K là A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p63d1. C. 1s22s22p63s23p63d13p6. D. 1s22s22p63s23p54s2. Câu 60: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là : A. 2. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 61: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về quy luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái sang phải A. hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7. B. hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm từ 7 đến 1. C. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. Câu 62: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là? 24 24 12 12 A. 12 X B. 24 X C. 12 X D. 24 X Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của hạt nhân Y là A. 24 B. 22 C. 25. D. 23 Câu 64: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức hợp chất với hiđro là: A. R2O3. B. RH3. C. RH2 D. R2O5. Câu 65: Na có Z= 11. Trong Ion Na+ có bao nhiêu electron A. 12 B. 10 C. 13 D. 11 Câu 66: Trong chu kì 2 của bảng tuần hoàn nếu đi từ trái sang phải thì: A. Tính phi kim tăng dần. B. Số electron ngoài cùng tăng từ 1 đến 8. C. Tính kim loại giảm dần. D. Tất cả A, B, C. Câu 67: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Ca là 20. Vị trí của Ca trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Ca thuộc chu kì 2, nhóm IVB. B. Ca thuộc chu kì 4, nhóm IIB. C. Ca thuộc chu kì 4 nhóm IIA D. Ca thuộc chu kì 2, nhóm IVA. Trang 2/3 - Mã đề thi 123
  3. Câu 68: Trong phản ứng: 2NO2 + H2O → HNO3 + NO . NO2 đóng vai trò: A. là chất ôxi hoá. B. không là chất ôxi hoá, cũng không là chất khử. C. vừa là chất ôxi hoá vừa là chất khử. D. là chất khử. Câu 69: Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là: A. 4 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 3 D. 3 và 4 Câu 70: Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm IA trong các hợp chất với clo là: A. +1. B. +2. C. -2. D. -1. Câu 71: Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới: A. tính kim loại và tính phi kim tăng. B. tính kim loại và tính phi kim giảm. C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. 2+ Câu 72: Cho phản ứng : Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này 1mol ion Cu A. đã nhường 2 mol electron. B. đã nhường 1mol electron. C. đã nhận 2 mol electron. D. đã nhận 1mol electron Câu 73: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong số các phân tử sau đây, phân tử nào có liên kết phân cực nhất? A. F2O. B. Cl2O. C. O2. D. ClF. Câu 74: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối. Câu 75: Dấu hiệu nhận ra phản ứng oxi hóa khử là A. Có sự thay đổi số oxi hóa B. Tạo ra chất khí. C. Tạo ra chất kết tủa D. Có sự thay đổi màu sắc các chất Câu 76: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp M. B. Lớp N. C. Lớp K. D. Lớp L Câu 77: Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là : A. Mg2+ B. Na+ C. Al D. Al3+. Câu 78: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây : A. 2H2 + O2 → 2H2O B. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O C. 2NaHCO3→Na2CO3 + CO2 + H2O D. CaO + CO2 → CaCO3 Câu 79: Số ôxi hoá của Clo trong các chất HClO4 là: A. +7 B. + 5 C. 0 D. - 1 Câu 80: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử: A. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 123