Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN VẬT LÝ LỚP 9 CẤP ĐỘ VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO CỘNG TÊN CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận Biết tác dụng của Biết tính - Biết tính biết được dòng điện xoay số vòng hiệu điện thế lõi đặt trong nam chiều, dây trong giữa hai đầu châm điện. máy tăng thế,hạ thế cuộn dây cuộn thứ cấp . Điện từ học thứ cấp - Biết tính của máy cường độ biến thế dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm. 0,5 0,5 0,5 2,0 3,5® Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 35% Nhận biết Biết tính Nhận biết Biết vẽ Biết tìm Biết tính khoảng được loại chất của đươc màu ảnh tìm tiêu cự cách từ ảnh đến thấu ảnh và của các vật quang của kính thấu kính và kính,loại nhận dưới ánh tâm O, lúp, tính chiều cao của Quang học kính dùng biết sáng đỏ, a/s tiêu k/c d ảnh cho mắt được trắng chiếu điểm F trong cận ,mắt loại qua lăng máy lão, ct của thấu kính,q /h G ảnh. mắt kính và f Số câu 1 2 1 1 2 1 8 Số điểm. 0,5 0,5 0,5 1,5 1 2,0 6,0 Tỉ lệ % 5% 5 % 5% 15% 10% 20% 60% Sự bảo toàn Nhận biết được và chuyển hóa năng lượng năng lượng. chuyển hoá thành điện năng Số câu 1 1 Số điểm. 0,5 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 5 3 6 14 Tổng số điểm 2,25 1,75 6,0 10đ Tỉ lệ % 22,5% 17,5% 60% 100%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4,0đ ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Một máy biến thế dùng để hạ điện thế từ 500kV xuống còn 2,5kV. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? Biết cuộn dây sơ cấp có số vòng n1 = 100.000 vòng A. n2 = 20.000 vòng B. n2 = 500 vòng C. n2 = 12500 vòng D. Một kết quả khác. Câu 2. Lõi sắt trong nam châm điện thường được làm bằng chất gì? A.Nhôm B. Thép C. Sắt non D. Đồng Câu 3. Độ bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. f =10 dm B. f = 1 dm C. f = 0,1 dm D. Một giá trị khác. Câu 4. Trong nhà máy thuỷ điện, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hoá thành điện năng? A. Cơ năng B. nhiệt năng C. Năng lượng nguyên tử D. Hoá năng Câu 5. Vật AB cao h = 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó có độ cao h ' = 6cm và vật cách vật kính d, = 10cm. Hỏi khi đó khoảng cách d từ vật tới máy ảnh nhận giá trị nào ? A. d = 250cm B. d = 90cm C. d = 40cm D. Một giá trị khác. Câu 6. Trong các phát biểu sau đây câu nào là đúng khi nói về cách chữa các tật của mắt. A. Dùng TKHT để chữa tật mắt lão B. Dùng TKPK để chữa tật mắt cận thị. C. Dùng TKPK để chữa tật mắt lão. D. Các phát biểu A,B là đúng, C là sai. Câu 7. Chiếu ánh sáng đỏ vào toàn bộ bề mặt của một tờ giấy trắng thì tờ giấy có màu nào ? A. Xanh B. trắng C. Đỏ D. Vàng Câu 8. Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng: A. nhiệt B. phát sáng C. từ D. Cả 3 tác dụng trên PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6,0 đ ) Bài 1: (2,0 điểm) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? b) Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở 100. Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây? Bài 2: (4,0 điểm) Một vật sáng AB, có dạng hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính như hình vẽ . Điểm A nằm trên trục chính của thấu kính. B a) Nêu tính chất của ảnh? A’ b) Cho biết thấu kính trên là thấu kính gì? A c) Tìm quang tâm O, vẽ thấu kính, tiêu điểm F, F’ của thấu kính? d) Nếu tiêu cự của thấu kính f = 12cm, vật cao 0,8cm và cách thấu kính d = 16cm. B’ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh?
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ LỚP 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Bài Nội dung Điểm PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4,0đ ) Chọn mỗi câu đúng: 0,5đ I 1 2 3 4 5 6 7 8 4,0 4,0 điểm B C B A A D C D PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6,0 đ) Bài 1 (2,0 đ) a Ghi tóm tắt: 0,25 1,0 điểm U n 0,25 Từ biểu thức 1 = 1 U n 2 2 U1n2 U2 = 0,25 n1 110.2500 Thay số = 275V 1000 0,25 U Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: I = 2 = 2,75A. 0,25 b 2 R 1,0 điểm Do hao phí không đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng nhau: 0,25 U1 I1 = U2 I2 U2I2 0,25 I1 = U1 275.2,75 0,25 = 6,8 A 110 Bài 2 4,0 đ a Ảnh thật, ngược chiều với vật, lớn hơn vật 0,25 (0,25điểm) b Thấu kính hội tụ. 0,25 (0,25điểm) - Nêu cách vẽ tìm O 0,25 Nối B với B’cắt trục tại O O là quang tâm của thấu kính - Nêu cách vẽ tìm F và F’ 0,25 - Vẽ đúng thấu kính, qt O, F và F’ c (1,5 điểm) B I F’ A’ 1,0 A F O B’ A,B, 0A, * 0A’B’: 0AB (1) 0,25 AB 0A A,B, F,A, 0,25 * F’0I: F’A’B’ (2) 0I 0F, Mà AB = 0I 0A, F,A, 0A, 0A, 0F, d Từ(1), (2) 0A 0F, 0A 0F, 0,25
- (2,0điểm) d, d, f d, d, 12 d f 16 12 0,25 16(d’-12) = 12. d’ 0,25 4. d’= 192 d’= 192 : 4 = 48(cm) = OA’ 0,25 h, d, h, 48 Từ (1) 0,25 h d 0,8 16 0,25 h’.16 = 48.0,8 h’ = 2,4(cm) = A’B’ TM. BAN GIÁM HIỆU NGƯỜI THẨM ĐỊNH NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Bách Phương