Đề kiểm tra học kì II Môn Vật lý lớp 6 - Trường THCS Tân Viên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Môn Vật lý lớp 6 - Trường THCS Tân Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_6_truong_thcs_tan_vien.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Môn Vật lý lớp 6 - Trường THCS Tân Viên
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HK II (Năm học:2017-2018) TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN VẬT LÝ- LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I/ MA TRẬN : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề kiến thức Cấp độ thấp Cấp độ cao TN Cộng TNKQ TL TL TNK KQ TL TNKQ TL Q Chủ đề1: Sự Biết so sánh sự nở vì Hiểu được Giải thích nở vì nhiệt, nhiết của các chất nguyên lí hoạt được ứng dụng nhiệt độ. động của nhiệt kế của sự nở vì y tế . nhiệt. Hiểu được hiện tượng thực tế về sự nở vì nhiệt của chất rắn. Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 3,5 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 15% 35% Chủ đề2: Nhận biết được trong Hiểu được quá Từ đường biểu Giải thích thời gian đông đặc nhiệt trình đúc tượng diễn rút ra hiện tượng Sự nóng chảy, độ của vật luôn không đồng có hai quá những kết luận ngưng tụ xảy đông đặc, bay đổi. trình chuyển thể. về sự thay đổi ra trong thực hơi và ngưng nhiệt độ và thể tế. tụ,sự sôi. Biết được hiện tượng Hiểu được hiện nóng chảy trong cuộc tượng ngưng tụ theo thời gian sống hằng ngày. trong thực tế. Biết được tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào Số câu hỏi 2 1 2 1 1 7 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,5 1,0 6,5 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 25% 10% 65% TS câu hỏi 4 4 3 1 12 TS điểm 2,5 2,0 4,5 1,0 10 1
- Tỉ lệ % 25% 20% 45% 10% 100% II. ĐỀ BÀI: A.Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án nào đúng nhất.(4đ) Câu 1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, lỏng C. Khí, lỏng, rắn D. Khí, rắn, lỏng Câu 2. Khi nung nóng một vật rắn thì: A. Khối lượng và trọng lượng của vật tăng C. Trọng lượng của vật tăng B. Khối lượng riêng của vật tăng D. Thể tích của vật tăng. Câu 3:Nhiệt kế y tế hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng: A. Nóng chảy. B. Dãn nở vì nhiệt C. Ngưng tụ . D. Bay hơi. Câu 4: Khi làm lạnh một vật rắn thì: A. Khối lượng của vật tăng C. Trọng lượng của vật tăng B. Khối lượng riêng của vật tăng D. Thể tích của vật tăng. Câu 5: Trong thời gian vật đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào? A. Luôn tăng. B. Luôn giảm. C. Không đổi. D. Lúc đầu giảm sau đó không đổi. Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Phơi khăn ướt,sau một thời gian khăn khô. C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài. D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước. Câu 7. Lau khô thành ngoài cốc thủy tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá. Một lúc sau sờ vào thành ngoài cốc thủy tinh ta thấy ướt. Giải thích vì sao? A. Nước đá bốc hơi gặp không khí nóng đọng lại ở cốc. B. Nước đá đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại. C. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại. D. Nước đã thấm từ trong cốc ra ngoài. Câu8:. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng? A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc. 2
- C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ. B. Tự luận: (6đ) Câu 9 (1.0 điểm): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố gì? C©u 10(2.0®iÓm)Hãy tính độ dài của một dây đồng ở 45oC ra mét . Biết độ dài của nó ở 20oC là 1m và cứ tăng 1oC thì nó dài ra 0,015mm. Câu 11 (1.0 điểm): Giải thích hiện tượng tạo thành sương ở ban đêm? Câu 12 (2,0 điểm): Hình vẽ sau đây cho biết đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng. Hãy cho biết đólà chất gì? mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó trong các khoảng thời gian: Từ phút thứ 0 đến phút thứ 1; từ phút thứ 1 đến phút thứ 4; từ phút thứ 4 đến phút thứ 7? IV. Đáp án và biểu điểm A.Trắc nghiệm(4đ): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C D A B C D C B B.Tự luận: (6đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào: 0,25 đ 1,5 đ - Nhiệt độ 0,25đ - Gió 0,5đ - Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. 3
- Câu 2 Nhiệt độ của thanh đồng tăng thêm là : 0.5 2,0 đ 45 – 20 = 25 ( oC) Chiều dài của thanh đồng tăng thêm là: 0.75 0,015 . 25 = 0,375 (mm) = 0,000375 m Vậy chiều dài của thanh đồng ở 25oC là : 1 + 0,000375 = 1,000375 (m) 0,75 Câu 3 Trong không khí có hơi nước. Khi đêm đến nhiệt độ giảm xuống, hơi 1,0 nước trong không khí sẽ ngưng tụ lại và tạo thành những giọt sương 1,0 đ đọng trên lá cây Câu 4 - Chất đó là nước 0,5 2,0 đ - Từ phút 0 đến phút 1 nhiệt độ tăng, ở thể rắn 0,5 - Từ phút 1 đến phút 4 nhiệt độ không thay đổi, ở thể rắn và lỏng 0,5 - Từ phút 4 đến phút 7 nhiệt độ tăng, ở thể lỏng 0,5 Xác nhận của : BGH Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Út 4